Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-7899-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6728-5 |
Khổ sách | 21x31 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2024 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 192 |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cách đây trên 30 năm - Viện Thiết kế Kiến trúc Dân dụng (Bộ Xây dựng) đã soạn thảo và phát hành cuốn "Cấu tạo kiến trúc" nhằm giúp cho cán bộ của Viện đẩy nhanh tiến độ thiết kế, đáp ứng yêu cầu xây dựng ngày càng nhiều và quy mô ngày càng lớn, đặc biệt trong lĩnh vực nhà ở và công trình công cộng.
Qua từng ấy năm, cuốn sách đã được nhiều thế hệ cán bộ thiết kế của Viện nối tiếp nhau sử dụng, chỉnh lý, bổ sung những thông tin khoa học kỹ thuật xây dựng mới nhất, phù hợp nhất với điều kiện kinh tế xã hội của từng thời kỳ.
Với 4 nhà xuất bản, cuốn sách đã theo dấu chân của những người làm công tác thiết kế đi đến mọi miền đất nước, trở thành cẩm nang nghề nghiệp cho mỗi người.
Trong lần xuất bản thứ 5 này, Công ty Tư vấn Xây dựng Dân dụng Việt Nam (Viện Thiết kế Kiến trúc Dân dụng và Viện Thiết kế Nhà ở - Công trình công cộng trước dây) đờ phối hợp với Nhà xuất bản Xây dựng cho rà soát lại để sửa chữa các thiếu sót của những lần in trước và bổ sung, cập nhật một số chi tiết cấu tạo mới, đáp ứng nhu cầu sử dụng các loại vật liệu tiên tiến của thị trường xây dựng. Các chi tiết cấu tạo được thể hiện bằng máy vi tính nhằm thống nhất hoá các kiểu đường nét vẽ, phông chữ, ký hiệu vật liệu... giúp cho người xem dễ dàng theo dõi hoặc sử dụng dưới dạng thư viện dữ liệu.
Cuốn sách này sẽ giúp cho các sinh viên, kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng mới vào nghề nhanh chóng làm quen với các chi tiết cấu tạo kiến trúc điển hình khi thiết kế các công trình đầu tay và đỡ. mất nhiều thời gian trong việc giải quyết những chi tiết cấu tạo thông thường để tập trung cho việc sáng tạo tổng thể công trình. Ngoài ra cuốn sách còn giúp cho mọi đối tượng khác muốn tìm hiểu về cấu tạo kiến trúc để có thể tụ quyết định trong việc thiết kế, sửa chữa hoặc xây dựng mới công trình, nhà ở cho bản thân mình.
Mục lục | ||
Lời giới thiệu | ||
Chưong 1. | Móng độc lập | 5 |
Móng băng | 8 | |
Móng bè | 11 | |
Móng trên cọc | 13 | |
Móng trên cọc BTCT | 14 | |
Khe lún | 15 | |
Khe lún, khe co dãn | ló | |
Chống thấm tầng hầm | 17 | |
Ống qua tường tầng hầm | 20 | |
Hè rãnh thu nước | 21 | |
Gạch lát hè, sân | 22 | |
Thoát nưóc mưa ỏ hè | 23 | |
Gia cố móng | 25 | |
Giếng nước | 27 | |
Chương 2. | Trát ốp tường | 28 |
Tường ốp gạch trang trí | 30 | |
Trát ốp tường | 31 | |
Ốp đá | 32 | |
Hệ thống tường che | 34 | |
Của hoa xây gạch lấy sáng | 35 | |
Hoa bêtông | 36 | |
Của hoa bêtông | 37 | |
Lan can hành lang | 38 | |
Lan can, ban công, lôgia | 41 | |
Hệ thống mãi giảm nắng | 42 | |
Tủ tường, tủ hốc tường | 44 | |
Tường ngàn vách nhẹ | 45 | |
Vách trượt lồng mởng kính | 46 | |
Vách trượt bằng gỗ bọc kín | 47 | |
Tưòng ngăn toócxi | 48 | |
Tường cách nhiệt | 49 | |
Lanhtô | 51 | |
Bệ tường, gò phân tầng | 52 | |
Thân tường xung quanh lỗ cửa | 53 | |
Trụ gạch liền tường, trụ gạch độc lập | 55 | |
Chương 3. | Cửa đi kính, chớp, panô, hoa sắt, gỗ dán | 56 |
Khuôn cùa | 57 | |
Của không khuôn | 59 | |
Của đi panô gỗ | 61 | |
Của đi kính | 63 | |
Của đi panổ gỗ, ô kính | 64 | |
Của đi panô gỗ, ô kính (khung liền) | 65 | |
Của đi panô gỗ, nan chớp | 66 | |
Cấu tạo cửa panô gỗ dán | 69 | |
Cửa đi cách âm | 70 | |
Của kho | 71 | |
Cửa sốt | 72 | |
Cửa quay tụ động | 74 | |
Cửa đẩy ngang | 76 | |
Của đẩy ngang (dùng cho kho xưởng) | 77 | |
Của phòng cháy | 78 | |
Của hoa sắt chiếu sáng thang | 79 | |
Các loại cửa sổ | 80 | |
Hình thức khuôn của | 81 | |
Thoát nước bê cửa | 82 | |
Cừa sổ kính chớp (cửa khung nhôm) | 83 | |
Cửa sổ kinh chớp (trên có kinh lùa) | 84 | |
Của số chớp lật | 85 | |
Của ghisê | 86 | |
Chương 4. | Cầu thang | 87 |
Cấu tạo thang và bậc | 88 | |
Thang BTCT lốp cỡ nhỏ | 90 | |
Thang BTCT nủa lắp ghép | 91 | |
Thang BTCT đổ tại chỗ | 92 | |
Cầu thang bêtông đổ tại chỗ | 93 | |
Thang BTCT láp cỡ nhỏ | 94 | |
Thang BTCT 3 đợt | 96 | |
Tay vịn thang | 97 | |
Cầu thang gỗ | 98 | |
Thang lên mãi | 99 | |
Thang xuống hổm | 100 | |
Bậc tam cốp, mũi bậc | 101 | |
Thang chữa cháy | 102 | |
Thang bằng thép | 103 | |
Thang BTCT ngoài trài | 104 | |
Thang BTCT đầu hồi | 105 | |
Thang máy | 106 | |
Chương 5. | Phòng xí | 108 |
Bệ xí | 110 | |
Thiết bị vệ sinh | 111 | |
Phòng xí hai ngăn | 112 | |
Bể xí bán tụ hoại | 115 | |
Chỗ đi tiểu | 117 | |
Thiết bị bếp | 121 | |
Chậu, bàn giặt, rủa | 122 | |
Chương 6. | Nền nhà | 124 |
Gạch lát nền | 125 | |
Sàn păckê gỗ | 126 | |
Trần treo | 128 | |
Trần treo (tấm nhẹ) | 129 | |
Chương 7. | Mái bằng kiểu 1 | 131 |
Mái bằng kiểu 2 | 132 | |
Mái bằng kiểu 3 | 133 | |
Mũ che khe lún | 134 | |
Mái dốc | 135 | |
Sênô và ống máng | 136 | |
Ống thoát nước mưa | 137 | |
Bể nước trên mái | 138 | |
Cấu tạo mái chồng diêm | 140 | |
Ngói máy loại nhỏ | 141 | |
Ngói máy loại to | 142 | |
Diềm mái thông thường | 143 | |
Diềm mái và trần hiên | 144 | |
Máng nước | 145 | |
Máng kẽm | 147 | |
Máng nước BTCT | 148 | |
Cấu tạo trần treo kiểu 1 | 149 | |
Cấu tạo trần treo kiểu 2 | 150 | |
Cấu tạo trần treo kiểu 3 | 151 | |
Đầu vì kèo gỗ và các mối nối | 152 | |
Đầu vì kèo hỗn hợp và các mối nốl | 153 | |
Vì kèo góc | 154 | |
Sơ đồ các vì kèo | 155 | |
Các mối liên kết vì kèo góc | 156 | |
Chương 8. | Chậu vo gạo, máng rửa tay | 158 |
Chậu rủa nhà ân | 159 | |
Bể nước | 160 | |
Ống khói trên mái | 161 | |
Lò bếp 2 chởo, xe than | 162 | |
Bếp đun trấu | 164 | |
Hệ thống tủ sách lưu trữ | 165 | |
Ống đổ rác khô | 166 | |
Bể non bộ, bể cảnh | 167 | |
Chương 9. | Tường rào BTCT | 168 |
Tường rào sắt | 169 | |
Tường rào gạch | 170 | |
Cổng gỗ | 174 | |
Cổng sắt | 176 | |
Chương 10. | Ga ra ôtô | 182 |
Đường vòng xe ôtô | 183 | |
Một cát ngang đường ôtô | 184 | |
Dạng kết cấu đường ôtô | 185 | |
Bó vỉa, đan rãnh, hè đường đi bộ | 186 |