Tác giả | Bạch Đình Thiên |
ISBN | 2009-cnbt |
ISBN điện tử | 978-604-82-4067-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2009 |
Danh mục | Bạch Đình Thiên |
Số trang | 494 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bêtông là vật liệu không thể thiếu được trong xây dựng hiện đại. Hiện nay hằng năm trên thế giới sử dụng khoảng 2 tỷ m3 bêtông các loại, bêtông là một trong những loại vật liệu xây dựng sử dụng với khối lượng lớn nhất, chúng quyết định phần nào mức độ phát triển văn minh nhân loại.
Bêtông được sử dụng trong các điều kiện khai thác khác nhau cùng kết hợp hài hòa về kiến trúc với môi trường xung quanh, có nguồn nguyên liệu để chế tạo không hạn chế và có giá thành thấp. Thêm vào đó sử dụng bêtông dễ thể hiện hình dáng kiến trúc xây dựng có thẩm mỹ cao, công nghệ chế tạo đơn giản dễ thực hiện, có khả năng sử dụng rộng rãi nguồn nguyên liệu tại chỗ và tận dụng hầu hết phế liệu của quá trình chế tạo, có nhu cầu năng lượng thấp, an toàn cho môi trường và độ tin cậy cao.
Những thập kỷ cuối cùng của thế kỷ XX, các nhà khoa học, các nhà sản xuất và nghiên cứu nhận được nhiều loại chất kết dính mới có hiệu quả và được phổ biến rộng rãi, các biến tính đối với chất kết dính và bêtông, các phụ gia khoáng hoạt tính và các chất độn, các cốt sợi, các giải pháp công nghệ và các phương pháp chế tạo composit xây dựng.
Những thông tin mà nhân loại đã tích luỹ được trong hơn một trăm năm về khoa học vật liệu đã làm giàu các khái niệm của chúng ta về cấu trúc và các tính chất của bêtông, về quá trình hình thành cấu trúc của chúng, cho khả năng tiên đoán đựơc các tính chất và điều khiển tích cực các đặc tính của vật liệu, trên cơ sở đó phát triển mạnh mẽ thiết kế bêtông trên máy tính điện tử và điều khiển tự động các quá trình công nghệ.
Mục Lục
Lời nói đầu | |
Chương 1. Các khái niệm chính về bêtông | |
1.1. Các khái niệm cơ bản | 5 |
1.2. Các giai đoạn chính phát triển công nghệ bêtông | 6 |
1.3. Phân loại bêtông | 12 |
Chương 2. Các vật liệu dùng cho bêtông | |
2.1. Các chất kết dính | 16 |
2.2. Cốt liệu dùng cho bêtông | 33 |
2.3. Phụ gia cho bêtông | 56 |
2.4. Nước dùng chế tạo hỗn hợp bêtông | 74 |
chương 3. Hỗn hợp bêtông | |
3.1. Cấu trúc của hỗn hợp bêtông | 76 |
3.2. Các tính chất lưu biến của hỗn hợp bêtông | 90 |
3.3. Các tính chất công nghệ của hỗn hợp bêtông | 98 |
3.4. Sự phụ thuộc của độ lưu động và độ cứng của hỗn hợp bêtông vào các | 103 |
yếu tố khác nhau | |
Chương 4. Sự hình thành cấu trúc của bêtông | |
4.1. Sự hình thành cấu trúc bêtông | 108 |
4.2. Cấu trúc của bêtông | 120 |
Chương 5. Độ bền bêtông | |
5.1. Các đặc trưng trạng thái của bêtông dưới tải trọng | 127 |
5.2. Phương pháp thử | 136 |
5.3. Cường độ bêtông khi nén | 142 |
5.4. Sự phụ thuộc tổng quát cường độ của bêtông vào tỷ lệ nước ximăng | 146 |
và các yếu tố khác | |
5.5. Cường độ kéo của bêtông khi uốn | 149 |
5.6. Sự phụ thuộc của cường độ bêtông vào thành phần của chúng | 150 |
5.7. Cường độ của bêtông nhiều cấu tử | 156 |
5.8. Độ đồng nhất của bêtông về cường độ | 158 |
Chương 6. Tính chất biến dạng của bêtông | |
6.1. Co ngót ban đầu của hỗn hợp bêtông | 162 |
6.2. Co ngót của bêtông | 164 |
6.3. Môdun đàn hồi và biến dạng của bêtông dưới tải trọng tức thời | 166 |
6.4. Biến dạng từ biến | 168 |
6.5. Biến dạng nhiệt | 170 |
Chương 7. Tính chất vật lý của bê tông | |
7.1. Độ đặc của bêtông | 171 |
7.2. độ chống thấm của bêtông | 172 |
7.3. độ chịu băng giá của bêtông | 175 |
7.4. các tính chất nhiệt vật lý | 176 |
Chương 8. Ăn mòn bêtông và các biện pháp chống ăn mòn | |
8.1. Những đặc điểm tác động của môi trường xâm thực lên bêtông và bêtông cốt thép | 178 |
8.2. Các dạng ăn mòn bêtông trong môi trường xâm thực lỏng | 179 |
8.3. dự báo độ sâu bị phá hoại của bêtông khi ăn mòn | 186 |
8.4. Ăn mòn cốt thép trong bêtông | 190 |
8.5. Ăn mòn bêtông do tác dụng của kiềm trong xi măng lên điôxyt silíc của cốt liệu | 197 |
Chương 9. ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự đóng rắn của bêtông | |
9.1. Sự đóng rắn của bêtông ở nhiệt độ thường | 199 |
9.2. Sự đóng rắn của bêtông về mùa đông | 206 |
9.3. Sự đóng rắn của bêtông ở nhiệt độ cao | 208 |
Chương 10. Thiết kế cấp phối bêtông nặng | |
10.1. Giới thiệu chung | 218 |
10.2. Chọn tỷ lệ giữa các cỡ hạt lớn và nhỏ | 222 |
10.3. Trình tự tính cấp phối bêtông | 227 |
10.4. Thí nghiệm kiểm tra cấp phối bêtông | 230 |
10.5. Xác định cấp phối bêtông cho sản xuất | 232 |
10.6. Xác định cấp phối bêtông theo đồ thị và họa đồ | 234 |
10.7. Xác định cấp phối bêtông với phụ gia hóa học | 236 |
10.8. Xác định cấp phối của bêtông nhiều cấu tử | 247 |
Chương 11. Những dạng bêtông nặng khác | |
11.1. bêtông dùng cho cấu kiện bê tông đúc sẵn | 257 |
11.2. bêtông cường độ cao | 259 |
11.3. Bêtông đông cứng nhanh | 262 |
11.4. Bêtông cát nhỏ | 267 |
11.5. Bêtông cho các công trình thuỷ | 269 |
11.6. Bêtông mặt đường và đường băng sân bay | 271 |
11.7. Bêtông phụ gia nghiền mịn | 274 |
11.8. Bêtông ít đá dăm | 276 |
11.9. Bêtông rót | 278 |
Chương 12. Bêtông hạt nhỏ | |
12.1. đặc điểm tính chất của bêtông hạt nhỏ | 281 |
12.2. thiết kế cấp phối bêtông hạt nhỏ | 291 |
12.3. bêtông hạt nhỏ dùng cho kết cấu ximăng lưới thép | 293 |
12.4. bêtông hạt nhỏ dùng chất độn mịn | 294 |
12.5. bêtông hạt nhỏ compozít | 296 |
Chương 13. Bêtông nhẹ | |
13.1. Bêtông nhẹ với cốt liệu rỗng | 300 |
13.2. Bêtông nhẹ được tạo rỗng | 313 |
13.3. Bêtông nhẹ lỗ rỗng lớn | 318 |
13.4. Bêtông tổ ong | 319 |
Chương 14. Các loại bêtông riêng biệt | |
14.1. Bêtông silicát | 328 |
14.2. Bêtông xi măng - pôlime | 333 |
14.3. Pôlime bêtông | 335 |
14.4. Bêtông pôlime | 337 |
14.5. Phibrô bêtông | 345 |
14.6. Bêtông trang trí | 346 |
14.7. Bêtông sử dụng nguyên liệu thu hồi của công nghiệp | 351 |
14.8. Arbôlít | 354 |
14.9. Bêtông chịu nhiệt | 359 |
14.10. Bêtông lỗ rỗng lớn | 363 |
14.11. Bêtông dùng chất kết dính thạch cao | 364 |
Chương 15. Bêtông đặc biệt | |
15.1. Bêtông dùng các chất kết dính đặc biệt | 367 |
15.2. Bêtông với các tính chất đặc biệt | 376 |
15.3. Bêtông chất lượng cao | 382 |
Chương 16. Vữa xây dựng và các hỗn hợp trộn sẵn | |
16.1. Các khái niệm chung | 387 |
16.2. Các tính chất của vữa | 390 |
16.3. Chuẩn bị vữa | 400 |
16.4. Các loại vữa xây dựng | 401 |
16.5. Vữa dùng để xây dựng trong mùa đông | 405 |
16.6. Vữa khô trộn sẵn | 407 |
Chương 17. Chế tạo và lèn chặt hỗn hợp bêtông | |
17.1. Chế tạo hỗn hợp bêtông | 410 |
17.2. Lèn chặt hỗn hợp bêtông | 414 |
Chương 18. Thi công bêtông kết cấu liền khối | |
18.1. Công nghệ thi công bêtông kết cấu liền khối | 421 |
18.2. Thi công bêtông vào mùa đông | 429 |
Chương 19. Bêtông cốt thép đúc sẵn | |
19.1. Những dạng chính bêtông cốt thép đúc sẵn | 432 |
19.2. Tạo hình chi tiết bêtông cốt thép đúc sẵn | 433 |
19.3. dưỡng hộ nhiệt các chi tiết cấu kiện | 435 |
19.4. sơ đồ công nghệ chính sản xuất bêtông cốt thép đúc sẵn | 440 |
Chương 20. Kiểm tra chất lượng của bêtông | |
20.1. Tổ chức kiểm tra chất lượng khi sản xuất bêtông và các cấu kiện bêtông cốt thép | 442 |
20.2. Các phương pháp không phá hoại kiểm tra chất lượng của bêtông | 447 |
20.3. Kiểm tra biến dạng của bêtông | 456 |
Chương 21. Các phương pháp toán học trong công nghệ bêtông | |
21.1. Các phương pháp thống kê của việc điều khiển phẩm chất của bêtông | 462 |
21.2. Cơ sở của các mô hình toán học | 466 |
21.3. Thiết kế cấp phối bêtông theo các mô hình toán học | 470 |
Chương 22. Nâng cao hiệu quả của bêtông | |
22.1. Tiết kiệm nguồn vật liệu, năng lượng và lao động trong công nghệ bêtông | 477 |
22.2. Quan điểm sinh thái học của công nghệ bêtông | 481 |
22.3. Sửa chữa các kết cấu bêtông và bê tông cốt thép | 482 |
Tài liệu tham khảo | 486 |