MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Định nghĩa kiến trúc, các yếu tố tạo thành kiến trúc và khái niệm về hình thức | 5 |
1.1. Kiến trúc là gì | 5 |
1.2. Kiến trúc và thiên nhiên | 6 |
1.3. Các yếu tố tạo thành kiến trúc | 13 |
Chương 2. Ý nghĩa xã hội của kiến trúc và yêu cầu đối với kiến trúc | 20 |
2.1. Ý nghĩa xã hội của kiến trúc | 20 |
2.2. Những yêu cầu đối với kiến trúc | 22 |
Chương 3. Ngôn ngữ kiến trúc và một số khái niệm liên quan đến thẩm mỹ kiến trúc | 25 |
3.1. Những thành phần của ngôn ngữ kiến trúc | 25 |
3.1.1. Những thành phần hình học của ngôn ngữ kiến trúc | 25 |
3.1.2. Điểm trong kiến trúc | 31 |
3.1.3. Tuyêh trong kiến trúc | 35 |
3.1.4. Diện trong kiến trúc | 42 |
3.1.5. Hình khối và không gian | 47 |
3.1.6. Các hệ thống tổ chức không gian kiến trúc | 51 |
3.1.7. Mối liên hệ giữa các không gian | 53 |
3.1.8. Ánh sáng, bóng đổ, mầu sắc, chất cảm và hoa văn của vật liệu | 62 |
3.1.9. Sự kết hợp ngôn ngữ kiến trúc với ngôn ngữ của các ngành nghệ thuật tạo hình và phi tạo hình khác | 76 |
3.2. Một số khái niệm liên quan đến thẩm mỹ kiến trúc | 78 |
3.2.1. Hình ảnh kiến trúc, bộ phận và tổng thể | 79 |
3.2.2. Cá tính, đặc điểm và phong cách | 79 |
3.2.3. Truyền thống và đổi mới | 80 |
3.2.4. Các cặp phạm trù đối lập và sự thống nhất giữa các mặt đối lập | 80 |
Chương 4. Nguyên lý tổ hợp kiến trúc | 83 |
4.1. Thống nhất và biến hóa | 83 |
4.2. Các khái niệm về tương phản và vi biến, vần luật và nhịp điệu, chủ yếu, thứ yếu, trọng điểm, liên hệ và phân cách | 88 |
4.2.1. Tương phản và vi biến | 88 |
4.2.2. Vần luật và nhịp điệu, sự cắt đoạn nhịp điệu | 90 |
4.2.3. Chủ yếu và thứ yếu | 94 |
4.2.4. Trọng điểm | 96 |
4.2.5. Liên hệ và phân cách | 97 |
4.3. Cân bằng và ổn định, tỷ lệ và tỷ xích | 99 |
4.3.1. Cân bằng và ổn định | 99 |
4.3.2. Tỷ lệ và tỷ xích, hệ thống Môdulor | 103 |
4.4. Những quy luật về thị giác và các quy luật về đối chiếu và liên tưởng | 123 |
4.4.1. Việc vận dụng trong thiết kế và thụ cảm kiến trúc những quy luật thị giác | 123 |
4.4.2. Một số phương pháp sửa đổi ấn tượng và cảm giác sai và vấn đề biến hình phối cảnh | 124 |
Chương 5. Lược trình phát triển hình thức không gian kiến trúc và nghệ thuật cấu trúc kiến trúc | 129 |
5.1. Lược trình phát triển hình thức không gian kiến trúc | 129 |
5.2. Cấu trúc kiến trúc | 133 |
Chương 6. Phương pháp luận và tư duy sáng tác kiến trúc | 141 |
Tài liệu tham khảo | 293 |