Tác giả | Lê Hồng Thái |
ISBN | 978-604-82-0183-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6165-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Lê Hồng Thái |
Số trang | 110 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tổ chức thi công là môn khoa học ứng dụng, kế thừa nhiều môn học kỹ thuật cơ sở và chuyên ngành, ứng dụng và phát triển nhiều lý thuyết quản trị sản xuất, làm cơ sở cho các quyết định trong thực tiễn thi công xây dựng.
Là bộ phận cấu thành năng lực tổng hợp yêu cầu đối với người kỹ sư xây dựng, môn học tổ chức thi công trang bị cho sinh viên thuộc các ngành xây dựng không những một tập hợp có hệ thống các lý thuyết kỹ thuật, tổ chức quản lý và nhân văn mà còn cả những kỹ năng cần thiết về ra quyết định quản lý, về tư duy hiệu quả và an toàn đối với các vấn đề kỹ thuật và tổ chức sản xuất...
Để đảm bảo cho sinh viên không ngỡ ngàng khi đảm đương chức năng quản trị sản xuất trong tương lai, ngay từ khi trên ghế nhà trường, song song với phần lý thuyết của môn học, họ cần phải được độc lập tư duy, thử sức trước các vấn đề có thể gặp trong thực tế, những vấn đề tuy đã được lý thuyết đề cập song khi giải quyết lại cần có sáng tạo. Cuốn sách Câu hỏi và bài tập thực hành tổ chức thi công xây dựng sẽ là điều kiện, là môi trường để sinh viên có được khả năng đó. Nó là cầu nối giữa ‘hiểu ý" và ‘biết ý” với ‘biết làm" và “làm được" trong quá trình đào tạo nguồn nhân lực có phẩm chất nghề cao.
Lý thuyết tổ chức sản xuất là rất rộng. Chương mục trong các tài liệu có khác nhau. Vì vậy ở đây, tác giả không chia thành chương mà phân thành từng nội dung phù hợp với nhiệm vụ của công tác tổ chức thi công xây dựng. Với những câu hỏi và bài tập đúng nghĩa là củng cố và thực hành, cuốn sách được trình bày một cách đơn giản và lô-gic chỉ những nội dung sinh viên đã được trang bị trong “cua" lý thuyết. Tuy vậy, như một sự nhắc nhỏ (mách thầm), vào đầu mỗi phần sách trình bày van tắt những vấn đề cốt lõi của nội dung, thực hiện “các công việc chuẩn bị” cho sinh viên trước khi họ ‘bắt tay vào việc". Sách dành cho sinh viên mọi chuyên ngành kỹ sư xây dựng.
MỤC LỤC
Nội dung 1. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT XÂY DỤNG VÀ PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG | |
Tóm tắt lý thuyết | 5 |
1. Đặc điểm của sản xuất xây dựng | 5 |
2. Phân loại quá trình sản xuất xây dựng | 5 |
3. Tổ chức quá trình sản xuất xây dựng và “Phương án thiết kế tổ chức thi công công trình” | 5 |
Câu hỏi | 9 |
Bài tập | 10 |
Nội dung 2. TỔ CHỨC THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP DÂY CHUYỂN | |
Tóm tắt lý thuyết | 16 |
1. Bản chất của phương pháp dây chuyền | 16 |
2. Phân loại dây chuyền | 17 |
3. Phương pháp tính dây chuyền | 18 |
4. Đánh giá dây chuyền | 21 |
5. Áp dụng phương pháp dây chuyền vào xây dựng | 22 |
Câu hỏi | 25 |
Bài tập | 27 |
Nội dung 3. KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ TRONG XÂY DỤNG | |
Tóm tắt nội dung | 40 |
1. Các khái niệm chung về kế hoạch tiến độ | 40 |
2. Kế hoạch tiến độ thi công hay tổng tiến độ thi công (TTĐTC) công frlnh đơn vị | 41 |
3. Tổng Tiến độ thi công nhóm nhà và công trình | 44 |
Câu hỏi | 46 |
Bài tập | 48 |
Nội dung 4. LẬP VÀ QUẢN TRỊ TIẾN ĐỘ THI CÔNG BẰNG SƠ ĐỒ MẠNG LƯỚI | |
Tóm tắt nội dung | 55 |
1. Khái niệm, phân loại sơ đồ mạng lưới và các phương pháp lập tiến độ theo sơ đồ mạng lưới | 55 |
2. Phương pháp đường găng với mạng mũi tên - công việc | 56 |
3. Phương pháp sơ đổ mạng lưới gối tiếp vói mạng nút công việc | 62 |
4. Phương pháp thế vị (MPM) vớì mạng nút công việc | 65 |
5. Phưong pháp PERT | 66 |
Câu hỏi | 67 |
Bài tập | 69 |
Nội dung 5. TỔ CHỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CHO CÔNG TRƯỜNG | |
Tóm tắt nội dung | 83 |
1. Tổ chức vận chuyển | 83 |
2. Tổ chức các cơ sở sản xuất phụ ượ trên công trường | 84 |
3. Tổ chức kho bãi | 85 |
4. Tổ chức lán trại và nhà tạm | 86 |
5. Tổ chức cung cấp nước và điên cho công trường | 87 |
Câu hỏi | 90 |
Bài tập | 92 |
Nội dung 6. THIẾT KÊ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG | |
Tóm tắt nội dung | 98 |
1. Giới thiệu chung về tổng mặt bằng thi công công trình xây dựng | 98 |
2. Mặt bằng thi công công trình đơn vị | 98 |
3. Tổng mặt bằng thi công nhóm nhà và công trình | 98 |
Câu hỏi | 102 |
Bài tập | 103 |