Tác giả | Nguyễn Võ Thông |
ISBN | 978-604-82-4044-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4341-8 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Nguyễn Võ Thông |
Số trang | 139 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trước đây, để phục vụ công tác chế tạo, lắp dựng, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu cho các công trình kết cấu bằng thép chúng ta phải sử dụng Tiêu chuẩn TCXDVN 170:1989 Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật. Do được biên soạn cách đây trên 30 năm nên nội dung của Tiêu chuẩn TCXDVN 170:1989 còn có những hạn chế nhất định và hiện tại tiêu chuẩn này đã bị hủy bỏ.
Để đáp ứng được yêu cầu của thực tiễn, cuốn “Chế tạo và lắp dựng kết cấu thép” ra đời nhằm trang bị đầy đủ những kiến thức liên quan đến lĩnh vực chế tạo và lắp dựng kết cấu thép. Sách được biên soạn dựa trên các tài liệu, tiêu chuẩn hiện hành của Nga và các kết quả nghiên cứu của các đề tài liên quan ở trong nước mà tác giả đã chủ trì.
Các nội dung của cuốn sách được biên soạn phù hợp và đồng bộ với hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hiện hành, đáp ứng được các yêu cầu đa dạng của các loại kết cấu và công nghệ mới hiện nay trong lĩnh vực thiết kế chế tạo, lắp dựng, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu các kết cấu thép trong nhà máy và tại hiện trường.
Nội dung cuốn sách được trình bày trong 3 chương và 4 phụ lục:
Chương 1. Các quy định chung cho chế tạo và lắp dựng kết cấu thép.
Chương 2. Chế tạo, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu kết cấu thép
tại cơ sở sản xuất.
Chương 3. Lắp dựng, kiểm tra chất lượng và nghiệm thu kết cấu thép tại hiện trường.
Phụ lục A. Vật liệu dùng cho kết cấu thép và cường độ tính toán.
Phụ lục B. Phân nhóm kết cấu thép.
Phụ lục C. Sức nâng của một số loại trực thăng.
Phụ lục D. Một số phương pháp đo lực căng trong dây co.
Sách được dùng làm tài liệu phục vụ công tác đào tạo, học tập, nghiên cứu, thiết kế cho các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật, cán bộ giảng dạy và sinh viên ngành xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Các quy định chung cho chế tạo và lắp dựng kết cấu thép | |
1.1. Đặt vấn đề | 5 |
1.2. Các quy định chung cho chế tạo và lắp dựng kết cấu thép | 6 |
1.2.1. Các quy định chung cho chế tạo kết cấu thép | |
tại các cơ sở sản xuất | 6 |
1.2.2. Các quy định chung cho lắp dựng kết cấu thép tại hiện trường | 6 |
Chương 2: Chế tạo, kiểm tra chất lượng | |
và nghiệm thu kết cấu thép tại cơ sở sản xuất | |
2.1. Nghiệm thu thiết kế, kiểm tra vật liệu đầu vào, | |
bảo quản thép cán, vật liệu hàn, sơn, các sản phẩm liên kết | 12 |
2.2. Chuẩn bị thép, vật liệu hàn và sơn trước khi đưa vào sản xuất | 14 |
2.3. Đánh dấu, chế tạo khuôn mẫu và vật dưỡng khoan | 17 |
2.4. Cắt và gia công cơ khí khi chế tạo các chi tiết | 21 |
2.5. Tạo lỗ cho liên kết lắp dựng bằng bu lông | 23 |
2.6. Uốn chi tiết, làm bẹt đầu thép hộp và thép ống | 25 |
2.7. Lắp ráp kết cấu bằng liên kết hàn | 28 |
2.8. Các yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chất lượng hàn | 34 |
2.8.1. Các yêu cầu kỹ thuật đối với liên kết hàn | 34 |
2.8.2. Các yêu cầu kiểm tra chất lượng liên kết hàn | 38 |
2.9. Lắp ráp thử và lắp ráp tổng thể | 46 |
2.10. Bảo vệ chống ăn mòn | 48 |
2.10.1. Vật liệu sơn | 48 |
2.10.2. Chuẩn bị bề mặt | 49 |
2.10.3. Sơn | 50 |
2.10.4. Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp kiểm tra | 51 |
2.11. Ghi nhãn kết cấu, vận chuyển, nghiệm thu | |
và nguyên tắc trình bày các tài liệu kèm theo | 52 |
2.12. Các yêu cầu bổ sung khi chế tạo kết cấu | |
có liên kết lắp dựng bằng bu lông | 52 |
2.13. Yêu cầu bổ sung khi chế tạo mái nhà công nghiệp | |
từ kết cấu thép nhẹ | 56 |
2.13.1. Kết cấu mái giàn lưới không gian từ thép ống | 56 |
2.13.2. Kết cấu mái sử dụng thép hộp | 58 |
2.13.3. Kết cấu khung nhà | 59 |
2.14. Các quy định bổ sung cho kết cấu cột đường dây tải điện | |
và trạm biến áp ngoài trời | 60 |
2.15. Nguyên tắc bổ sung khi bảo vệ chống ăn mòn kết cấu | |
theo phương pháp phủ bề mặt bằng mạ kẽm nóng | 62 |
Chương 3: Lắp dựng, kiểm tra chất lượng | |
và nghiệm thu kết cấu thép tại hiện trường | |
3.1. Nguyên tắc chung khi lắp dựng | 65 |
3.2. Công tác chuẩn bị cấu kiện lắp dựng | 65 |
3.3. Tổ hợp khối lớn | 66 |
3.4. Lắp đặt, điều chỉnh và cố định kết cấu | 67 |
3.5. Các liên kết lắp dựng bằng bu lông không kiểm soát lực siết | 67 |
3.6. Các liên kết lắp dựng bằng bu lông cường độ cao | |
có kiểm soát lực siết | 69 |
3.7. Các liên kết lắp dựng chuyên dụng | 73 |
3.8. Liên kết hàn lắp dựng | 81 |
3.8.1. Yêu cầu chung | 81 |
3.8.2. Tổ hợp và hàn các liên kết lắp dựng kết cấu thép | 84 |
3.8.3. Kiểm tra chất lượng mối hàn kết cấu thép | 88 |
3.9. Ứng suất trước cho kết cấu | 95 |
3.10. Thử nghiệm kết cấu và công trình | 95 |
3.11. Các quy định bổ sung trong lắp dựng kết cấu nhà một tầng | 96 |
3.12. Các yêu cầu khi kiểm tra nghiệm thu | 97 |
3.13. Các quy định bổ sung trong lắp dựng kết cấu nhà nhiều tầng | 102 |
3.14. Đảm bảo ổn định cấu kiện chính trong quá trình lắp dựng | 104 |
3.15. Lắp dựng các kết cấu phụ trợ | 105 |
3.16. Các quy định bổ sung khi lắp dựng kết cấu giàn mái không gian | 107 |
3.17. Các quy định bổ sung khi lắp dựng kết cấu mái che dây treo | 108 |
3.18. Các quy định bổ sung khi lắp dựng kết cấu mái dạng màng | 109 |
3.19. Các quy định bổ sung khi lắp dựng kết cấu băng tải | 110 |
3.20. Các quy định bổ sung trong lắp dựng kết cấu anten công trình truyền dẫn và tháp ống xả khí | 112 |
3.20.1. Các yêu cầu đối với móng | 112 |
3.20.2. Các yêu cầu đối với dây co từ cáp thép | 113 |
3.20.3. Nâng nhấc và lắp đặt kết cấu | 114 |
3.20.4. Các yêu cầu khi kiểm tra nghiệm thu | 115 |
3.20.5. Lắp dựng kết cấu tháp ống xả khí thải | |
bằng phương pháp tự nâng | 115 |
3.21. Tháo dỡ và lắp dựng kết cấu công trình khi cải tạo, sửa chữa | 117 |
3.22. Lắp dựng và tháo dỡ kết cấu sử dụng trực thăng | 118 |
Phụ lục A: Vật liệu dùng cho kết cấu thép và cường độ tính toán | 120 |
Phụ lục B: Phân nhóm kết cấu thép | 124 |
Phụ lục C: Sức nâng của một số loại trực thăng | 126 |
Phụ lục D: Một số phương pháp đo lực căng trong dây co | 127 |
Tài liệu tham khảo | 134 |