Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Cẩm nang kỹ thuật cơ khí
4.5
642
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảNguyễn Văn Huyền
ISBN06/XB-QLXB-191
ISBN điện tử978-604-82-7294-4
Khổ sách17 x 24 cm
Năm xuất bản (tái bản)2010
Danh mụcNguyễn Văn Huyền
Số trang824
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Ngành cơ khí luôn được đặt ở vị trí rất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Một vài năm gần đây, trong quá trình đổi mới, với nền kinh tế mở, chúng ta tiếp cận với nền công nghệ và kỹ thuật của nhiều nước khác nhau. Từ đó củng nẩy sinh những yêu cầu, tiêu chuẩn rất khác nhau khi giải quyết công việc với khách hàng và trong thực tiễn sản xuất.

Trong quá trình công tác, chúng tôi có điều kiện tập hợp được một số tư liệu, tài liệu của các tấc giả, của một số hẫng sản xuất trong và ngoài nước. Nay mạnh dạn biên soạn tập "Cẩm nang kỹ thuật cơ khi’ này nhằm giới thiệu một số lý thuyết nghề, nhưng chủ yếu là tập hợp một số số liệu, bảng biểu nhằm phục vụ cho công việc của người cán bộ kỹ thuật dùng đến trong xử lý công việc sản xuất của mình. Cuốn sách sử dụng phù hợp với các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật và công nhăn cơ khí. Nó củng có thể làm tài liệu tham khảo cho các cán bộ kỹ thuật và quản lý các ngành có liên quan đến sản xuất và sử dụng sản phẩm cơ khí.

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời nói đầu

3

CHƯƠNG I. ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG  BẢN

 

1.1Bội số và ước số của đơn vị đo lường

5

1.2Hệ mét

5

1.3Hệ đo lường Anh

6

1.4Hệ đo lường Hoa Kỳ

7

CHƯƠNG 11. CÁC KIÊN THÚC THƯỜNG DÙNG

 

1.Toán học

8

1.1Bảng các số nguyên tố dưới 1000

8

1.2Một vài số thường dùng

8

1.3Công thức tính gần đúng

8

1.4Một số công thức và hằng đẳng thức thường dùng

9

1.5Tỉ lệ thức

9

1.6Cấp số

9

1.7Luỹ thừa và căn số

10

1.8Giải phương trình

10

1.9Lôgarit

11

1.10Bảng tính diện tích, thể tích và các yếu tố liên quan của các vật thể

11

1.11Lượng giác

21

1.12Dựng hình

27

2.Cơ học

33

2.1Hệ đơn vị đo lường trong cơ học - thứ nguyên

33

2.2Tổng hợp và phân tích lực

36

2.3Mômen lực - ngẫu lực

36

2.4Lực ma sát

37

2.5Trọng tâm

38

2.6Giải bài toán tĩnh học bằng phương pháp biểu đồ

39

2.7Động học

41

2.8Động lực học

45

2.9Một vài thí dụ giải bài toán cơ học

53

3.Nhiệt kỹ thuật

57

3.1Đơn vị đo trong nhiệt kỹ thuật

57

3.2Sự dãn nở nhiệt

58

3.3Nhiệt dung riêng - Nhiệt lượng

60

3.4Sự chuyển đổi trạng thái của vật thể

63

3.5Sự truyền nhiệt

65

3.6Phương trình trạng thái khí lý tưởng

67

4.Điện kỹ thuật

68

4.1Các đại lượng và công thức cơ bản

68

4.2Truyền dẫn điện

72

4.3Vật liệu kỹ thuật điện

76

4.4Vật liệu cách điện

81

4.5Động cơ điện

85

5.Dung sai láp ghép

100

5.1Dung sai và sai lệch giới hạn

100

5.2Lắp ghép. Các chế độ lắp ghép

102

5.3Cấp dung sai tiêu chuẩn (cấp chính xác)

103

5.4Dãy các sai lệch cơ bản

104

5.5Khoảng kích thước danh nghĩa

104

5.6Quy ước tên gọi. Ghi ký hiệu

105

5.7Chế độ lắp ghép các bề mặt trơn

106

5.8Sai lệch hình dạng, vị trí bề mặt và ký hiệu trên bản vẽ (TCVN 5906 - 95)

108

5.9Độ nhám bề mặt

111

CHƯƠNG III. VẬT LIỆU KỸ THUẬT

 

1.Kim loại

160

1.1Tính chất cơ học - Cách xác định và phương pháp thử

160

1.2Quy ước ký hiệu

167

1.3Gang

187

1.4Thép

199

1.5Kim loại màu

236

1.6Hợp kim bột

250

1.7Quy cách một số bán thành phẩm kim loại của Nga và một số nước

252

2.Vật liệu phi kim loại

286

2.1Gỗ và gỗ dán

286

2.2Thuỷ tinh

291

2.3Cao su

292

2.4Chất dẻo

309

2.5Vật liệu kết hợp (compozit)

313

2.6Sơn

318

3Nhiên liệu, dầu m

323

3.1Nhiên liệu

323

3.2Dầu nhờn - Mỡ

336

CHƯƠNG IV. CHI TIẾT MÁY

 

1Ghép bằng ren

363

1.1Ren

363

1.2Bu lông - Vít cấy

369

1.3Êcu

377

1.4Vòng đệm

383

1.5Dung sai và cấp chính xác của ren

385

2Ghép bằng then, then hoa

389

2.1Ghép bằng then

389

2.2Ghép then hoa

398

3Ghép bằng đinh tán

407

4.Ghép bằng độ dôi

411

5.Ghép bằng hàn

411

5.1Khái niệm và phân loại

411

5.2Ký hiệu hàn trên bản vẽ

412

5.3Tính hàn của kim loại

431

5.4Vật liệu hàn hồ quang

433

5.5Vật liệu hàn và cắt khí cháy

452

5.6Công nghệ hàn hồ quang điện

455

5.7Hàn gang và kim loại màu

463

5.8Úng suất và biến dạng hàn

475

5.9Khuyết tật của mối hàn

478

6.Truyền động đai

479

6.1Đai dẹt

479

6.2Đai thang

484

6.3Đai hình lược

497

6.4Đai răng (đai đồng tốc)

500

7.Truyền động xích

504

7.1Xích con lăn

504

7.2Xích răng

511

7.3Xích má gấp khúc

516

8.Truyền động bánh răng

517

8.1Khái niệm

517

8.2Vật liệu chế tạo

518

8.3Bánh răng trụ

520

8.4Bánh răng côn

539

8.5Các bộ truyền bánh răng hai trục chéo nhau

545

8.6Bộ truyền trục vít

547

8.7Bộ truyền bánh răng cóc

553

8.8Dung sai truyền động bánh răng

556

9. trục

559

9.1 lăn

559

9.2 trượt

599

10.Lò xo

602

10.1Khái niệm

602

10.2Tính toán lò xo chịu kéo nén

603

CHƯƠNG V. CHẾ TẠO  KHÍ

 

1.Chế tạo bằng phương pháp đúc

610

2.Rèn và dập nóng

618

2.1Các thông số chính của nung phôi trong rèn và dập nóng

619

2.2Các nguyên công chính khi rèn

620

2.3Dập nóng (còn gọi rèn khuôn hay dập thể tích)

623

3.Chồn nguội

627

4.Dập tấm

630

4.1Cắt vật liệu tấm bằng dao cắt

630

4.2Cắt hình và đột lỗ

633

4.3Uốn

642

4.4Dập vuốt

655

5.Cán kim loại

678

5.1Khái niệm và phân loại

678

5.2Các tham số của quá trình cán kim loại

678

5.3Cán nóng thép hình đơn giản

679

5.4Lỗ hình của trục cán thép hình có prôfin đơn giản

680

6.Kéo kim loại

683

6.1Khái niệm và các tham số quá trình kéo

683

6.2Các loại khuôn kéo

686

6.3Bôi trơn trong kéo kim loại

687

6.4Bảng tính chuyển tiếp mẫu khi kéo dây tròn

690

6.5Đơn vị cỡ dây tròn tiêu chuẩn quốc tế

691

7.Dụng cụ ct trong ct gọt kim loại

692

7.1Dao tiện và các phần chung của dụng cụ cắt

692

7.2Mũi khoan

713

7.3Mũi khoét

716

7.4Mũi dao doa

718

7.5Dao phay

723

7.6Các dụng cụ cắt ren

751

7.7Dụng cụ mài

776

8.Công việc tiện

784

8.1Lượng dư gia công trong tiện

784

8.2Tiện cấc bề mặt côn

785

8.3Gia công tinh và gia công lần cuối các bề mặt

786

8.4Điều chỉnh máy để tiện ren

791

8.5Chế độ cắt gọt khi tiện, khoan, khoét và doa

795

8.6Dung dịch bôi trơn và làm nguội

799

9Công việc phay

800

9.1Chế độ cắt khi phay

800

9.2Sử dụng đầu phân độ vạn năng trong gia công

805

10.Công việc bào và xọc

812

10.1Thông số hình học của lưỡi cắt dao bào

812

10.2Chế độ cắt

813

11.Công việc chuốt

816

 Tài liệu tham khảo

823

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4990