Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN | CTBT.PHC.2011.S1724 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4401-9 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 189 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn Công tác bêtông chủ yến giới thiệu công nghệ thi công bêtông đối với các kết cấu bêtông cốt thép toàn khối.
Nội dung cụ thể của cuốn sách được trình bày trong các chương như sau:
Riêng chương 4, chỉ trình bày các vấn đề liên quan đến việc chế tạo, lắp đặt và căng kéo cốt thép dự ừng lực trong các kết cấu bêtông cốt thép ứng suất trước.
Chương 1. Công tác ván khuôn |
| |
1.1. Vật liệu làm ván khuôn | 5 | |
1.1.1. Những yêu cầu chung | 5 | |
1.1.2. Một số yêu cầu cụ thế đối với vật liệu làm ván khuôn đà giáo | 7 | |
1.2. Thiết kế ván khuôn, đà giáo | 7 | |
1.2.1. Những yêu cầu đối với thiết kế | 7 | |
1.2.2. Tải trọng thiết kế | 7 | |
1.2.3. Tính toán ván khuôn | 10 | |
1.2.4. Những yêu cầu cấu tạo đối với ván khuôn | 21 | |
1.3. Thi công ván khuôn | 25 | |
1.3.1. Chế tạo và lắp dựng ván khuôn | 25 | |
1.3.2. Kiếm tra nghiệm thu | 31 | |
Chương 2. Công tác cốt thép |
| |
2.1. Vật liệu làm cốt thép | 36 | |
2.1.2. Mầu thí nghiệm cốt thép | 37 | |
2.1.3. Cung ứng và bảo quản cốt thép | 38 | |
2.1.4. Mác thép làm cót. Những đặc trưng hình học và cơ học | 38 | |
2.2. Gia công cốt thép | 43 | |
2.2.1. Nắn, cắt cốt thép | 43 | |
2.2.2. Uốn cốt thép | 45 | |
2.2.3. Mối nối cốt thép | 48 | |
2.3. Vận chuyển và lắp dựng cốt thép | 61 | |
2.3.1. Vận chuyển cốt thép | 61 | |
2.4. Chế tạo, lắp dựng khung và lưới cốt thép | 62 | |
2.4.1. Những quy định chung | 62 | |
2.4.2. Chế tạo và lắp đặt | 62 | |
2.5. Kiểm tra, nghiệm thu công tác cốt thép | 68 | |
Chương 3. Công tác bêtông |
| |
3.1. Vật liệu | 77 | |
3.1.1. Yêu cầu về chất lượng | 77 | |
3.1.2. Khai thác và gia công cốt liệu | 93 | |
3.2. Thiết kế thành phần bêtông | 94 | |
3.2.1. Những yêu cầu chính | 94 | |
3.2.2. Chọn tỉ lệ thành phần của hỗn hợp bêtông | 99 | |
3.3. Sản xuất và vận chuyển hỗn hợp bêtông | 108 | |
3.3.1. Sản xuất hỗn hợp bêlông | 108 | |
3.3.2. Vận chuyển hỗn hợp bêtông | 115 | |
3.4. Đổ, đầm và bảo dưỡng bêtông | 118 | |
3.4.1. Những yêu cầu chung | 118 | |
3.4.2. Đổ bêtông các bộ phận kết cấu | 120 | |
3.4.3. Đầm hỗn hợp bêtông | 135 | |
3.4.4. Bảo dưỡng bêtông | 137 | |
3.4.5. Mạch ngừng thi công | 139 | |
3.5. Tháo dỡ ván khuôn, đà giáo | 140 | |
3.5.1. Nguyên tắc chung | 140 | |
3.5.2. Những quy định cụ thể | 141 | |
3.6. Hoàn thiện mặt bêtông | 142 | |
3.6.1. Hoàn thiện thông thường | 142 | |
3.6.2. Hoàn thiện cấp cao | 143 | |
3.7. Kiểm tra, nghiệm thu | 143 | |
3.7.1. Kiếm tra | 143 | |
3.7.2. Nghiệm thu | 144 | |
Chương 4. Thi công các kết câu bêtông cốt thép ứng suất trước | ||
4.1. Chế tạo và lắp đặt những bộ phận của cốt thép dự ứng lực | 151 | |
4.1.1. Cốt thép dự ứng lực | 151 | |
4.1.2. Ống tạo lô đặt côt thép dự ứng lực | 155 | |
4.1.3. Chất bôi trơn ống tạo lò | 156 | |
4.1.4. Neo | 156 | |
4.1.5. Dặt các ống chứa cốt thép dự ứng lực | 157 | |
4.1.6. Lắp đặt neo | 158 | |
4.1.7. Chế tạo bó thép sợi | 158 | |
4.2. Kéo căng cốt thép trong những kết cấu ứng suất trước | 164 | |
4.2.1. Phương pháp kéo | 164 | |
4.2.2. Thiết bị kéo căng cốt thép | 165 | |
4.2.3. Kéo cốt thép bằng cơ học | 177 | |
4.2.4. Kéo cốt thép thanh bằng nhiệt điện | 179 | |
Tài liệu tham kháo | 184 |