Tác giả | Phạm Ngọc Đăng |
ISBN điện tử | 978-604-82-3417-1 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Phạm Ngọc Đăng |
Số trang | 487 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trước khi giới thiệu về bối cảnh ra đời của quyển sách, mục tiệu, nội dung biên soạn và đối tượng phục vụ của sách, tác giả sách muốn trao đổi với các độc giả để thống nhất khái niệm về một số thuật ngữ được nhắc đi, nhắc lại nhiều lần trong quyển sách này, đó là các thuật ngữ: Công trình xanh, Kiến trúc xanh, Thành phố xanh hay thành phố bền vững môi trường. Trên cơ sở tham khảo rất nhiều tài liệu quốc tế như trình bày trong chương I của quyển sách này, chúng tôi Việt Nam hóa định nghĩa 3 thuật ngữ trên như sau đây:
- Công trình xanh là công trình xây dựng mà trong cả vòng đời của nó, từ giai đoạn lựa chọn địa điểm xây dựng, thiết kế, thi công xây dựng, giai đoạn sử dụng, vận hành, cho đến giai đoạn sửa chữa, nâng cấp, tái sử dụng, đều đạt được hiệu quả cao và tiết kiệm sử dụng năng lượng, tài nguyên nước, vật liệu và giảm thiểu các tác động xấu đến sức khỏe của con người và môi trường xung quanh, sản sinh ra chất thải ô nhiễm môi trường ít nhất và tạo ra điều kiện sống tốt nhất cho người sử dụng.
- Kiến trúc xanh là công trình kiến trúc được áp dụng một cách sáng tạo các giải pháp thiết kế kỹ thuật kiến trúc thân thiện với thiên nhiên và môi trường, sử dụng hiệu quả năng lượng, tài nguyên nước, vật liệu, hài hòa kiến trúc với cảnh quan và sinh thái tự nhiên, tạo ra điều kiện sống tốt nhất cho người sử dụng.
- Thành phố xanh hay thành phố bền vững môi trường là thành phố được thiết kế và xây dựng trong điều kiện cân nhắc các tác động môi trường ở vị trí hàng đầu, không những chú ý đến sự thịnh vượng cuộc sống của dân cư đô thị, giảm thiểu nhu cầu tài nguyên đầu vào của thành phố (năng lượng, nước, vật liệu và thực phẩm), mà còn phải bảo đảm thành phố sản sinh ra chất thải ô nhiễm môi trường ít nhất; thành phố bảo tồn đa dạng sinh học, bảo đảm không khí sạch, nước sạch, đất sạch và điều kiện sống tốt nhất cho dân cư đô thị.
Phát triển kinh tế - xã hội rất mạnh mẽ trên toàn thế giới trong thế kỷ 20, đặc biệt là ở các nước phát triển, không kèm theo các giải pháp bảo vệ môi trường (BVMT) tương ứng, đã gây ra sức ép rất to lớn lên tài nguyên và môi trường tự nhiên, đã làm cho môi trường ngày càng bị ô nhiễm, tài nguyên thiên nhiên ngày càng bị suy thoái và cạn kiệt, năng lượng bị khủng hoảng, gây ra
biến đổi khí hậu (BĐKH), đe dọa sự sinh tồn của cả loài người.
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Tổng quan và phát triển công trình xanh trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | |
1.1. Khái niệm về công trình xanh, kiến trúc xanh, thành phố xanh và một số khái niệm khác có liên quan | 10 |
1.2. Xu hướng phát triển công trình xanh trên thế giới | 23 |
1.3. Hệ thống đánh giá, công nhận và cấp chứng chỉ công trình xanh trên thế giới | 32 |
1.4. Một số công trình xanh điển hình đầu tiên của các nước châu Á | 48 |
1.5. Tình hình phát triển khu nhà ở xanh ở một số nước trên thế giới | 62 |
1.6. Lợi ích của phát triển công trình xanh và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam | 78 |
Chương II. Phát triển công trình xanh ở Việt Nam, thuận lợi và trở ngại | |
2.1. Phát triển công trình xanh là xu hướng tất yếu và là sự lựa chọn thông minh của ngành xây dựng - kiến trúc Việt Nam | 90 |
2.2. Sự khởi đầu phát triển công trình xanh ở Việt Nam | 93 |
2.3. Kiến trúc khí hậu nhiệt đới, kiến trúc truyền thống và kiến trúc xanh ở nước ta | 107 |
2.4. Chiến lược quốc gia về phát triển công trình xanh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của nước ta | 113 |
2.5. Những thuận lợi và trở ngại trong phỏt triển công trình xanh ở Việt Nam | 127 |
Chương III. Chất lượng môi trường sống trong công trình xanh | |
3.1. Chất lượng môi trường không khí trong nhà | 137 |
3.2. Tiện nghi môi trường vi khí hậu trong nhà | 148 |
3.3. Ô nhiễm tiếng ồn trong công trình | 161 |
3.4. Môi trường chiếu sáng tự nhiên và tầm nhìn | 168 |
Chương IV. Thiết kế thông gió và chiếu sáng tự nhiên | |
4.1. Thiết kế thông gió tự nhiên | 173 |
4.2. Thiết kế chiếu sáng tự nhiên | 207 |
Chương V. Thiết kế kết cấu bao che công trình xanh | |
5.1. Yêu cầu thiết kế cách nhiệt đối với kết cấu bao che | 227 |
5.2. Tiêu chí đánh giá và chỉ dẫn thiết kế kết cấu bao che | 248 |
5.3. Thiết kế che nắng cho cửa sổ | 252 |
5.4. Thiết kế cách nhiệt cho tường | 263 |
5.5. Thiết kế mỏi cách nhiệt | 283 |
5.6. Đặc điểm kết cấu bao che của nhà siêu cao tầng | 295 |
5.7. Thiết kế nền nhà chống nồm | 297 |
Chương VI. Lựa chọn các hệ thống thiết bị trong công trình xanh | |
6.1. Lựa chọn và vận hành hệ thống thiết bị thông gió cơ khí và điều hòa không khí | 304 |
6.2. Sử dụng năng lượng mặt trời để cung cấp nước nóng | 317 |
6.3. Các giải pháp chiếu sáng nhân tạo xanh tiết kiệm năng lượng điện | 319 |
6.4. Các giải pháp thiết kế tận dụng ánh sáng tự nhiên, giảm thiểu chiếu sáng điện | 324 |
6.5. Lựa chọn các hệ thống thiết bị khác | 328 |
Chương VII. Thiết kế cấp thoát nước trong công trình xanh | |
7.1. Thiết kế cấp nước trong công trình hiệu quả và tiết kiệm | 332 |
7.2. Thu gom và sử dụng nước mưa | 350 |
7.3. Giải pháp thoát nước mưa bền vững (SUDS), chống úng ngập | 359 |
7.4. Thoát nước, xử lý và tái sử dụng nước thải | 371 |
7.5. Quản lý vận hành, bảo dưỡng hệ thống cấp thoát nước trong công trình xanh | 387 |
Chương VIII. Sử dụng vật liệu và cấu kiện xây dựng thân thiện môi trường | |
8.1. Sử dụng vật liệu và cấu kiện hàm chứa năng lượng thấp | 391 |
8.2. Sử dụng nguyên vật liệu địa phương và vật liệu tái sinh nhanh | 394 |
8.3. Vật liệu và cấu kiện ít hoặc khụng phát thải chất ô nhiễm độc hại đối với môi trường | 395 |
8.4. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải xây dựng | 399 |
8.5. Giới thiệu một số vật liệu và cấu kiện xây dựng xanh đang được sử dụng ở các nước Đông Nam Châu Á | 408 |
8.6. Cải thiện cung cấp thụng tin về vật liệu và cấu kiện xây dựng, thân thiện môi trường | 423 |
Chương IX. Cây xanh đối với công trình xanh | |
9.1. Tác dụng giảm bức xạ, hấp thụ khí nhà kính (CO2) | 424 |
9.2. Tác dụng đối với nhiệt độ và độ ẩm không khí | 426 |
9.3. Tác dụng cây xanh đối với chất lượng môi trường không khí | 429 |
9.4. Tiết kiệm sử dụng năng lượng trong công trình do tác dụng, của cây xanh | 432 |
9.5. Tổ chức cây xanh công trình và cây xanh trong đô thị | 435 |
9.6. Thiết kế vườn cây xung quanh nhà, cây xanh trên tường và cây xanh trên mái nhà | 444 |
9.7. Cây xanh và mặt nước [8] | 461 |
Phụ lục. Thụng số vật lý của vật liệu, cấu tạo và tính toán nhiệt trở của kết cấu bao che (KCBC) | 465 |
Tài liệu tham khảo | 481 |