Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Chấn thương chỉnh hình
4.5
1403
Lượt xem
4
Lượt đọc
Tác giảPGS. Nguyễn Đức Phúc
Nhà xuất bảnNhà xuất bản Y học
ISBN978-604-66-3929-9
ISBN điện tử978-604-66-4218-3
Khổ sách19 x 27cm
Năm xuất bản (tái bản)2019
Danh mụcPGS. Nguyễn Đức Phúc
Số trang811
Ngôn ngữvi
Loại sáchSách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Nhiều tác giả
Giới thiệu
Mục lục

Sách "Chấn thương chỉnh hình" do các thầy thuốc chuyên khoa thuộc trường Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức biên soạn.

Sách là tài liệu tham khảo của các thầy thuốc khoa ngoại và chấn thương ở các cơ sở y tế.

Nội dung có ba phần, gồm 121 bài:

1. Phần chấn thương: nêu các gãy xương và trật khớp; nguyên tắc chẩn đoán và điều trị; xử lý các biến chứng và di chứng.

2. Phần chỉnh hình: nêu các dị tật bẩm sinh, các bệnh lý cần điều trị chỉnh hình.

3. Phần bệnh lý xương khớp: bao gồm một số các bệnh lý thường gặp.

Xem đầy đủ
MỤC LỤC
Lời giới thiệu     3
Phần I. CHẤN THƯƠNG                    15
1. Khám và đo khớp      PGS. Nguyễn Đức Phúc15
2. Nguyên tắc chung về chẩn đoán, điều trị gãy xương và trật khớp      PGS. Nguyễn Đức Phúc21
3. Đa chấn thươngPGS. Nguyễn Đức Phúc54
4. Gãy xương ở trẻ em   PGS. Nguyễn Đức Phúc63
5. Nguyên tắc điều trị mổ xương PGS. Nguyễn Đức Phúc75
6. Kỹ thuật kết hợp xương theo AO ASIF           PGS. Nguyễn Đức Phúc85
7. Gãy xương hở           PGS. Nguyễn Đức Phúc93
8. Vết thương khớp        102
9. Khâu nấu chi thể đứt rời        PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh111
10. Các phương pháp chuyển vạt da phủ khuyết hổng phần mềm cơ quan vận độngPGS. TS. Nguyễn Trung Sinh117
11. Che phủ các tổn khuyết mô mềm ở chi          PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy122
12. Các bước tiến hành trong phẫu thuật chuyển hoặc ghép tổ chức có cuống mạchPGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy134
13. Vạt da - thần kinh hiển có cuống đầu gần      PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy137
14. Vạt da - thần kinh hiển cuống đầu xa PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy139
15. Vạt liên cốt sau       PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy141
16. Phương pháp ghép xương tự thân và ghép xương đồng loại bảo quản khô và bảo quản ở nhiệt độ lạnh sâuPGS. TS. Nguyễn Trung Sinh146
17. Nối lại chi bị đứt rờiPGS. Nguyễn Đức Phúc150
18. Cụt chi ở trẻ em       PGS. Nguyễn Đức Phúc155
19. Cụt chi và chi giảPGS. Nguyễn Đức Phúc165
20. Liền xương, liền gân và dây chằngPGS. Nguyễn Đức Phúc175
21. Các biến chứng khi gãy xương         PGS. Nguyễn Đức Phúc184
22. Gãy xương bảPGS. Nguyễn Đức Phúc217
23. Gãy xương đòn        PGS. Nguyễn Đức Phúc217
24. Trật khớp vaiPGS. Nguyễn Đức Phúc225
25. Gãy đầu trên xương cánh tayPGS. Nguyễn Đức Phúc234
26. Gãy thân xương cánh tay      PGS. Nguyễn Đức Phúc240
27. Gãy đầu dưới xương cánh tayPGS. Nguyễn Đức Phúc245
28. Điều trị gãy thân xương cánh tay có thương tổn thần kinh quayPGS. TS. Nguyễn Trung Sinh252
29. Trật khớp khuỷuPGS. Nguyễn Đức Phúc255
30. Gãy chỏm xương quay         PGS. Nguyễn Đức Phúc258
31. Gãy mỏm khuỷuPGS. Nguyễn Đức Phúc261
32. Gãy trật Monteggia  PGS. Nguyễn Đức Phúc. 264
33. Gãy thân hai xương cẳng tay PGS. Nguyễn Đức Phúc. 267
34. Gãy đầu dưới xương quay    PGS. Nguyễn Đức Phúc. 275
35. Chấn thương cổ tay PGS. Nguyễn Đức Phúc. 278
36. Chuẩn bị mổ cho thương tích bàn tay            PGS. Nguyễn Đức Phúc. 280
37. Thương tích bàn tay PGS. TS. Ngô Văn Toàn. 284
38. Gãy xương trong thương tích bàn tay PGS. TS. Ngô Văn Toàn. 290
39. Vêt thương gân gấp bàn tay  PGS. TS. Ngô Văn Toàn. 299
40. Gãy xương và trật khớp ở bàn tay     PGS. TS. Ngô Văn Toàn. 315
41. Phẫu thuật tái tạo lại ngón tay cái      PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh. 327
42. Thương tổn thần kinh ngoại viPGS. Nguyễn Đức Phúc. 331
43. Liệt thần kinh quay  PGS. Nguyễn Đức Phúc. 339
44. Liệt thần kinh giữa  PGS. Nguyễn Đức Phúc. 344
45. Liệt thần kinh trụ    PGS. Nguyễn Đức Phúc. 346
46. Liệt đám rối cánh tay           PGS. Nguyễn Đức Phúc. 349
47. Gãy cột sống           PGS. Nguyễn Đức Phúc. 353
48. Vỡ xương chậu       PGS. Nguyễn Đức Phúc. 371
49. Vỡ khớp háng         PGS. Nguyễn Đức Phúc. 377
50. Trật khớp háng        PGS. Nguyễn Đức Phúc. 383
51. Gãy cổ xương đùi    PGS. Nguyễn Đức Phúc. 393
52. Điều trị những tổn thương vùng cổ xương đùi bằng phẫu thuật thay chỏm kim loại       PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh. 405
53. Gãy liên mấu chuyển xương đùi...PGS. Nguyễn Đức Phúc. 409
54. Gãy dưới mấu chuyển xương đùi .PGS. Nguyễn Đức Phúc. 413
55. Gãy thân xương đùi PGS. Nguyễn Đức Phúc. 418
56. Gãy đầu dưới xương đùi      PGS. Nguyễn Đức Phúc. 428
57. Vỡ xương bánh chèPGS. Nguyễn Đức Phúc. 432
58. Thương tổn dây chằng ở gối PGS. Nguyễn Đức Phúc. 437
59. Gãy đầu trên xương chày     PGS. Nguyễn Đức Phúc. 456
60. Vỡ mâm chày          PGS. Nguyễn Đức Phúc. 459
61. Hội chứng khoang   PGS. Nguyễn Đức Phúc. 463
62. Gãy thân xương cẳng chân   PGS. Nguyễn Đức Phúc. 466
63. Gãy đầu dưới xương chày    PGS. Nguyễn Đức Phúc. 473
64. Gãy mắt cá  PGS. Nguyễn Đức Phúc478
65. Đứt gân Achille       PGS. Nguyễn Đức Phúc487
66. Gãy mắt cá chânPGS.TS. Ngô Văn Toàn489
67. Gãy xương sên        PGS. Nguyễn Đức Phúc494
68. Vỡ xương gót          PGS. Nguyễn Đức Phúc497
69. Gãy xương, trật khớp ở bàn chânPGS. Nguyễn Đức Phúc501
70. Xương gãy chậm liền và không liềnPGS. Nguyễn Đức Phúc507
71. Can lệch     PGS. Nguyễn Đức Phúc528
72. Ghép xươngPGS. Nguyễn Đức Phúc535
73. Ghép xương có cuống mạchPGS. Nguyễn Đức Phúc537
74. Hàn cứng khớp        PGS. Nguyễn Đức Phúc542
75. Bỏng          PGS. Nguyễn Đức Phúc548
76. Các loại trật khớp khác        PGS. Nguyễn Đức Phúc557
Phần II. CHỈNH HÌNH  
77. Dị tật ở chi trên       PGS. Nguyễn Đức Phúc569
78. Dị tật thừa ngón cái bẩm sinh           

PGS. Nguyễn Đức Phúc

Nguyễn Mạnh Khánh

576
79. Xương sườn cố        PGS. Nguyễn Đức Phúc579
80. Bàn chân khoèo       PGS. Nguyễn Đức Phúc581
81. Trật khớp háng bẩm sinhPGS. Nguyễn Đức Phúc589
82. Chân vòng kiềng và chân choãi (Genu varum and genu valgum)    PGS. Nguyễn Đức Phúc599
83. Biến dạng cột sống  PGS. Nguyễn Đức Phúc609
84. Vẹo cổ        PGS. Nguyễn Đức Phúc623
85. Bàn chân lõmPGS. Nguyễn Đức Phúc627
86. Các bất thường khác ở bàn chânPGS. Nguyễn Đức Phúc631
87. Thoát vị màng não tủy         PGS. Nguyễn Đức Phúc638
88. Tạo xương bất toàn - bệnh Lobstein  PGS. Nguyễn Đức Phúc645
89. Chân dài - chân ngắnPGS. Nguyễn Đức Phúc647
90. Trượt chỏm xương đùi         PGS. Nguyễn Đức Phúc658
91. Hội chứng giải chít hẹp bẩm sinhPGS. Nguyễn Đức Phúc661
Phần III. BỆNH LÝ XƯƠNG KHỚP 663
92. Chẩn đoán hình ảnh xương trẻ em    PGS. Nguyễn Đức Phúc663
93. Bệnh hoại tử xương vô khuẩn          PGS. Nguyễn Đức Phúc669
94. Bệnh PerthesPGS. Nguyễn Đức Phúc673
95. Nang xương đơn độc ở thiếu niên     PGS. Nguyễn Đức Phúc679
96. Điều trị chỉnh hình cho bệnh thấp khớp ở trẻ emPGS. Nguyễn Đức Phúc681
97. Cốt tủy viêmPGS. Nguyễn Đức Phúc688
98. U nội sụn nhiều nơi PGS. Nguyễn Đức Phúc696
99. U xương và phần mềmPGS. Nguyễn Đức Phúc697
100. U chồi xương sụn nhiều nơiPGS. Nguyễn Đức Phúc713
101. Loạn sản xơPGS. Nguyễn Đức Phúc715
102. Bệnh u xơ thần kinh Recklinghausen          PGS. Nguyễn Đức Phúc717
103. Hoại tử xương bán nguyệt (Nhuyễn xương bán nguyệt, bệnh Kienbock)PGS. Nguyễn Đức Phúc719
104. Bệnh Osgood - Schlatter    PGS. Nguyễn Đức Phúc720
105. Ngừng phát triển một phần sụn tiếp hợp      PGS. Nguyễn Đức Phúc721
106. Bệnh ưa chảy máu và bệnh lý xương khớp  PGS. Nguyễn Đức Phúc724
107. Bệnh bại liệt và di chứng   PGS. Nguyễn Đức Phúc728
108. Liệt não    PGS. Nguyễn Đức Phúc742
109. Thoát vị đĩa đệm    PGS. Nguyễn Đức Phúc752
110. Loãng xươngPGS. Nguyễn Đức Phúc756
111. Gãy xương bệnh lýPGS. Nguyễn Đức Phúc762
112. Viêm quanh khớp vaiPGS. Nguyễn Đức Phúc768
113. Ngón tay lò xo       PGS. Nguyễn Đức Phúc772
114. Loạn dưỡng Sudeck           PGS. Nguyễn Đức Phúc774
115. Lao xương khớp    PGS. Nguyễn Đức Phúc776
116. Cắt bao hoạt dịch trong viêm đa khớp mạn tínhPGS. Nguyễn Đức Phúc782
117. Bệnh hư khớpPGS. Nguyễn Đức Phúc785
118. Rối loạn tưới máu ngoại vi PGS. Nguyễn Đức Phúc791
119. Mổ cho bàn chân đái đườngPGS. Nguyễn Đức Phúc797
120. Nhiễm trùng bàn tayPGS. Nguyễn Đức Phúc802
121. Viêm khớp mủPGS. Nguyễn Đức Phúc808
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989