Tác giả | Nguyễn Thịnh |
ISBN | 2014-17 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3426-3 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Thịnh |
Số trang | 282 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Theo thống kê của Cục Di sản Văn hóa, đến thời điểm hiện nay, nước ta có khoảng 4 vạn di tích đã được kiểm kê, trong đó đã xếp hạng được:
- 7 di sản vật thể được UNESCO vinh danh (gồm 5 Di sản Văn hóa Thế giới và 02 Di sản Thiên nhiên Thế giới); 48 di tích quốc gia đặc biệt; trên
- 3.168 di tích được xếp hạng di tích quốc gia và trên 7.484 di tích cấp tỉnh - thành phố.
Nhiều di tích và khu di sản đã và đang hoạt động như một bảo tàng. Bảo tàng hóa di tích được biên soạn nhằm góp phần vào việc bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, đồng thời góp phần đẩy mạnh hoạt động nghiệp vụ của các di tích. Trong nội dung cuốn sách tác giả cố gắng vận dụng những lý thuyết cơ bản của bảo tàng học vào thực hành hoạt động chuyên môn tại các di tích hoạt động như một bảo tàng. Cuốn sách được trình bày dưới dạng Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ để bạn đọc dễ tham khảo.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Chức năng xã hội của bảo tàng di tích | |
1.1. Khái niệm bảo tàng di tích | 5 |
1.2. Khái quát sự phát triển của bảo tàng di tích | 11 |
1.3. Sơ lược sự phát triển bảo tàng di tích ở Việt Nam | 17 |
1.4. Chức năng giáo dục xã hội của bảo tàng di tích | 28 |
1.5. Chức năng nghiên cứu khoa học của bảo tàng di tích | 36 |
1.6. Bảo tàng di tích với phát triển du lịch | 49 |
Chương 2. Các loại hình bảo tàng di tích | |
2.1. Cơ sở phân loại bảo tàng di tích | 56 |
2.2. Đặc điểm bảo tàng di tích khảo cổ | 64 |
2.3. Đặc điểm bảo tàng di tích lịch sử | 78 |
2.4. Đặc điểm bảo tàng di tích kiến trúc nghệ thuật | 95 |
Chương 3. Công tác kiểm kê và bảo quản của bảo tàng di tích | |
3.1. Tính đặc thù của sưu tập hiện vật trong bảo tàng di tích | 116 |
3.2. Quản lý sưu tập di sản của bảo tàng di tích | 122 |
3.3. Công tác bảo quản của bảo tàng di tích | 147 |
Chương 4. Kiến trúc và trưng bày | |
4.1. Kiến trúc của bảo tàng di tích | 156 |
4.2. Trưng bày bảo tàng di tích | 174 |
Chương 5. Bảo tàng di tích với khách tham quan | |
5.1. Khách tham quan là đối tượng phục vụ chủ yếu của | |
5.2. Đặc điểm khách tham quan bảo tàng di tích | 200 |
5.3. Nghiên cứu và điều tra khách tham quan bảo tàng di tích | 202 |
5.4. Bảo tàng di tích vì khách tham quan phục vụ | |
như thế nào? | 206 |
5.5. Đặc điểm giảng giải đối với khách tham quan bảo tàng | 208 |
5.6. Kết cấu tri thức của nhân viên tuyên truyền giáo dục | |
của bảo tàng | 212 |
5.7. Bồi dưỡng tố chất nhân viên giảng giải | 214 |
5.8. Giảng giải của bảo tàng di tích | 216 |
5.9. Tăng cường thủ pháp khoa học kỹ thuật hiện đại trong | |
bảo tàng di tích | 220 |
Chương 6. Quản lý bảo tàng di tích | |
6.1. Quản lý khoa học của các bảo tàng di tích | 221 |
6.2. Tăng cường quản lý theo quy định của hệ thống | |
pháp luật di sản ở nước ta | 230 |
6.3. Các văn bản pháp lý quốc tế về di tích, bảo tàng | 250 |
6.4. Cơ cấu quản lý bảo tàng di tích | 253 |
6.5. Quản lý các dịch vụ phục vụ khách tham quan trong | |
bảo tàng | 264 |
Tài liệu tham khảo | 276 |