Tác giả | Trần Tuấn Minh |
ISBN | 978-604-82-1317-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3459-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Trần Tuấn Minh |
Số trang | 351 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Việc tính toán và thiết kế kết cấu chống giữ công trình ngầm là điều cần thiết đối với các kỹ sư xây dựng ông trình ngầm và những người làm việc trong những lĩnh vực liên quan đến công trình ngầm. Công trình ngầm nằm trong đất đá chịu sự tác động trực tiếp của môi trường đất đá xung quanh, điều kiện vi khí hậu và các yếu tố trong lòng đất, thậm chí cả các công trình xây dựng hoặc các tổ hợp tải trọng trên bề mặt đất. Với mong muốn giúp đỡ sinh viên chuyên ngành xây dựng công trình ngầm ở Trường Đại học Mỏ- Địa chất nói riêng và các trường đại học khác nói chung hiểu biết được các phương pháp tính toán và thiết kế kết cấu chống giữ công trình ngầm, tác giả kết hợp với NXB Xây dựng cho ra mắt hai tập sách “Cơ học và tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm”.
Cuốn sách được viết trên cơ sở tổng hợp các kiến thức đã được học, các sách giáo trình và các tài liệu tác giả thu nhận được trong thời gian học tập và làm nghiên cứu trong lĩnh vực xây dựng công trình ngầm và mỏ tại Trường Đại học Mỏ-Địa chất Hà Nội và Trường Đại học Mỏ quốc gia Liên Bang Nga. Nội dung của cuốn sách sử dụng nhiều trong cuốn sách của thầy Lê Văn Thưởng, thầy Nguyễn Quang Phích, sách nước ngoài tác giả sử dụng nhiều trong quyển sách “The art of tunneling” của Károly Széchy, sách tiếng Nga sử dụng nhiều của Н.С. Булычев, Баклашов И.В, Б.А. Картозия và các tác giả khác. Bên cạnh đó là những phần riêng nhất định của tác giả. Nội dung tập 1 gồm 4 chương:
Chương 1: Tính toán dự báo áp lực đất đá tác dụng lên kết cấu chống giữ công trình ngầm;
Chương 2: Các phương pháp tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm;
Chương 3: Tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm bằng gỗ;
Chương 4: Tính toán khung chống kim loại.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: TÍNH TOÁN DỰ BÁO ÁP LỰC ĐẤT ĐÁ TÁC DỤNG | |
LÊN KẾT CẤU CHỐNG GIỮ CÔNG TRÌNH NGẦM | 5 |
1.1. Một số khái niệm về công trình ngầm | 5 |
1.2. Ảnh hưởng của môi trờng đất đá xung quanh đến công trình ngầm | 5 |
1.3. Phân nhóm công trình ngầm | 9 |
1.4. Đất đá cũng là một phần vật liệu của công trình ngầm | 13 |
1.5. Thiết kế mặt cắt ngang đường hầm | 13 |
1.6. Các tải trọng thiết kế | 16 |
1.7. Áp lực đất đá tác dụng lên công trình ngầm nằm ngang | 26 |
1.8. Áp lực đá khi công trình ngầm nằm nghiêng | 35 |
1.9. Áp lực đá khi công trình thẳng đứng | 36 |
1.10. Áp lực đất đá chỗ công trình giao nhau và gần nhau | 38 |
1.11. Phương pháp "đường đặc tính của khối đá" | 50 |
1.12. Đặc điểm chịu lực của kết cấu vỏ hầm và nguyên tắc xác định | |
lực kháng đàn hồi | 58 |
1.13. Các phương pháp tính toán công trình ngầm | 63 |
1.14. Phân tích các tải trọng lên các đường hầm và các kết cấu chống | |
giữ công trình ngầm | 66 |
1.15. Lý thuyết của Bierbaumer | 87 |
1.16. Lý thuyết áp lực đất đá của Terzaghi | 90 |
1.17. Lý thuyết áp lực đất đá của Suquet | 92 |
1.18. Lý thuyết của Kommerell | 93 |
1.19. Lý thuyết của Prôtôđiakônốp | 94 |
1.20. Xác định áp lực nền theo lý thuyết của Simbarevich | 96 |
1.21. Xác định áp lực nền theo lý thuyết của Terzaghi | 99 |
1.22. Lý thuyết của Prôtôđiakônốp cho 2 đường hầm gần nhau | 101 |
1.23. Lý thuyết của Simbarevich | 102 |
1.24. Lý thuyết của R.Fenner | 103 |
1.25. Lý thuyết của A.P. Sokolov | 104 |
1.26. Lý thuyết của A.Labass | 105 |
1.27. Lý thuyết tính toán áp lực của K.V. Ruppeneyt | 107 |
1.28. Những lý thuyết trên cơ sở sử dụng các phương pháp từ biến cùng | |
với yếu tố thời gian | 109 |
1.29. Lý thuyết môi trường đàn hồi | 110 |
1.30. Lý thuyết vòm áp lực | 112 |
1.31. Lý thuyết dầm sập đổ | 114 |
1.32. Ứng suất và chuyển vị của đất đá trên biên hầm và bán kính | |
vùng biến dạng dẻo xung quanh đờng hầm khi có yếu tố dãn nở | |
thể tích của đất đá | 117 |
1.33. Biến dạng lún sụt bề mặt xung quanh các đường hầm đặt gần bề mặt đất | 123 |
Chương 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN KẾT CẤU | |
CHỐNG GIỮ CÔNG TRÌNH NGẦM | 132 |
2.1. Thiết kế đại số với các tấm | 132 |
2.2. Lý thuyết của Davudov | 154 |
2.3. Phương pháp Zurabov và Bougayeva | 159 |
2.4. Ví dụ về phương pháp Zurabov và Bougayeva | 163 |
2.5. Thiết kế đường hầm mặt cắt ngang tròn | 176 |
2.6. Phương pháp của Hewett-Johannesson | 189 |
2.7. Thiết kế mặt cắt ngang hầm dạng tròn trên dầm nền đàn hồi | 196 |
2.8. Sự phát triển của Varga | 230 |
2.9. Các phương pháp của Meissner và Orlov | 232 |
2.10. Thiết kế đường hầm vỏ 2 lớp kép | 233 |
2.11. Thiết kế các cống tròn | 241 |
2.12. Thiết kế mặt cắt ngang đường hầm hình chữ nhật | 252 |
Chơng 3: TÍNH TOÁN KẾT CẤU CHỐNG GỖ TRONG XÂY DỰNG | |
CÔNG TRÌNH NGẦM VÀ MỎ | 265 |
3.1. Kết cấu gỗ trong xây dựng công trình ngầm và mỏ | 265 |
3.2. Tính toán kết cấu chống gỗ | 273 |
3.3. Tính toán kết cấu chống gỗ dạng hình thang và hình chữ nhật | 278 |
3.4. Các ví dụ tính toán | 293 |
Chơng 4: TÍNH TOÁN KHUNG CHỐNG KIM LOẠI | 300 |
4.1. Điều kiện áp dụng, các dạng và mối nối không chống thép | 300 |
4.2. Tính toán khung chống kim loại hình thang | 303 |
4.3. Tính toán vì chống kim loại hình vòm | 305 |
4.4. Tính toán và vẽ biểu đồ mômen cho thanh dầm treo dọc trục đường lò | 316 |
4.5. Ví dụ tính toán vòm 3 tâm trong trường hợp tải trọng đối xứng | 326 |
4.6. Ví dụ tính toán vòm bán nguyệt 2 khớp khi tải trọng đối xứng | 333 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 342 |