Tác giả | Phan Trường Phiệt |
ISBN điện tử | 978-604-82-5324-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Phan Trường Phiệt |
Số trang | 360 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tính toán áp lực đất và tường chắn đất là một trong những vấn đề lớn của địa kĩ thuật.
Trong những năm gần đây, lí thuyết về áp lực đất được phát triển và hoàn chỉnh thêm theo ba hướng chính:
Kết quả đạt được theo ba hướng nêu trên càng khẳng định tính ưu việt của lí thuyết áp lực đất của Coulomb mặc dù khởi điểm xuất là xa xưa nhất (1776). Sai số tính toán trong trường hợp tính áp lực đất chủ động là không đáng kể nhưng trong trường hợp áp lực đất bị động với tường lưng nhám thì sai số mắc phải là quá lớn.
Cuốn sách này giới thiệu lời giải chính xác theo lí thuyết Coulomb về áp lực đất chủ động với các sơ đồ tường chắn đất, mặt đất đắp và các dạng tải trọng, thường gặp trong thực tế xây dựng dân dụng, giao thông và thủy lợi. Lời giải này đáp ứng tốt hai yêu cầu cần thiết: một là xét được áp lực nước lỗ rỗng âm trong khối đất đắp không bão hòa nước; xét được tác dụng của cốt đất trong khối đất đắp. Hai là lập trình tính toán dễ dàng vĩ với một thuật toán duy nhất mà có thể tính toán cho tất cả các trường hợp về tường chắn, mặt đất đắp, các loại tải trọng thường gặp theo nguyên lí cộng tác dụng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Những khái niệm mở đầu | 5 |
I. Phần loại tường chắn đất | 5 |
II. Thoát nước cho khối đất đắp sau tường chắn | 10 |
III. Điều kiện sử dụng các loại tường chắn | 11 |
IV. Sơ lược về lí thuyết tính toán áp lực đất lên tường chắn | 12 |
Chương II. Thuyết áp lực đất Culông mở rộng cho đất dính | 14 |
I. Các giả thiết và những lien hệ cơ bản | 14 |
II. Ảnh hưởng góc nghiêng p của mặt đất đắp đối với áp lực chủ động và góc nghiêng giới hạn Png của đất dính đắp sau tường chắn theo thuyết Culông | 21 |
Chương III. Lí thuyết về kẽ nứt trong khối đất dính đắp sau tường chắn và ảnh hưởng của kẽ nứt đối với trị số áp lực đất chủ động | 27 |
I. Chiều sâu kẽ nứt phát triển trong khối đất dính đắp sau tường chắn | 27 |
II. Chiều cao không cần tường chắn của đất dính | 30 |
III. Biểu đồ phân bố áp lực đất chủ động của đất dính khi có xét đến kẽ nứt xuất hiện | 35 |
IV. Ảnh hưởng của tải trọng tác dụng lên mặt đất đắp đến hệ thống kẽ nứt | 41 |
V. Bạt mái khối đất dính đắp sau tường chắn | 48 |
Chương IV. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất đắp phẳng. Bài toán cơ bản thứ nhất và thứ hai | 52 |
I. Bài toán cơ bản thứ nhất: Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất phẳng liằm ngang (P = 0) | 53 |
II. Bài toán cơ bản thứ hai: Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất phẳng nằm nghiêng (P * 0) | 63 |
III. Trị số áp lực chủ động của đất dính trong trường hợp giới hạn và góc trượt nguy hiểm giới hạn | 71 |
Chương V. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trương hợp mặt đất phẳng và có bạt mái. Bài toán cơ bản thứ ba và bài toán cơ bản thứ tư | 78 |
I. Bài toán cơ bản thứ ba: Tính áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất phẳng nằm ngang (P = 0) và có bạt mái | 78 |
II. Bài toán cơ bản thứ tư: Tính áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất phẳng nằm nghiêng (P 0) và có bạt mái | 84 |
III. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất gãy bất kì | 89 |
Chương VI. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp có tải trọng tập trung tác dụng trên mặt đất đắp | 100 |
I. Tính toán áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất phẳng nằm ngang có tải trọng tập trung p tác dụng thẳng đứng | 100 |
II. Tính toán áp lực chủ động của đít dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất phẳng nằm nghiêng có tải trọng tập trung p tác dụng thẳng đứng | 108 |
III. Tính toán áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất phẳng nằm ngang có tải trọng tập trung Q tác dụng tiếp tuyến với mặt đất đắp | 113 |
IV. Tính toán áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất phẳng nằm nghiêng có tải trọng tập trung Q tác dụng tiếp tuyến với mặt đất đắp | 118 |
V. Tính toán áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp mặt đất gãy khúc có tải trọng tập trung tác dụng bất kì | 125 |
Chương VII. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn trong trường hợp có tải trọng phân bố tác dụng trên mặt đất đắp | 131 |
I. Tải trọng thẳng đứng phân bố đều liên tục khắp mặt đất đắp trong trường hợp mặt đất phẳng (p - 0 hoặc p 0) | 13L |
II. Tải trọng thẳng đứng phân bố đều hình băng trên mặt đất đắp nằm ngang có hoặc không bạt mái | 138 |
III. Tải trọng thẳng đứng phân bố đều hình băng trên mặt đất phẳng nằm nghiêng có bạt mái | 146 |
IV. Tải trọng phân bố đều tác dụng tiếp tuyến với mặt đất đắp trong trường hợp mặt đất phẳng | 151 |
V. Tải trọng phân bố đều hình băng tác dụng tiếp tuyến với mặt đất đắp phẳng nằm ngang có bạt mái hoặc không bạt mái | 159 |
VI. Tải trọng phân bố đều hình băng tác dụng tiếp tuyến với mặt đất đắp phẳng nằm nghiêng có bạt mái hoặc không bạt mái | 166 |
Chương VIII. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn có lưng tường đặc biệt | 171 |
I. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn có lưng gãy khúc và phẳng từng đoạn | 171 |
II. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn có lưng thoải (tường thoải) | 185 |
III. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn có bệ giảm tải | 192 |
IV. Áp lực chủ động của đất dính lên tường chắn có bản giảm tải | 193 |
V. Ăp lực chủ động của đất dính lên tường chắn có bản đáy (tường bản góc) | 196 |
Chương IX. Áp lực chủ động của đất dính trong trường hợp có nước ngầm trong khối đất đắp | 200 |
1. Tính toán án lực chủ động của đất dính có xét đến tác dụng đẩv nổi của nước ngầm | 200 |
11. Tính toán áp lực chủ động của đất dính có xét đến áp lực nước lỗ rỗng âm trong đới mao dẫn | 207 |
III. Tính toán áp lực chủ động của đất dính có xét đến ảnh hưởng của nước mưa ngấm xuống | 213 |
Chương X. Á.p lực chủ động của đất dính có xét đến lực động đất | 224 |
I. Nguyên tác tinh toán lực quán tính động đất | 224 |
II. Tính toán trị số áp lực chủ dộng | 225 |
Chương XI. Áp lực bị động của đất dính | 229 |
I. Tính áp 'ực bị động cúa đất dính theo thuyết Culông | 229 |
II. Tính áp lực bị động của đất dính theo thuyết cân bằng giới hạn | 233 |
Chương XII. Áp lực đất ở trạng thái tĩnh (áp lực đất tĩnh) | 237 |
I. Tính trị số áp lực đất tĩnh trong trường hợp đơn giản: mặt đất nằm ngang lưng tường thẳng đứng | 237 |
II. Tínti tộ số áp lực đất tĩnh trong trường hợp phức tạp: lưng tường nghiêng (a * 01, mặt đất nghiêng (Ị3 * 0) | 244 |
Chương XIII. Các sơ đồ và các công thức tính toán tương ứng đè tính áp lực đất chủ động | 254 |
I. Các sơ đồ và công thức tính toán theo bài toán cơ bản thứ nhất | 254 |
II. Các sơ đồ và cồng thức tính toán theo bài toán cơ bản thứ hai | 263 |
III. Các sơ đồ và công thức tính toán theo bài toán cơ bản thứ ba | 272 |
IV. Các sơ đồ và công thức tính toán theo bài toán cơ bản thứ tư | 281 |
Chương XIV. Tính toán ổn định tường chắn đất | 292 |
I. Một số quy định chung | 292 |
II. Xác định áp suất do tường chắn tác dụng lên mặt đất nền | 294 |
III. Tính toán tải trọng gây trượt sâu của nền tường chắn đất | 296 |
IV. Tính toán tải trọng gây trượt nông (trượt phẳng) của tường chắn đất | 312 |
V. Tính toán tải trọng giới hạn gây trượt hỗn hợp của tường chắn đất | 314 |
VI. Tính toán ổn định của tường chắn trên nền đá và ổn định về lật | 315 |
Chương XV. Chọn mặt cắt tường chắn đất trọng lực và nguyên tắc tính toán cường độ của tường chắn đất trọng lực | 318 |
I. Chọn mặt cắt tường chắn đất trọng lực | 318 |
II. Tính toán cường độ của tường chắn bê tông trọng lực theo trạng thái giới hạn | 320 |
III. Tính toán cường độ tường chắn xây bằng gạch đá theo giai đoạn phá hoại | 323 |
Chương XVI. Chọn kích thước tường chắn đất bản góc và nguyên tắc tính toán cường độ của tường chắn bản góc | 327 |
I. Chọn kích thước tường chắn đất bản góc | 327 |
II. Tính toán cường độ tường chắn đất bản góc | 329 |
Chương XVII. Tường đất có cốt | 335 |
I. Tường đất có cốt vải địa kĩ thuật | 336 |
II. Tính toán tường đất có cốt vải địa kĩ thuật | 336 |
III. Tính toán ổn định của tường đất có cốt | 339 |
Chương XVIII. Tường màng Bentônit | 341 |
I. Giới thiệu tường màng bentônit | 341 |
II. Sơ đồ lực tác dụng lên tường màng bentônit | 341 |
III. Tính toán ổn định của thành hào chống đỡ bằng bùn bentônit | 343 |
Tài liệu tham khảo |