Tác giả | Trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ Môn Ngoại |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Y học |
ISBN | 978-604-66-5601-2 |
ISBN điện tử | 978-604-66-4481-1 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ Môn Ngoại |
Số trang | 377 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kế thừa nội dung kiến thức cơ bản về bệnh học ngoại khoa được thể hiện trong giáo trình dành cho sinh viên Y6 xuất bản từ năm 2006, Bộ môn Ngoại tiến hành biên soạn sách “BÀI GIẢNG BỆNH HỌC NGOẠI KHOA” trong bối cảnh việc định kỳ cập nhật kiến thức y khoa, đánh giá chương trình đào tạo, sách giáo khoa, giáo trình là yêu cầu bắt buộc của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã quy định rõ trong thông tư 07/2015 BGD-ĐT. Các trường Y có nhiệm vụ phải cập nhật; hoặc xây dựng mới các chương trình và giáo trình giảng dạy tương ứng để đạt được chuẩn năng lực cơ bản Bác sĩ Y khoa đã ban hành năm 2015. Đồng thời trong những năm gần đây, phương pháp dạy -học đại học có nhiều thay đổi, theo hướng tăng cường tính tự chủ của người học; áp dụng rộng rãi hình thức học tập từ xa, on line; do vậy Bộ môn Ngoại rất cần có đầy đủ phương tiện, học liệu, trong đó giáo trình đạt chuẩn là thành tố quan trọng, giúp cho sinh viên, học viên, có thể tự đọc, tự học, tự nghiên cứu trước khi lên lớp, trước khi đi thực hành tại bệnh viện.
Cuốn giáo trình “BÀI GIẢNG BỆNH HỌC NGOẠI KHOA” dành cho sinh viên Y khoa năm thứ sáu (Y6), năm cuối cùng của quá trình học tập trước khi tốt nghiệp; bao gồm chủ yếu là các chủ đề bệnh lý ngoại khoa không mang tính cấp cứu (83%); có trọng tâm đi sâu vào khía cạnh điều trị học của tất cả các chuyên ngành Thần kinh Sọ não, Tim mạch Lồng ngực, Nhi, Tiêu hóa Gan mật, Chấn thương Chỉnh hình, Thận tiết niệu. Cuốn giáo trình này có nội dung bám sát khung chương trình và chuẩn năng lực hiện hành, được viết bởi các giảng viên, các bác sĩ thực hành có tay nghề chuyên môn cao, có kinh nghiệm trong giảng dạy, viết sách, mà nòng cốt là Giảng viên Bộ môn Ngoại, cũng như các giảng viên thỉnh giảng là giáo sư, tiến sĩ, bác sĩ của bệnh viện trung ương nên đảm bảo tính lý thuyết cũng như thực tiễn lâm sàng.
MỤC LỤC | |||
Lời giới thiệu | 5 | ||
Lời nói đầu | 7 | ||
Chảy máu đường tiêu hoá (Trịnh Văn Tuấn) | 11 | ||
Hội chứng chảy máu trong ổ bụng (Trần Hiếu Học, Quách Văn Kiên, Trần Quế Sơn) | 38 | ||
Bệnh phình giãn thực quản (Phạm Đức Huấn) | 51 | ||
Ung thư thực quản (Phạm Đức Huấn) | 61 | ||
Ung thư trực tràng (Phạm Đức Huấn, Quách Văn Kiên) SỊ | 72 | ||
Thoát vị bẹn đùi (Phạm Đức Huấn, Quách Văn Kiên) | 86 | ||
Bệnh trĩ (Nguyên Xuân Hùng) | 97 | ||
Bệnh rò hậu môn (Nguyên Xuân Hùng, Phạm Đức Huấn) | 107 | ||
Ung thư gan nguyên phát (Nguyên Tiến Quyết, Trần Bảo Long) | 117 | ||
Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em (bệnh hirschsprung) (Vũ Hồng Tuân, Nguyên Việt Hoa, Hoàng Văn Hùng) | 127 | ||
Dị tật hậu môn - trực tràng (Vũ Hồng Tuân, Nguyên Việt Hoa, Hoàng Văn Hùng) | 136 | ||
Một số bệnh lý bẹn bìu - sinh dục thường gặp ở trẻ em (Vũ Hồng Tuân, Nguyên Việt Hoa) | 146 | ||
Gãy xương hở (Phùng Ngọc Hoà, Vũ Trường Thịnh) | 160 | ||
Gãy xương chậu (Phùng Ngọc Hoà) | 172 | ||
Vết thương khớp (Phùng Ngọc Hòa, Nguyên Mộc Sơn) | 185 | ||
vết thương phần mềm (Phùng Ngọc Hoà, Vũ Trường Thịnh) | 194 | ||
Hoại thư sinh hơi (Đinh Ngọc Sơn, Nguyên Mộc Sơn) | 200 | ||
Vết thương bàn tay (Phùng Ngọc Hòa) | 208 | ||
Nhiễm trùng bàn tay (Đỗ Văn Minh) | 219 | ||
Hội chứng chèn ép khoang (Phùng Ngọc Hòa, Nguyên Mộc Sơn) | 237 | ||
Đại cương về u xương (Đinh Ngọc Sơn, Phùng Ngọc Hòa) | 245 | ||
Đại cương về bỏng (Phùng Ngọc Hoà) | 259 | ||
Ung thư thận (Đỗ Trường Thành) | 266 | ||
U bàng quang (Đỗ Trường Thành) | 286 | ||
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt (Đỗ Trường Thành) | 302 | ||
Đại cương bệnh lý động mạch chủ (Vũ Ngọc Tú, Đoàn Quốc Hưng, Nguyên Hữu Ước) | 319 | ||
Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi (Nguyên Hữu Ước, Nguyên Duy Thắng) | 336 | ||
U não (Dương Đại Hà, Phạm Hoàng Anh) | 352 | ||
Áp xe não (Đồng Văn Hệ) | 363 | ||
U tủy (Kiều Đình Hùng) | 369 | ||
MỤC LỤC | |||
Lời giới thiệu | 5 | ||
Lời nói đầu | 7 | ||
Cách khám bụng ngoại khoa, bệnh án ngoại khoa (Tôn Thất Bách) |
11 | ||
Hội chứng tắc ruột (Trần Hiếu Học, Nguyễn Ngọc Đan) |
22 | ||
Hội chứng chảy máu trong ổ bụng (Trần Hiếu Học, Nguyễn Ngọc Đan) |
41 | ||
Hội chứng tắc mật (Nguyễn Ngọc Bích) |
54 | ||
Hội chứng viêm phúc mạc (Phạm Đức Huấn, Nguyễn Hoàng) | 66 | ||
Khám hậu môn trực tràng (Phạm Đức Huấn, Quách Văn Kiên) | 75 | ||
Khám chi trên, chi dưới (Phùng Ngọc Hòa) | 84 | ||
Khám cột sống, xương chậu (Phùng Ngọc Hòa) | 99 | ||
Triệu chứng học gãy xương (Phùng Ngọc Hòa) | 112 | ||
Triệu chứng trật khớp (Phùng Ngọc Hòa, Đỗ Văn Minh) | 122 | ||
Triệu chứng của nhọt, hậu bối, áp xe, chín mé (Phùng Ngọc Hòa) | 132 | ||
Khám hệ tiết niệu và sinh dục (Nguyễn Đình Liên, Hoàng Long) | 142 | ||
Triệu chứng học chấn thương ngực kín, vết thương ngực hở (Phạm Hữu Lư, Nguyễn Hữu Ước) | 173 | ||
Triệu chứng học chấn thương, vết thương động mạch chi (Vũ Ngọc Tú, Nguyễn Hữu Ước) | 192 | ||
Triệu chứng học bệnh tĩnh mạch chi dưới mạn tính (Nguyễn Duy Thắng, Đoàn Quốc Hưng, Nguyễn Hữu Ước) | 201 | ||
Khám bệnh nhân chấn thương sọ não (Dương Đại Hà, Phạm Hoàng Anh) | 206 | ||
Hội chứng chèn ép tủy không do chấn thương (Hà Kim Trung, Phạm Duy) | 216 | ||
Hội chứng tăng áp lực nội sọ (Kiều Đình Hùng) | 223 | ||
Hội chứng chèn ép rễ thần kinh thắt lưng cùng (Dương Đại Hà, Lê Anh Tuấn) | 233 |