Tác giả | Phùng Văn Khương |
ISBN | 2012-BTTLCL |
ISBN điện tử | 978-604-82-4482-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Phùng Văn Khương |
Số trang | 173 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cơ học chất lỏng ứng dụng hay thuỷ lực là môn học được giảng dạy cho nhiều ngành ở trường kĩ thuật khác nhau. Sinh viên khi học môn này thường gặp nhiều khó khăn trong việc ứng dụng lí thuyết để giải các bài tập, nhất là các bài tập tương đối khó. Với mục đích trang bị cho sinh viên những kĩ năng giải các bài tập đó, chúng tôi tập hợp trong tài liệu này nhiều bài tập có tính chất chọn lọc. Phần lớn số bài được giải hoặc hướng dẫn chi tiết cách giải. Có một số ít bài chỉ cho đáp số để sinh viên tự kiểm tra và rèn luyện kĩ năng tính toán. Tài liệu này còn giúp cho sinh viên nâng cao trình độ để dự thi các kì thi Olympic toàn quốc được tổ chức hàng năm, cũng như làm tài liệu nghiên cứu cho các học viên
cao học.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tĩnh học chất lỏng | |
1.1. Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh (phương trình ơle tĩnh) | 5 |
1.2. Phương trình cơ bản thủy tĩnh (trường hợp lực khối là trọng lực: X = 0, Y = 0, Z = - g) | 5 |
1.3. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng | 5 |
1.4. Áp lực chất lỏng lên thành phẳng (áp lực dư) | 6 |
1.5. Áp lực chất lỏng lên thành cong | 6 |
1.6. Định luật Acsimet | 7 |
1.7. Tĩnh tương đối | 7 |
1.8. Sự cân bằng của chất khí | 8 |
Chương 2. Động học chất lỏng và chuyển động có thế | |
2.1. Vận tốc dòng chảy, gia tốc dòng chảy, chuyển động dừng, không dừng | 39 |
2.2. Đường dòng, quỹ đạo | 39 |
2.3. Phương trình vi phân liên tục | 39 |
2.4. Chuyển động có thế, thế vận tốc j (x, y, z) | 40 |
2.5. Hàm dòng y (x, y) (trong chuyển động 2 chiều) | 40 |
2.6. Lưới thuỷ động | 40 |
2.7. Thế phức w(z), vận tốc phức w'(z) | 41 |
2.8. Chuyển động xoáy và không xoáy | 41 |
2.9. Sircular vận tốc (hoặc lưu số vận tốc) G | 42 |
Chương 3. Động lực học chất lỏng - tổn thất năng lượng | |
3.1. Các phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng | 79 |
3.2. Các tích phân phương trình vi phân chuyển động của chất lỏng | 80 |
3.3. Tính toán thuỷ lực đường ống | 82 |
Chương 4. Phương trình động lượng | 123 |
Chương 5. Dòng chảy qua lỗ và vòi | |
5.1. Phân loại lỗ | 149 |
5.2. Dòng chảy tự do qua lỗ nhỏ, thành mỏng, cột áp không đổi | 149 |
5.3. Dòng chảy tự do qua lỗ to, thành mỏng, cột áp không đổi | 149 |
5.4. Dòng chảy ngập qua lỗ nhỏ thành mỏng, cột áp không đổi | 150 |
5.5. Dòng chảy qua vòi | 150 |
5.6. Dòng chảy qua lỗ nhỏ, thành mỏng và vòi khi cột áp thay đổi | 150 |
Tài liệu tham khảo | 169 |