Tác giả | Bùi Mạnh Hùng |
ISBN điện tử | 978-604-82-5325-7 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 226 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong xây dựng nói chung, xây dựng công trình ngẩm nói riêng máy móc, thiết bị, phương tiện và các công cụ thi công đã thay thế sức lao động nặng nhọc của con người thực hiện quá trình sản xuất. Sức mạnh trí tuệ, sức mạnh cơ bắp và cánh tay của con người được nối dài nhờ máy móc và thiết bị xây dựng. Khẳng định rằng: Máy móc, thiết bị là một thành phần (thành phần kỹ thuật - Technoware) không thể thiếu được trong công nghệ thi công xây dựng công trình.
Tài liệu này trình bày nội dung và mối liên quan giữa công nghệ và máy móc, thiết bị thi công xây dựng công trình ngầm dạng tuyến với những vấn đề chính sau:
Tổng quan về công nghệ, máy và thiết bị thi công tuyến ngầm;
Công nghệ, máy và thiết bị thi công tuyến ngầm bằng công nghệ dào hở, đào kín, bằng khoan nổ mìn, bằng khiên và tổ hợp khiên, công nghệ làm bê tông và một số công nghệ phụ trợ khác.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Tổng quan về công trình ngỗm và công nghệ thi công công trình tuyến ngầm | |
1.1. Khái niệm và phân loại công trình ngầm | 5 |
1.2. Các công nghệ thi công tuyến ngầm | 11 |
Chương 2: Khái niệm chung về máy thi công công trình ngầm | |
2.1. Khái niệm, phân loại máy thi công công trình ngầm | 20 |
2.2. Thiết bị động lực máy công trình ngầm | 23 |
2.3. Hệ thống truyền động trong máy thi công công trình ngầm | 31 |
Chương 3: Công nghệ - máy thi công tuyến ngầm bằng công nghệ đào hở | |
3.1. Công nghệ đào hở | 44 |
3.2. Máy đào một gầu | 62 |
3.3. Công nghệ thi công - Máy thi công cọc barrete và tường trong đất | 67 |
3.4. Cổng trục | 89 |
Chương 4: Công nghệ - máy và thiết bị thi công tuyến ngầm bằng khoan nổ mìn | |
4.1. Công nghệ thi công tuyến ngầm tunnel bằng công nghệ khoan nổ mìn | 92 |
4.2. Công tác khoan và những đặc tính tổng quát của các công nghệ khoan | 94 |
4.3. Đầu khoan, dụng cụ khoan và các loại máy khoan nhỏ | 96 |
4.4. Cỗ máy khoan tự hành tuyến ngầm | 103 |
Chương 5: Công nghệ - máy và thiết bị thi công tuyên ngầm đào kín với khiên và tổ hợp khiên | |
5.1. Công nghệ đào kín | 111 |
5.2. Công nghệ đào kín bằng khiên và tổ hợp khiên, thiết bị và phân loại | 123 |
5.3. Khiên đào thủ công và bán thủ công | 133 |
5.4. Tổ hợp khiên đào cơ giới hoá loại thường | 137 |
5.5..Tổ hợp khiên đào với khoang cân bằng áp lực bằng đất | 138 |
5.6. Tổ hợp khiên với khoang cân bằng áp lực bằng dung dịch bentonite | 142 |
5.7. Tổ hợp máy đào tuyến ngầm một càng dùng thi công trong nền đá cứng | 148 |
Chương 6: Máy, thiết bị bốc xúc và vận chuyển trong tuyến ngầm | |
6.1. Công tác bốc xúc đất đá trong hầm lò | 153 |
6.2. Máy và thiết bị bốc xúc đất đá trong tuyến ngầm | 153 |
6.3. Máy và thiết bị vận chuyển trong tuyến ngầm | 160 |
Chương 7: Máy, thiết bị và công nghệ làm bê tông tuyến ngầm | |
7.1. Khái niệm chung | 170 |
7.2. Máy trộn bê tông và thiết bị định lượng phối liệu | 170 |
7.3. Máy bơm bê tông | 178 |
7.4. Máy vận chuyển bê tông trên mặt đất và dọc theo tuynel tới vị trí máy bơm bê tông | 181 |
7.5. Máy đầm bê tông công trình ngầm | 185 |
7.6. Công nghệ thi công bê tông cốt thép liền khối trong tuyến ngầm | 187 |
7.7. Máy và thiết bị lắp ráp vỏ tuyến ngầm | 189 |
7.8. Công nghệ phun bê tông gia cố vách hầm | 193 |
Chương 8: Máy, thiết bị và công nghệ phụ trợ khác | |
8.1. Máy và thiết bị thông gió công trường tuyến ngầm | 202 |
8.2. Công nghệ - Máy và thiết bị xử lý nền đất yếu dưới sâu trong thi công tuyến ngầm | 209 |
Tài liệu tham khảo | 220 |