Tác giả | Phan Trường Phiệt |
ISBN điện tử | 978-604-82-6225-9 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Phan Trường Phiệt |
Số trang | 573 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Với cuốn sách này, tác giả hy vọng giúp sinh viên mới ra trường, kĩ sư trẻ có tài liệu tham khảo và làm quen với các kiến thức cơ bản của kỹ thuật nền móng hiện đại.
Như tên cuốn sách, sách gồm ba phần:
Phần A: Các tính chất địa kỹ thuật của đất trên cơ sở nghiên cứu với mẫu đất.
Phần B: Cơ học đất ứng dụng.
Phần C: Nội dung tính toán thiết kế theo trạng thái giới hạn phá hoại và trạng thái giới hạn sử dụng của hệ công trình - nền đất.
Do đặc điểm phát triển lịch sử, môn Cơ học đất và nền móng nước ta chịu lần lượt ảnh hưởng của hai trường phái lớn của thế giới: trưởng phái Xô viết và trường phái Âu - Mỹ, nên khi viết cuốn sách này tác giả định hướng rõ ràng: kế thừa có chọn lọc các thành tựu đã đạt được trong mấy chục năm xây dựng đất nước xã hội chủ nghĩa và hiện đại hóa theo một logic hợp lý trên kho tàng kiến thức thế' giới đương đại. Tuy nhiên, có trang này hay chương kia của cuốn sách, định hướng trên khó thực hiện, tác giả đành phải nêu cái này thuộc trường phái này, cái kia thuộc trường phái kia và kèm theo vài lời bình luận chủ quan của mình. Mong độc giả thông cảm sự yếu kém của tác giả và góp ý phương thức giải quyết. Cũng vì vậy, cuốn sách này cũng sẽ là nguồn cảm hứng của kỹ sư, học viên cao học khi tìm, chọn lựa đề tài nghiên cứu của mình.
Cuối cuốn sách có hai phụ lục, một là mô hình ly tâm Địa kỹ thuật, hai là phương pháp phần tử đứng Địa kỹ thuật - một phương pháp số Địa kỹ thuật. Đây là hai vấn đề lí thú của Địa kỹ thuật mà nhiều người làm Địa kỹ thuật quan tâm. Do khuôn khổ cuốn sách, hai vấn đề trên chỉ được trình bày ngắn gọn ở dạng phụ lục. Bạn đọc quan tâm, xin trao đổi với tác giả và tác giả cũng mong đợi sự giao lưu ấy.
Lời nói đầu Phần A - TÍNH CHẤT XÂY DỤNG CỦA ĐẤT | Trang 3 |
Chương 1. Đặc tính của đất và phân loại đất | |
1.1. Đặt vấn đề | 5 |
1.2. Phân nhóm hạt đất | 6 |
1.3. Thành phần khoáng vật với nhóm hạt | 12 |
1.4. Hình dạng hạt với nhóm hạt | 13 |
1.5. Kết cấu của đất | 17 |
1.6. Phương pháp phân tích hạt và cấp phối hạt của đất | 20 |
1.7. Giới hạn Atlerberg và các trạng thái vật lí của đất hạt mịn | 27 |
1.8. Chỉ số dẻo của đất và quan hệ giữa chỉ số dẻo với lượng chứa hạt sét | 32 |
1.9. Độ chắc của đất | 34 |
1.10. Phân loại đất theo Tiêu chuẩn Việt Nam | 44 |
1.11. Phân loại đất của Trung Quốc | 51 |
1.12. Hệ thống phân loại đất thống nhất (Hoa Kì) USCS, ASTM D.2487-69 | 56 |
1.13. Hệ thống phân loại đất AASHTO (Hoa Kì) | 60 |
1.14. Hê thống phân loại đất của Anh | 64 |
Chương 2. Tính thấm nước của đất | |
2.1. Định luật thấm Darcy và hệ số thấm của đất | 68 |
2.2. Mao dẫn và dòng thấm chưa bão hoà | 82 |
Chương 3. Đặc tính nén chật và biến dạng của đất | |
A - Đặc tính nén chặt của đất | |
3.1. Nguyên lí nén chặt của đất | 94 |
3.2. Biến dạng thể tích tương đối của đất | 96 |
3.3. Nén không nở hông | 97 |
3.4. Nén đều và nở đều ba hướng | 108 |
3.5. Thí nghiệm nén mẫu đất dính chế bị bão hoà nước. Đường nén và đường nở chuẩn một hướng. Trạng thái chặt của đất nền | 114 |
3.6. Đất cố kết bình thường. Đất quá cố kết và tỉ số quá cố kết | 116 |
3.7. Đường nén thí nghiệm và đường nén hiện trường | 121 |
3.8. Nhận biết đất nén bình thường và đất nén quá | 123 |
3.9 Miền nén chưa chặt và đất lún sụt | 125 |
B - Đặc tính biến dạng của đất | |
3.10. Đất coi như vật thể liên tục biến dạng tuyến tính | 129 |
Chương 4. Độ bền chống cắt của đất | |
4.1 Đặt vấn dê | 140 |
4.2 Biến thiên thế tích đất do biến dạng cắt | 140 |
4.3 Hệ sô rỗng giới hạn cúa đất và đường phá hoại (CSL) | 142 |
4.4 Biến thiên cường độ chỗng cắt của đất theo biến dạng cắt, cường độ đỉnh, cường độ giới hạn và cường độ dư | 143 |
4.5 Biến thiên của cường dộ chống cắt theo áp lực nén ơ. Định luật Coulomb | 144 |
4.6 Thuyết phá hoại Mohr - Coulomb | 145 |
4.7 Biến thiên thê tích cúa mắu đất và áp lực lỗ rồng | 149 |
4.8 Ưng suất hiệu quả và nguyên lí về ứng suất hiệu quả | 153 |
4.9 Các hệ sô áp lực lỗ rông Skempton | 155 |
4.10 Cường độ chống cắt của đất hạt thô | 160 |
4.11 Cường độ chống cắt của đất hạt mịn | 162 |
4.12 Xác đinh cường độ chống cắt của đất trong phòng thí nghiệm | 166 |
Phần B - CƠ HỌC VỀ KHỐI ĐÂT NỂN (CƠ HỌC ĐẤT ỨNG DỤNG) | |
Chương 5. Sự phá hoại nền đất | |
5.1 Đặt Vấn đề | 177 |
5.2. Cân bằng đàn hồi và cân bằng dẻo | 178 |
5.3. Nguyên lí về trạng thái ứng suất tương đồng của Caquol | 181 |
5.4. Xác định phương mặt trượt theo góc lệch của ứng suất hợp | 183 |
5.5. Lí thuyết biến dạng tuyến tính (BDTT) | 186 |
5.6. Lí thuyết cân bằng giới hạn (CBGH) | 188 |
5.7 Lí thuyết đàn hồi - dẻo dùng cho khối đất | 207 |
5.8. Phương pháp mặt trượt | 219 |
Chương 6. Sự phá hoại mái đất và tái trọng giới hạn của nền dốc | |
6.1 Phân tích ổn định mái đất theo phương pháp mặt trượt | 256 |
6.2. Tải trọng giới hạn cứa nền dốc | 263 |
Chương 7. Nền đất không đồng chất | |
7.1. Thí nghiệm mô hình của Tcheng (Paris - Pháp) | 275 |
7.2. Tải trọng giới hạn của nền hai lớp: trên là lớp cát mòng, dưới là đất dính mềm yếu dày. Phương pháp góc mở α | 276 |
7.3. Tải trọng giới hạn của nền hai lớp: cát trên, sét dưới. Phương pháp Meyerhof (1974) | 279 |
7.4. Phương pháp hanna và Meyerhof (1980) tính tải trọng giới hạn nền hai lớp: cát - sét | 281 |
7.5. Xác định tải trọng của nền hai lớp: lớp sét trên tốt hơn lớp sét dưới. Phương pháp Meyerhof và Hanna (1978) | 284 |
7.6. Tính tải trọng giới hạn của nền đất sét chịu tải trong điều kiện không thoát nước. Cường độ chống cắt không thoát nước cu tăng tuyến tính theo chiều sâu | 287 |
Chương 8. Phương pháp thực nghiệm về sự phá hoại khối đất | |
8.1. Tỉ lệ mô hình và sự tương tự tĩnh lực học | 289 |
8.2. Thí nghiệm bàn nén | 294 |
8.3. Thí nghiệm bàn đẩy trượt | 300 |
8.4. Thí nghiệm mô hình li tâm địa kĩ thuật | 304 |
Chương 9. Dòng nước ngầm và tác dụng của nó đến sự ổn định của khối đất | |
9.1. Dòng thấm trong nền công trình | 307 |
9.2. Dòng thấm trọng lực trong khối đất đắp | 330 |
9.3. Dòng thấm mao dẫn trong khối đất ngăn nước | 338 |
9.4. Tác dụng của dòng thấm đến sự an toàn ổn định của khối đất. Ứng suất thấm | 348 |
Chương 10. Các thành phần lún của nền đất | |
10.1. Một số khái niệm | 366 |
10.2. Phân loại lún theo nguồn gốc vật lí. Các thành phần lún của nền | 367 |
10.3. Độ lún tức thời | 368 |
10.4. Xác định độ lún tức thời bằng số liệu thí nghiệm nén không nở hông | 373 |
10.5. Tính độ lún ổn định theo lí tl uyết biến dạng tuyến tính | 375 |
10.6. Tính độ lún của nền đất theo nguyên lí nén chặt | 390 |
10.7. Lún theo thời gian do cố kết thấm | 396 |
10.8. Lún theo thời gian do từ biến | 412 |
Phần C - TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH TRÊN NỂN ĐÂT theo TTGH | |
Chương 11. Những quy định về tính toán công trình trên nền đất theo TTGH | |
11.1. Mở đầu | 419 |
11.2. Các trạng thái giới hạn của công trình trên nền đất | 420 |
11.3. Chỉ tiêu tiêu chuẩn và chỉ tiêu tính toán của đất nền. Hệ số tin cậy về đất | 421 |
11.4. Tải trọng và tác động lên công trình, hệ số tin cậy về tải trọng | 431 |
11.5. Tổ hợp tải trọng và hệ số tổ hợp tải trọng | 434 |
11.6. Hệ số an toàn và sức chịu tải của nền | 435 |
11.7. Tải trọng cho phép đối với nền và hệ số tải trọng | 442 |
Chương 12. Nguyên tác tính toán ổn định của nền công trình và mái đất theo ứng suất hiệu quả và theo ứng suất tổng | |
12.1. Sự tăng tải thoát nước (drained loading) và sự chuyển hóa áp lực lỗ rỗng tăng thêm thành ứng suất hiệu quả | 445 |
12.2. Sự tăng tải không thoát nước (undrained loading) và sự cố kết thấm | 447 |
12.3. Tính toán ổn định về cường độ của nền và khối đất theo ứng suất tổng. Cường độ chống cắt không thoát nước của đất hạt mịn bão hòa nước | 448 |
12.4. Tính toán ổn định về cường độ của nền và khối đất theo ứng suất hiệu quả. Cường độ chống cắt thoát nước của đất | 454 |
Chương 13. Tải trọng cho phép và kích thước móng công trình không chịu lực ngang thường xuyên trên nền đất | |
13.1. Độ sâu đặt móng và ý nghĩa cơ học của nó | 464 |
13.2. Tải trọng cho phép của nền và hệ số tải trọng | 466 |
13.3. Xác định kích thước móng | 472 |
Chương 14. Tính toán công trình không chịu lực ngang thường xuyên trên nền đất theo trạng thái giới hạn | |
14.1. Quan niệm về trạng thái giới hạn của công trình trên nền đất | 480 |
14.2. Tính toán công trình trên nền đất theo trạng thái giới hạn phá hoại | 481 |
14.3. Tính toán công trình trên nền đất theo trạng thái giới hạn sử dụng | 494 |
Chương 15. Tính toán công trình chịu lực ngang thường xuyên theo TTGH | |
15.1. Tính toán công trình chịu lực ngang thường xuyên trên nền đất theo trạng thái giới hạn phá hoại | 507 |
15.2. Ảnh hưởng lực thấm đến trạng thái giới hạn phá hoại nền công trình thủy lợi ngăn dâng nước | 518 |
15.3. Tính toán công trình chịu lực ngang thường xuyên theo trạng thái giới hạn sử dụng | 534 |
Phụ lục | |
Phụ lục 1 | 547 |
Phụ lục 2 | 549 |
Phụ lục 3 | 557 |
Tài liệu tham khảo | 564 |