Tác giả | Chu Thanh Bình |
ISBN | 978-604-82-2837-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3515-4 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Chu Thanh Bình |
Số trang | 165 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sách bài tập Sức bền Vật liệu I được soạn theo chương trình của học phần Sức bền vật liệu I.
Sách được biên soạn nhằm phục vụ việc học tập và giảng dạy tại các trường Đại học thuộc khối kỹ thuật nói chung và của trường Đại học Xây dựng nói riêng.
Để thuận lợi cho người sử dụng, bố cục của cuốn bài tập được trình bày theo thứ tự các chương như trong giáo trình. Mỗi chương có phần tóm tắt lý thuyết, bài giải mẫu và các ví dụ tự giải.
Chương 1 trình bày về bài toán phẳng của thanh và các phương pháp vẽ biểu đồ ứng lực.
Chương 2, 5 và 6 trình bày về các trường hợp chịu lực cơ bản của thanh: thanh chịu kéo (nén) đúng tâm, thanh tròn chịu xoắn thuần túy, và dầm chịu uốn ngang phẳng.
Chương 3 trình bày các vấn đề về trạng thái ứng suất tại một điểm và các thuyết bền.
Chương 4 trình bày các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 0.3 |
Mục lục | 0.5 |
Hệ đơn vị SI | 0.7 |
Danh mục các ký hiệu | 0.1 |
Chương 1. Biểu đồ ứng lực | 11 |
1.1. Phương pháp mặt cắt biến thiên | 11 |
1.2. Phương pháp vẽ biểu đồ theo các điểm đặc biệt | 11 |
1.3. Phương pháp cộng tác dụng | 13 |
Bài tập mẫu | 14 |
Bài tập tự giải | 28 |
Chương 2. Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm | 32 |
2.1. Ứng lực | 32 |
2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang | 32 |
2.3. Biến dạng dài | 33 |
2.4. Điều kiện bền | 34 |
Bài tập mẫu | 36 |
Bài tập tự giải | 54 |
Chương 3. Trạng thái ứng suất và các thuyết bền | 59 |
3.1. Trạng thái ứng suất tại một điểm. Phân loại trạng thái ứng suất | 59 |
3.2. Trạng thái ứng suất phẳng | 59 |
3.3. Quan hệ ứng suất biến dạng | 61 |
3.4. Các thuyết bền | 61 |
Bài tập mẫu | 63 |
Bài tập tự giải | 75 |
Chương 4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang | 78 |
4.1. Mô men tĩnh của mặt cắt ngang đối với một trục | 78 |
4.2. Mô men quán tính, mô men quán tính cực và mô men quán tính ly tâm | 79 |
4.3. Công thức chuyển trục song song | 80 |
4.4. Công thức xoay trục-Hệ trục quán tính chính trung tâm | 80 |
4.5. Đặc trưng hình học của một số hình đơn giản | 82 |
Bài tập mẫu | 83 |
Bài tập tự giải | 91 |
Chương 5. Thanh tròn chịu xoắn thuần túy | 95 |
5.1. Ứng lực | 95 |
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang của thanh tròn chịu xoắn thuần túy | 95 |
5.3. Chuyển vị của thanh tròn chịu xoắn thuần túy | 96 |
5.4. Điều kiện bền và điều kiện cứng | 97 |
5.5. Ba dạng bài toán cơ bản | 98 |
Bài tập mẫu | 99 |
Bài tập tự giải | 98 |
Chương 6. Dầm chịu uốn ngang phẳng | 110 |
6.1. Ứng lực | 110 |
6.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang | 110 |
6.3. Điều kiện bền | 112 |
6.4. Độ võng và góc xoay của dầm | 114 |
Bài tập mẫu | 120 |
Bài tập tự giải | 140 |
Bảng phụ lục thép hình theo TCVN | 151 |
Tài liệu tham khảo | 161 |