Tác giả | Phạm Văn Giáp |
ISBN | 2002-bvcbtg |
ISBN điện tử | 978-604-82-5415-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2002 |
Danh mục | Phạm Văn Giáp |
Số trang | 294 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Việt Nam, với địa hình bờ biển dài, là một thế mạnh để xây dựng nhiều trung tâm kinh tế biển hao gồm đủ 6 ngành: cảng, đóng tàn. khai thác dần, hải sản, du lịch biển và lấn biển. "Biển và cảng biển thế giới” sẽ góp phần hoạch định thêm đường lối đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế biển, mà nòng cốt là kinh tế cảng của Việt Nam.
Đây là cuốn sách chuyên môn rất bổ ích cho sinh vién, kỹ sư, cán hộ ngành Cảng - Đường thủy – Thềm lục địa; đồng thời còn là cuốn sách khoa học thưởng thức, phục vụ nhiều đối tượng dưới góc độ: hải dương học - vị trí địa lý - chút ít lịch sử các quốc gia. Qua đây, thức tranh chung "Năm châu - Bốn biển" trong kinh tế cảng nói riêng và kinh tế biển nói chung của toàn thế giới được miêu tả một phần.
Với năm chương, ba tác giả: PGS. TS. Phạm Văn Giáp (chương 2, 3 và chủ hiên), TS. Phan Bạch Châu (chương 1,4) và TS. Nguyễn Ngọc Huệ (chương 5) sẽ giúp độc giả hiểu được các vấn đề sau:
1- Đại dương và biển;
Mặc dù các tác giả đã có nhiều năm công tác trong ngành xây dựng Cảng - Đường thủy; song trình độ có hạn, hẳn còn có những sai sót. Chúng tôi thành tâm nhận sự chỉ giáo của các độc giả. Hy vọng lần sau, cuốn "Biển và cảng biển thế giói” sẽ làm hài lòng độc giá hơn.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: ĐẠI DƯƠNG VÀ BIỂN | |
1.1. Phân chia mặt đất và mặt nước | 5 |
1.2. Giới thiệu các đại dương và biển | 7 |
1.3. Mực nước biển, thuỷ triều và hải lưu | 8 |
1.3.1. Bề mặt cân bằng và dao động mực nước | 8 |
1.3.2. Thuỷ triều | 11 |
1.3.3. Lý thuyết tĩnh học VC thuỷ triều | 14 |
1.3.4. Thế năng của lực tạo thuỷ triều | 17 |
1.3.5. Độ lớn của lực tạo thuỷ triều | 18 |
1.3.6. Êlip thuỷ triều và độ lớn triều | 22 |
1.3.7. Thuỷ triều khi mặt trăng có độ xích vĩ bằng không | 24 |
1.3.8. Bất thuần nhất trong hiện tượng thuỷ triều | 25 |
1.3.9. Cơ sở của lý thuyết động học về thuỷ triều | 28 |
1.3.10. Thuỷ triều quan trắc được ở các đại dương và biển | 33 |
1.4. Nhiệt độ, thành phần và độ muối của nước biển | 36 |
1.4.1. Hiện tượng tăng và giảm nhiệt độ nước biển trên các đại dương | 36 |
1.4.2. Các tính chất về nhiệt của nước | 36 |
1.4.3. Sự phân bố nhiệt độ nước trên bề mặt các đại dương | 42 |
1.4.4. Sự phân bố nhiệt độ nước biển theo độ sâu | 45 |
1.4.5. Các chất muối trong thành phần của nước biển | 53 |
1.4.6. Độ muối cùa nước biển | 55 |
1.4.7. Phân bố độ muối cứa nước biển trên đại dương | 56 |
1.4.8. Phân bố độ muối theo độ sâu các đại dương | 61 |
1.4.9. Sự cần thiết phải nghiên cứu độ muối và nhiệt độ cúa nước biển | 64 |
Chương 2: KINH TẾ BIỂN | |
2.1. Cấu trúc các ngành kinh tế biển | 65 |
2.2. Sự vận chuyển hàng hóa bằng đường biển trên thế giới | 68 |
2.3. Sự xuất hiện các kênh biển lớn trên thế giới và các kênh nội địa | 72 |
2.4. Một số thành tựu kinh tế biển thế giới | 84 |
2.4.1. Kinh tế cảng | 85 |
2.4.2. Kinh tế đóng tàu | 90 |
2.4.3. Kinh tế dầu khí | 93 |
2.4.4. Kinh tế hải sản | 98 |
2.4.5. Kinh tế lấn biển | 101 |
2.4.6. Kinh tế du lịch biển | 104 |
2.5. Tiến ra biển là xu hướng tất yếu của thời đại | 108 |
Chương 3: GIỚI THIỆU CÁC CẢNG BIỂN NỔI TIẾNG CỦA CÁC CHÂU LỤC | |
3.1. Giới thiệu chung | 109 |
3.2. Giới thiệu các cảng biển nổi tiếng ở Châu Âu | 111 |
3.2.1. Cảng Aalborg | 111 |
3.2.2. Cảng Aarhus | 112 |
3.2.3. Cảng Amsterdam | 113 |
3.2.4. Cảng Ancona | 113 |
3.2.5. Cảng biển Antwerpen | 114 |
3.2.6. Cảng Barcelona | 115 |
3.2.7. Cảng Belfast | 116 |
3.2.8. Cảng Bergen | 116 |
3.2.9. Cảng Bilbao | 117 |
3.2.10. Cảng Bremen - Bremerhaven | 117 |
3.2.11. Cảng Burgas | 118 |
3.2.12. Cảng Calais - Cộng hoà Pháp | 119 |
3.2.13. Cảng Ceuta | 119 |
3.2.14. Clydeports | 120 |
3.2.15. Cảng Constanta | 121 |
3.2.16. Cảng biển Dover | 122 |
3.2.17. Cảng Dunkirk | 122 |
3.2.18. Cảng Felixstowe | 123 |
3.2.19. Cảng Gdansk | 124 |
3.2.20. Cảng Gdynia | 125 |
3.2.21. Cảng Genl | 125 |
3.2.22. Cảng Genua | 126 |
3.2.23. Cảng Gibraltar | 127 |
3.2.24. Cảng Goeteborg | 128 |
3.2.25. Cảng Hamburg | 128 |
3.2.26. Cảng Helsinki | 129 |
3.2.27. Cảng Humber | 130 |
3.2.28. Cảng Iljitschowsk | 130 |
3.2.29. Cảng Istanbul | 131 |
3.2.30. Cảng Kiel | 132 |
3.2.31. Cảng Kopenhagen | 133 |
3.2.32. Cảng Las Palmas | 134 |
3.2.33. Cảng La Spezia | 134 |
3.2.34. Cảng Le Havre | 135 |
3.2.35. Cảng Leningrad | 135 |
3.2.36. Cảng Lissabon | 137 |
3.2.37. Cảng Liverpool | 137 |
3.2.38. Cảng Livorno | 138 |
3.2.39. Cảng London | 139 |
3.2.40. Cảng Lubeck | 140 |
3.2.41. Cảng Malmoe | 140 |
3.2.42. Cáng Manchester | 141 |
3.2.43. Cảng Marseille | 142 |
3.2.44. Cảng Mersin | 143 |
3.2.45. Cảng Murmansk | 143 |
3.2.46. Cảng Nantes | 144 |
3.2.47. Cảng Narvik | 145 |
3.2.48. Cảng Neapel | 146 |
3.2.49. Cảng Odessa | 146 |
3.2.50. Cảng Oslo | 147 |
3.2.51. Cảng Palermo | 148 |
3.2.52. Cảng Piraeus | 149 |
3.2.53. Cảng Portsmouth | 149 |
3.2.54. Cảng Reykjavik | 149 |
3.2.55. Cảng Rhodos | 150 |
3.2.56. Cảng Riga | 150 |
3.2.57. Cảng Rijeka | 151 |
3.2.58. Cảng Rostock | 152 |
3.2.59. Cảng Rotterdam | 153 |
3.2.60. Cảng Rouen | 153 |
3.2.61. Cảng Saloniki | 154 |
3.2.62. Cảng Sassnitz | 155 |
3.2.63. Cảng Southampton | 155 |
3.2.64. Cảng Stockholm | 156 |
3.2.65. Cảng Stralsund | 157 |
3.2.66. Cảng Tallin | 158 |
3.2.67. Cảng Szczecin - Swinoujscie | 159 |
3.2.68. Cảng Triest | 160 |
3.2.69. Cảng Trondheim | 160 |
3.2.70. Cảng Turku | 161 |
3.2.71. Cảng Vama | 161 |
3.2.72. Cảng Venedig | 162 |
3.2.73. Cảng Wismar | 162 |
3.2.74. Cảng Zeebruegge | 163 |
3.3. Giới thiệu các cảng biến nổi tiếng ớ Châu Mỹ | 164 |
3.3.1. Cảng Balboa | 164 |
3.3.2. Cảng Baltimore | 164 |
3.3.3. Cảng Boston | 165 |
3.3.4. Cảng Buenos Aires | 166 |
3.3.5. Cảng Chicago | 166 |
3.3.6. Cảng Guayaquil | 167 |
3.3.7. Cảng Habana | 167 |
3.3.8. Cảng Hampton - Roads | 168 |
3.3.9. Cảng Houston | 168 |
3.3.10. Cảng Kingston | 169 |
3.3.11. Cảng Los Angeles | 169 |
3.3.12. Cảng Manaus | 170 |
3.3.13. Cảng Montevideo | 17Ỉ |
3.3.14. Cảng Montreal | 172 |
3.3.15. Cảng New - Orleans | 172 |
3.3.16. Cảng New-York | 173 |
3.3.17. Cảng Oakland | 174 |
3.3.18. Cảng Quebec | 175 |
3.3.19. Cảng Rio de Janeiro | 175 |
3.3.20. Cảng San Francisco | 176 |
3.3.21. Cảng Santiago de Cuba | 177 |
3.3.22. Cảng Seattle | 177 |
3.3.23. Cảng Tampico | 178 |
3.3.24. Cảng Vancouver | 178 |
3.3.25. Cảng Valparaiso | 179 |
3.3.26. Cảng Veracruz | 180 |
3.4. Giới thiệu các cảng biển nổi tiếng Châu Phi | 180 |
3.4.1. Cảng Abidjan | 180 |
3.4.2. Cảng Alexandria | 180 |
3.4.3. Cảng Algier | 182 |
3.4.4. Cảng Casablanca | 182 |
3.4.5. Cảng Conakry | 183 |
3.4.6. Cảng Dakar | 183 |
3.4.7. Cảng Dar-es-Salaam | 184 |
3.4.8. Cảng Djibouti | 185 |
3.4.9. Cảng Douala | 185 |
3.4.10. Cảng Durban | 186 |
3.4.11. Cảng Freetown | 187 |
3.4.12. Cảng Kapstad | 187 |
3.4.13. Cảng Logos | 188 |
3.4.14. Cảng Lome | 188 |
3.4.15. Cảng Luanda | 188 |
3.4.16. Cảng Maputo | 189 |
3.4.17. Cảng Mombasa | 190 |
3.4.18. Cảng Monrovia | 190 |
3.4.19. Cảng Pointe - Noire | 190 |
3.4.20. Port Said | 191 |
3.4.21. Cảng Tema | 192 |
3.4.22. Cảng Tripolis | 192 |
3.4.23. Cảng Tunis | 192 |
3.4.24. Cảng Walvis Bay | 192 |
3.5. Giới thiệu các cảng nổi tiếng ở úc và Châu Đại dương | 194 |
3.5.1. Cảng Adelaide | 194 |
3.5.2. Cảng Fremantle | 195 |
3.5.3. Cảng Melbourne | 196 |
3.5.4. Cảng Sydney | 197 |
3.6. Giới thiệu các cảng biển nổi tiếng ở Châu Á | 198 |
3.6.1. Cảng Aden | 198 |
3.6.2. Cảng Bandar - Abbas | 199 |
3.6.3. Cảng Bangkok | 199 |
3.6.4. Cảng Basra | 200 |
3.6.5. Cảng Beirut | 200 |
3.6.6. Cảng Bombay | 201 |
3.6.7. Cảng Busan | 202 |
3.6.8. Cảng Chalna | 202 |
3.6.9. Cảng Cochin | 203 |
3.6.10. Cảng Colomobo | 203 |
3.6.11. Cảng Dalian | 204 |
3.6.12. Cảng Dammam | 205 |
3.6.13. Cảng Dubai | 206 |
3.6.14. Cảng Guangzhou (Quảng Châu) | 206 |
3.6.15. Cảng Hải Phòng | 207 |
3.6.16. Cảng TP. Hồ Chí Minh | 207 |
3.6.17. Cảng Hongkong | 208 |
3.6.18. Cảng Jeddah | 209 |
3.6.19. Cảng Kalkutta | 209 |
3.6.20. Cảng Kaohsiung | 210 |
3.6.21. Cảng Kobe | 210 |
3.6.22. Cảng Lattakia | 211 |
3.6.23. Cảng Macao | 211 |
3.6.24. Cảng Madras | 212 |
3.6.25. Cảng Mangalore | 212 |
3.6.26. Cảng Manila | 213 |
3.6.27. Cảng Marmugao | 214 |
3.6.28. Cảng Nachodka | 214 |
3.6.29. Cảng Osaka | 215 |
3.6.30. Cảng Penang | 215 |
3.6.31. Cảng Kelang | 216‘ |
3.6.32. Cảng Zayed | 216 |
3.6.33. Cảng Qingdao | 217 |
3.6.34. Cảng Shanghai | 217 |
3.6.35. Cảng Sharjah | 218 |
3.6.36. Cảng Shuwaikh | 219 |
3.6.37. Cảng Singapor | 219 |
3.6.38. Cảng Tanjung Priok | 220 |
3.6.39. Cảng Visakhapatnam | 221 |
3.6.40. Cảng Yokohama | 222 |
3.6.41. Cảng Zhanjiang | 223 |
Chương 4 : BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN | |
4.1. Vài nét về biển Đông và vị trí của Việt Nam | 224 |
4.2. Một số đặc điểm khí tượng và thuỷ vãn của biển Đông | 229 |
4.2.1. Khí áp | 229 |
4.2.2. Gió và sóng do gió | 229 |
4.2.3. Bão và áp thấp nhiệt đới | 236 |
4.2.4. Dòng chảy | 239 |
4.2.5. Nhiệt độ nước biển | 242 |
4.2.6. Độ muối của nước biển | 246 |
4.2.7. Nước trồi và nước chìm | 249 |
4.2.8. Nước dâng do bão | 249 |
4.2.9. Thuỷ triều | 250 |
Chương 5 : ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIỂN VÀ HỆ THỐNG CẢNG BIỂN VIỆT NAM | |
5.1. Định hướng phát triển kinh tế biển | 256 |
5.1.1. Định hướng phát triển ngành Hàng hải Việt Nam | 257 |
5.1.2. Định hướng phát triển ngành dầu khí | 259 |
5.1.3. Định hướng phát triển ngành thuỷ sản | 260 |
5.1.4. Tiềm năng và định hướng phát triển ngành du lịch biển | 261 |
5.2. Hệ thống câng biến của Việt Nam | 262 |
5.2.1. Khái niệm về cảng biển | 262 |
5.2.2. Phân loại cảng Việt Nam | 263 |
5.2.3. Tình hình khai thác | 263 |
5.2.4. Các cảng quan trọng cúa Việt Nam | 264 |
Tài liệu tham khảo | 283 |