Tác giả | Nguyễn Văn Phượng |
ISBN | 978-604-82-6992-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4449-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Nguyễn Văn Phượng |
Số trang | 338 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cơ học kết cấu là môn kĩ thuật cơ sở nhằm trang bị cho kĩ sư và sinh viên thuộc ngành xây dựng công trình những kiến thức cơ bản cần thiết để kết hợp với các môn chuyên môn khác giải quyết các vấn đề liên quan đến việc thiết kế cũng như việc thi công các công trình xây dựng.
Về nội dung sách được biên soạn phù hợp với chương trình giảng dạy môn Cơ học kết cấu áp dụng cho hệ đào tạo kĩ sư các ngành xây dựng công trình.
Để phù hợp với các học phần quy định và điều kiện ấn loát, sách được biên soạn thành hai tập:
1. Cơ học kết cấu, tập 1;
2. Cơ học kết cấu, tập 2.
Trong mỗi chương mục, ngoài nội dung lí thuyết còn trình bày các ví dụ tính toán và đề bài tập luyện tập nhằm giúp người đọc tìm hiểu sâu những nội dung lí thuyết đồng thời nâng cao kĩ năng thực hành và vận dụng.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 5. Phương pháp lực tính các hệ phẳng siêu tĩnh |
|
5.1. Khái niệm về hệ phẳng siêu tĩnh | 5 |
5.2. Nội dung phương pháp lực tính hệ siêu tĩnh chịu tải trọng bất động | 10 |
5.3. Cách tính hệ siêu tĩnh chịu sự thay đổi nhiệt độ theo phương pháp lực | 24 |
5.4. Cách tính hệ siêu tĩnh chịu chuyển vị cưỡng bức của liên kết tựa |
|
và sự chế tạo không chính xác | 28 |
5.5. Cách kiểm tra quá trình tính toán | 36 |
5.6. Áp dụng phương pháp lực tính hệ dàn, hệ liên hợp, hệ vòm siêu tĩnh | 48 |
5.7. Một vài biện pháp giảm khối lượng tính | 56 |
5.8. Cách tính dầm liên tục - Phương trình ba mômen | 76 |
5.9. Cách tính hệ siêu tĩnh chịu tải trọng di động | 88 |
5.10. Biểu đồ bao nội lực trong hệ siêu tĩnh | 97 |
Chương 6. Phương pháp chuyển vị và phương pháp hỗn hợp tính hệ thanh phẳng |
|
6.1. Khái niệm chung về phương pháp chuyển vị | 100 |
6.2. Nội dung phương pháp chuyển vị và cách tính hệ thanh chịu tải trọng | 104 |
6.3. Sử dụng tính đối xứng của hệ | 119 |
6.4. Cách tính hệ có các thanh đứng không song song | 125 |
6.5. Cách tính hệ thanh chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa | 131 |
6.6. Cách tính hệ thanh chịu sự thay đổi nhiệt độ | 135 |
6.7. Cách tính hệ có nút không có chuyển vị thẳng chịu tải trọng tập trung |
|
chỉ đặt ở nút | 141 |
6.8. Cách vẽ đường ảnh hưởng | 142 |
6.9. Phương pháp hỗn hợp | 151 |
Chương 7. Phương pháp phân phôi mômen |
|
7.1. Phương pháp phân phối mômen theo H. Cross | 157 |
7.2. Phương pháp phân phối mômen theo G. Kạni | 180 |
Chương 8. Phương pháp phần tử hữu hạn |
|
8.1. Khái niệm chung | 199 |
8.2. Ngoại lực và ứng suất | 200 |
8.3. Phương trình cân bằng Navier | 202 |
8.4. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng - Điều kiện cân bằng trên bề mặt | 205 |
8.5. Phương trình Canchy - quan hệ giữa biến dạng và chuyển vị | 207 |
8.6. Phương trình định luật Hooke tổng quát - quan hệ giữa ứng suất |
|
và biến dạng | 211 |
8.7. Trường hợp bài toán đàn hồỉ phẳng | 213 |
8.8. Dạng ma trận của nguyên lí công khả dĩ Lagrange | 216 |
8.9. Nội dung phương pháp phần tử hữu hạn mô hình chuyển vị | 219 |
8.10. Áp dụng phương pháp PTHH - mô hình chuyển vị tính hệ thanh | 225 |
Chương 9. Cơ sở động lực học công trình |
|
9.1. Các dạng tải trọng động - Bậc tự do của hệ đàn hồi | 256 |
9.2. Dao động của hệ có bậc tự do bằng một | 263 |
9.3. Dao động của hệ có bậc tự do hữu hạn | 287 |
9.4. Phương pháp phân tử hữu hạn giải bài toán dao động công trình | 319 |
Tài liệu tham khảo | 333 |