Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-3283-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5505-3 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 162 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuổn sách "Cấu tạo bê tông cốt thép" do Viện thiết kế Nhà ở và Công trình công cộng trước đây, nay là Công ty tư vấn Xây dựng dân dụng Việt Nam (VNCC) - Bộ Xây dựng biên soạn từ những năm 1985 - 1986. Từ đó đến nay cuốn sách luôn được coi như là một trong những cầm nang thiết kế có giá trị, đặc biệt là đối với các kỹ sư thiết kế trẻ tuổi.
Hiện nay ngành xây dựng nước ta đã thực sự bước vào một giai đoạn mới. Nhiều công trình lởn và quan trọng đang được xây dựng. Nhiều loại vật liệu mới, nhiều phần mềm tính toán kết cấu mới và nhiều thiết bị thi công tiên tiến đã được áp dụng, ngày càng đáp ứng tốt hơn những ý đồ thiết kế phong phú và những phương án thiết kế kết cấu công trình hợp lý. Việc này đòi hỏi cuốn sách cần được điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với sự phát triển nói trên.
Trong lần tái bản này, có sự phối hợp giữa Công ty tư vấn Xây dựng dân dụng Việt Nam và Nhà xuất bản Xây dựng, ngoài việc điều chỉnh nội dung đã có, chỉnh trang về hình thức, một số vấn đề mới đã được bổ sung, bao gồm:
Mong muốn thì nhiều nhưng nội dung cuốn sách còn có nhiều điều bất cập. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các nhà chuyên môn có quan tâm đến cuốn sách này. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN I. QUY ĐỊNH VẬT LIỆU DÙNG TRONG BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP | |
I-1. Phân loại bê tông và quy định mác bê tông dùng trong xây dựng | 5 |
I-2. Phân loại cót thép vá những loại thép dùng trong kết cấu bê tông | 6 |
I-3. Quy định neo uốn và nối cốt thép | 10 |
I-4. Quy định hàm lượng cốt thép | 19 |
I-5. Khoảng cách lớn nhất cho phép không tính toán giữa các khe nhiệt độ - khe co giãn trong các kết cấu bê tông và bêtóng cốt thép | 21 |
PHẨN II. CẤU TẠO BÊ TÔNG CỐT THÉP | |
II.1. Cấu tạo bản bê tông cốt thép | 22 |
II.1.1. Chọn chiều dấy bản | 22 |
II.1.2. Quy định lớp bảo vệ cốt thép vá bố tri cốt thép cho bản | 26 |
II.1.3. Chỉ dẫn đặt cốt thép cho các loại bản | 27 |
II.1.4. Quy định đoạn gối tựa của bản LÊn dầm lên tường và đoạn neo cốt thép chịu kéo | 31 |
II.1.5. Chỉ dẫn đặt thép cẩu lắp cho cấu kiện lắp ghép | 32 |
II.1.6. Quy định thép uốn lắp neo vào bê tông | 33 |
II.1.7. Tính cốt thép xiên cho bản | 34 |
II.1.8. Tính đoạn thép neo | 34 |
II.1.9. Quy định đặt thép cho bản có lỗ | 36 |
II.1.10. Diện tích và trọng lượng cốt thép | 36 |
II.2. Cấu tạo dầm | 36 |
II.2.1. Quy định chọn kích thước tiết diện dầm | 36 |
II.1.2. Bảng chọn sơ bộ chiều cao của dầm | 36 |
II.2.2. Quy định lớp bêtòng bảo vệ cốt thép, khoảng cách cổt thép cho dầm đổ tại chỗ và lắp ghép | 38 |
II.2.3. Quy định bố trí cốt thép chịu lực, thép giá, thép đai, thép xiên | 39 |
II.2.4. Quy định đặt thép treo (cốt đai, cốt xiên) cho dầm chịu tải trọng tập trung | 49 |
II.2.5. Quy định neo cốt thép dọc vào gối tựa dầm | 49 |
II.2.6. Hướng dẫn bố trí cốt thép theo bề rộng dầm | 51 |
II.2.7. Chỉ dẫn đặt thép cho các loại dầm | 52 |
II.2.8. Quy định đoạn gối tựa của dầm lên tường | 54 |
II.2.9. Chỉ dẫn đặt đệm dầm gối lên tường gạch đá | 55 |
II.2.10. Quy định cấu tạo dầm có tải | 56 |
II.2.11. Quy định bố trí cốt thép cho dầm chịu xoắn | 56 |
II.2.12. Xác định độ võng và bề rộng vết nứt các cấu kiện bê tông cốt thép, tiết diện chữ nhật chịu uốn, cốt thép đơn bằng công thức đơn giản và biểu đồ | 57 |
II.2.13. Bảng tra khả năng chịu lực ngang cùa cốt đai và bê tông Qđb | 63 |
II.3. Cấu tạo cột, cột nén trung tâm - lệch tâm | 72 |
11.3.1. Chọn kích thước cột | 72 |
II.3.2. Quy định bố trí cốt thép dọc thép đai lớp bảo vệ, khoảng cách cốt thép và đường kính cốt thép | 72 |
II.3.3. Quy định vị trí nối chồng cốt thép dọc | 75 |
II.3.4. Quy định đật thép ở cột liên kết với tường gạch đá | 77 |
II.3.5. Chỉ dẫn đặt thép cho vai cột | 78 |
II.4. Cấu tạo khung | 79 |
II.4.1. Chọn sơ bộ chiều cao tiết diện dầm khung | 79 |
II.4.2. Quy định cấu tạo cho mắt khung và dầm khung gẫy | 79 |
II.4.3. Cấu tạo dầm khung gẫy | 81 |
II.4.4. Chỉ dẫn đặt thép cho khung | 83 |
II.4.5. Quy định đặt thép ở cột khung để liên kết với tường gạch đá | 84 |
II.5. Cấu tạo móng | 85 |
11.5.1. Móng cứng | 85 |
II.5.2. Quy định lớp lót móng bê tông cốt thép và bê tông | 85 |
II.5.3. Quy định kích thước móng, bố trí cốt thép, lớp bảo vệ cốt thép cho móng đơn đổ tại chỗ và lắp ghép | 86 |
II.5.4. Quy định neo cốt thép cột vào móng và vị trí nối thép cột với thép của móng | 91 |
II.5.5. Khả năng tăng áp lực tính toán lên đất nền chịu nén dài hạn bởi trọng lượng công trình | 93 |
II.5.6. Chỉ dẫn liên kết khớp cột khung với móng | 94 |
II.5.7. Quy định cấu tạo móng băng | 95 |
II.5.8. Quy định bố trí thép cho móng cột và móng băng ở khe lún | 97 |
II.5.9. Quy định đặt thép cho móng băng dưới hàng cột | 97 |
II.5.10. Móng cọc | 98 |
PHẦN III. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP NHÀ DÂN DỤNG TRONG MÔI TRƯỜNG ĂN MÒN | 113 |
PHẦN IV. HƯỚNG DẪN MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỐNG THẤM TRONG KẾT CẤU | |
BÊ TÔNG CỐT THÉP | 115 |
PHẦN V. CẤU TẠO KHÁNG CHẤN | |
V-l. Một số vấn đề cần lưu ý khi thiết kế kháng chấn cho công trình | 123 |
V-2. Lựa chọn giải pháp mặt bằng, mặt đứng công trình khi thiết kế kháng chấn | 123 |
V.2.1. Chọn giải pháp mặt bằng: chia mặt bằng phức tạp thành các mặt bằng đơn giản | 124 |
V.2.2. Chọn giải pháp mặt đứng | 124 |
V.3. Một số cấu tạo kháng chấn | 125 |
V.3.1. Yêu cầu về vật liệu | 125 |
V.3.2. Cấu tạo cột | 125 |
V.3.3. Cấu tạo của dầm | 126 |
V.3.4. Cấu tạo nút khung | 127 |
V.3.5. Cấu tạo vách cứng | 128 |
V.3.6. Cấu tạo hệ thống giằng trong các tường gạch của nhà khung có yêu cầu chống động đất | 129 |
PHẦN VI. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CẤU TẠO NHÀ CAO TẦNG | |
VI. 1. Hình dạng nhà | 130 |
VI.1.1. Mặt bằng nhà | 130 |
VI-1.2. Hình dạng của nhà theo mặt đứng | 130 |
VI.1.3. Chiều cao nhà | 130 |
VI.2. Khe co gian, khe lún và khe kháng chấn | 131 |
VI.2.1. Khe co giãn | 131 |
VI.2.2. Khe lún | 131 |
VI.2.3. Khe kháng chấn | 131 |
v.2.4. Cấu tạo khung BTCT toàn khối. | 131 |
VI.3. Chọn sơ đồ khung | 131 |
VI.4. Cấu tạo khung | 133 |
VI.5. Cấu tạo vách cứng và lõi cứng BTCT | 135 |
VI.6. Các sơ đồ bố trí tường cứng | 138 |
Phụ lục. Một số bảng tra để tính toán dầm, bản có hình dạng và tải trọng đặc biệt | 139 |
Mục lục | 159 |