Tác giả | Nguyễn Uyên |
ISBN | 2011-chdud |
ISBN điện tử | 978-604-82-4080-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Nguyễn Uyên |
Số trang | 292 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Môn Cơ học đá dã được giảng dạy ở nhiều trường đại học nước ta với khối lượng khác nhau. Tuy vậy, giáo trình chính thức về Cơ học đá hình như vẫn chưa có. Nguồn tài liệu học tập và tham khảo chủ yếu là các sách tiếng Nga và tiếng Anh. Trên cơ sở hoàn thiện và bổ sung các tài liệu được sử dụng để giảng dạy cho sinh viên một số trường đại học trong nhiều năm qua, tác giả biên soạn cuốn sách này với hy vọng có thế dùng làm giáo trình cho môn Cơ học đá ở các trường đại học nước ta hiện nay.
Trong chương trình đào tạo, sinh viên các ngành xây dùng, giao thông, thủy lợi, địa chất và đã được học các môn học về địa chất, cơ học lý thuyết, cơ học đất, địa chất công trình, địa chất, thủy văn, cho nên để tránh sự trùng lặp, cuốn sách này không nhắc lại những khái niệm cơ bản của các môn học đá.
Nội dung của cuốn sách gồm 11 chương trình bày những cơ sở cơ học đá lý thuyết, như các khái niệm về năng suất, biến dạng trong đá, các tính chất cơ lý của đá (mẫu đá), các đặc điểm của khối đá, các phương pháp khảo sát hiện trường,đánh giá khối đá và một số vấn đề cơ học đá ứng dụng, như tính toán nền đá, ổn định mái dốc đá, các quá trình cơ học của khối đá xung quanh công trình ngầm, mô hình hóa và giám sát hệ "khối đá - công trình".
MỤC LỤC
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Mở đầu | |
1.1. Định nghĩa về Cơ học đá | 5 |
1.2. Sự hình thành và phát triển của Cơ học đá | 5 |
1.3. Các phương pháp nghiên cứu Cơ học đá | 6 |
1.4. Vài nét về sự phát triển của Cơ học đá ở Việt Nam | 8 |
Chương 2. Vật liệu đá, các tính chất cơ lý và phương pháp | |
2.1.Vật liệu đá | 12 |
2.2. Các tính chất cơ lý chủ yếu của đá và phương pháp xác định | 17 |
Chương 3. Ứng suất, biến dạng và độ bền của đá | |
3.1. Lực, ứng suất và biến dạng | 39 |
3.2. Các thành phần ứng suất và biến dạng | 39 |
3.3. Các phương trình cơ bản của cơ học môi trường liên tục | 44 |
3.4. Các phương trình vật lý của đá | 46 |
3.5. Đường cong ứng suất - biến dạng của đá | 51 |
3.6. Tính chất lưu biến của đá | 53 |
3.7. Sự phá huỷ đá dưới ứng suất phức tạp | 59 |
3.8. Các lý thuyết bền | 60 |
Chương 4. Đặc điểm của khối đá | |
4.1. Tính chất nứt nẻ của khối đá | 70 |
4.2. Sự phong hoá của đá | 78 |
4.3. Đặc điểm của nước trong khối đá | 81 |
4.4. Trạng thái ứng suất ban đầu của nền đá | 95 |
Chương 5. Khảo sát hiện trường | |
5.1. Một số nguyên tắc cơ bản trong khảo sát hiện trường | 104 |
5.2. Nghiên cứu trực giác tại hiện trường | 106 |
5.3. Nghiên cứu ảnh viễn thám | 107 |
5.4. Các phương pháp khảo sát có sử dụng phương tiện | 108 |
Chương 6. Đánh giá khối đá | |
6.1. Phân loại khối đá | 117 |
6.2. Cấu trúc khối đá | 129 |
6.3. Xác định độ bền và các thông số biến dạng của khối đá | 133 |
6.4. Tiêu chuẩn bền của khối đá | 145 |
Chương 7. Sự ổn định của công trình trên nền đá | |
7.1. Khái quát về các lý thuyết nền | 152 |
7.2. Nền đá công trình thuỷ công | 157 |
Chương 8. Sự ổn định của bờ dốc đá | |
8.1. Sự biến dạng bờ dốc | 176 |
8.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ổn định bờ dốc đá | 179 |
8.3. Tính toán ổn định bờ dốc đá | 187 |
8.4. Một số biện pháp nâng cao ổn định của bờ dốc | 205 |
Chương 9. Các quá trình cơ học của khối đá quanh | |
9.1. Trạng thái ứng suất - biến dạng của đá ở xung quanh | 211 |
9.2. Đánh giá ổn đính của đá quanh công trình ngầm | 223 |
9.3. Áp lực đá lên hệ chống đỡ công trình ngầm | 227 |
9.4. Phương pháp đào hầm theo kiểu mới của Áo (NATM) | 248 |
Chương 10. Phương pháp mô hình trong cơ học đá | |
10.1. Các phương pháp mô hình số | 250 |
10.2. Các phương pháp mô hình tương tự | 262 |
10.3. Các phương pháp mô hình vật lý | 264 |
Chương 11. Giám sát dịch chuyển và áp lực trong khối đá | |
11.1 Nhiệm vụ của giám sát dịch chuyển và áp lực trong khối đá | 270 |
11.2. Các hệ thống giám sát | 271 |
11.3. Giám sát dịch chuyến | 273 |
11.4. Giám sát sự chấn dộng của công trình | 280 |
11.5. Giám sát áp lực nước dưới đất | 281 |
11.6. Giám sát sự thay đổi ứng suất trong đá | 281 |
11.7. Giám sát tải trọng và áp lực lên vì chống | 283 |
11.8. Bộ cảm biến nhiệt | 285 |
11.9. Lập kế hoạch, lắp đặt và vận hành hệ thống giám sát | 285 |
Tài liệu tham khảo chính | 290 |