Tác giả | TS Nguyễn Ngọc Thắng |
ISBN | 978-604-82-3122-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3486-7 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | TS Nguyễn Ngọc Thắng |
Số trang | 174 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Chúng ta luôn mong muốn tạo ra và duy trì các công trình xây dựng một cách an toàn, chắc chắn và thân thiện với môi trường. Với phương châm phòng bệnh hơn chữa bệnh, các chủ công trình xây dựng được khuyên rằng phải thực hiện công việc bảo trì cho các công trình của họ và đây cũng là trách nhiệm họ phải thực hiện theo quy định của pháp luật. Luật Xây dựng 2014 đã quy định: Công trình, hạng mục công trình xây dựng khi đưa vào khai thác, sử dụng phải được bảo trì; Quy trình bảo trì phải được chủ đầu tư tổ chức lập và phê duyệt trước khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào khai thác, sử dụng.
Bảo trì nhằm mục đích duy trì sự làm việc bình thường theo đúng thiết kế và kéo dài tuổi thọ công trình, đồng thời góp phần giảm chi phí thay thế, sửa chữa công trình. Bảo trì còn để hạn chế sự suy giảm tài sản vật chất theo yêu cầu của bên cho vay tài chính đầu tư ban đầu hoặc các đơn vị bảo hiểm công trình. Mặc dù hiện nay quy mô các công trình ngày càng lớn và việc bảo trì ngày càng cấp thiết, nhưng việc nghiên cứu và đưa vào giảng dạy nội dung này chưa được các trường đại học quan tâm đúng mức, việc đưa nội dung này vào giảng dạy sẽ giúp Trường Đại học Thủy lợi đi trước đón đầu và đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội.
Cuốn sách này được sử dụng làm tài liệu giảng dạy chính thức cho môn học “Bảo trì công trình” hệ cao học ngành Kỹ thuật xây dựng và làm tài liệu tham khảo cho các môn học liên quan tới kỹ thuật công trình, đặc biệt là ngành Kỹ thuật xây dựng của Trường Đại học Thủy lợi. Bên cạnh đó, cuốn sách cũng là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho khối ngành công trình nói riêng và cho các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật trong ngành xây dựng nói chung.
Trang | |
Mở đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về công tác bảo trì công trình xây dựng | |
1.1. Bảo trì và tuổi thọ công trình xây dựng | 5 |
1.1.1. Khái niệm về bảo trì công trình xây dựng | 5 |
1.1.2. Bảo trì và tuổi thọ công trình | 7 |
1.2. Các phương pháp và hình thức thực hiện bảo trì công trình xây dựng | 14 |
1.2.1. Bảo trì đột xuất | 14 |
1.2.2. Bảo trì theo kế hoạch (bảo trì phòng ngừa) | 15 |
1.2.3. Bảo trì hiệu chỉnh | 16 |
1.2.4. Bảo trì tin cậy | 17 |
1.3. Kinh phí bảo trì và cơ sở vật chất phục vụ bảo trì | 22 |
1.3.1. Kinh phí bảo trì | 22 |
1.3.2. Hồ sơ phục vụ công tác bảo trì | 23 |
1.3.3. Thiết bị phục vụ công tác bảo trì | 24 |
1.3.4. Nhân lực phục vụ công tác bảo trì | 25 |
Chương 2. Cơ sở pháp lý và khoa học của công tác | |
bảo trì công trình xây dựng ở Việt Nam | |
2.1. Cơ sở pháp lý công tác bảo trì công trình xây dựng | 26 |
2.1.1. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 | 26 |
2.1.2. Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 | 27 |
2.1.3. Nghị định số 46/2015/NĐ-CP về công tác bảo trì | |
công trình xây dựng | 27 |
2.1.4. Các thông tư liên quan của Bộ Xây dựng | 27 |
2.1.5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9343:2012, Kết cấu bê tông | |
và bê tông cốt thép - Hướng dẫn công tác bảo trì | 28 |
2.1.6. Một số lưu ý chính của quy định pháp luật | |
về bảo trì công trình xây dựng | 28 |
2.2. Cơ sở khoa học công tác bảo trì công trình xây dựng | 35 |
2.2.1. Những khái niệm cơ bản của công tác bảo trì công trình xây dựng | 35 |
2.2.2. Vòng đời của công trình và vấn đề bảo trì | 39 |
Chương 3. Lập quy trình bảo trì công trình xây dựng | |
3.1. Các công việc cần thiết để lập quy trình bảo trì công trình xây dựng | 46 |
3.1.1. Thu thập tài liệu | 47 |
3.1.2. Khảo sát thực tế | 48 |
3.1.3. Lập quy trình bảo trì công trình | 48 |
3.1.4. Kế hoạch bảo trì công trình xây dựng | 49 |
3.1.5. Thực hiện bảo trì công trình xây dựng | 50 |
3.2. Hướng dẫn bảo trì kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 9343:2012 | 51 |
3.2.1. Những vấn đề cơ bản của công tác bảo trì | 51 |
3.2.2. Những quy định về công tác kiểm tra kết cấu | |
trong công tác bảo trì công trình | 58 |
3.2.3. Một số hướng dẫn công tác sửa chữa kết cấu | |
trong bê tông cốt thép | 67 |
3.3. Ví dụ lập quy trình bảo trì cho công trình chung cư | 104 |
3.3.1. Hướng dẫn chung trong bảo trì tòa nhà | 105 |
3.3.2. Quy trình bảo trì tòa nhà | 108 |
3.3.3. Các phụ lục đi kèm | 138 |
Chương 4. Quản lý chất lượng công tác bảo trì công trình xây dựng | |
4.1. Quy định pháp lý về quản lý chất lượng công tác | |
bảo trì công trình xây dựng | 141 |
4.1.1. Quản lý chất lượng công tác bảo trì công trình xây dựng | 141 |
4.1.2. Chi phí bảo trì công trình xây dựng | 142 |
4.1.3. Đánh giá an toàn chịu lực và an toàn vận hành công trình | |
trong quá trình khai thác, sử dụng | 144 |
4.1.4. Xử lý đối với công trình có dấu hiệu nguy hiểm, | |
không đảm bảo an toàn cho khai thác, sử dụng. | 145 |
4.1.5. Xử lý đối với công trình hết thời hạn sử dụng | |
có nhu cầu sử dụng tiếp | 147 |
4.2. Quản lý công tác bảo trì nhà cao tầng ở Việt Nam | 148 |
4.2.1. Công nghệ quản lý tòa nhà | 148 |
4.2.2. Quản lý quy trình, tiến độ và chất lượng và hồ sơ bảo trì | 156 |
4.2.3. Đánh giá công tác bảo trì | 163 |
4.3. Kết luận về công tác bảo trì nhà cao tầng ở Việt Nam | 165 |
4.3.1. Tổng hợp cơ sở thực tế công tác bảo trì nhà cao tầng | 165 |
4.3.2. Làm rõ cơ sở lý thuyết và khoa học về bảo trì nhà cao tầng | 165 |
4.3.3. Các bước chính công tác bảo trì nhà cao tầng tại Việt Nam | 167 |
4.3.4. Các giải pháp tổ chức thực hiện | |
và quản lý bảo trì nhà cao tầng ở Việt Nam | 168 |
Tài liệu tham khảo | 169 |