Tác giả | Nguyễn Hữu Đẩu |
ISBN | 2002-ctbp2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5518-3 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2002 |
Danh mục | Nguyễn Hữu Đẩu |
Số trang | 147 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong năm 2001, Hội cảng - Đường thủy và Thềm lục địa Việt Nam đã giới thiệu hai bản dịch : Phẩn I : “Các tiêu chí chung: Chỉ dẫn Quy hoạch – Thiết kế- Thi cóng” và Phẩn 7 : “Chỉ dần thiết kế và thi công đê chắn sóng” của Bộ tiêu chuẩn BS 6349 - Công trình biển của Vương quốc Anh. Theo kể hoạch năm 2002 chúng tôi sẽ cố gắng giới thiệu nốt 5 phần còn lại của Bộ tiêu chuẩn này để kịp thời phục vụ yêu cầu bức xúc của thực tế nghiên cứu, đào tạo và sản xuất trong lĩnh vực xây dựng công trình biển ở nước ta.
Phần 2: “Thiết kế tường bến, cầu tàu, trụ độc lập” mà chúng tôi giới thiệu lần này là một phần quan trọng trong bộ BS 6349 do thường hay sử dụng trong thiết kế công trình cảng ở nước ta. Tuy tên gọi là chỉ dẫn vê thiết kế nhưng theo cách trình bày của các tác giả nó đã bao gồm đầy đủ các chỉ dẫn về thi công, nghiệm thu và cùng với các yêu cầu đã nêu trong Phần I: “Các tiêu chí chung : Chỉ dẫn Quy hoạch - Thiết kế - Thi công” có liên quan đến phần tường bến, cầu tàu và trụ độc lập, nó đã cung cấp cho các kỹ sư khá đầy đủ và chi tiết những yêu cầu cho công tác quy hoạch, thiết kế và thi công các dạng công trình biên đã nêu trên.
Trong bản dịch lần này chắc cũng không tránh khỏi các sai sót hoặc chưa thật chính xác về thuật ngữ, mong các bạn đọc thứ lỗi và góp ý cho tác giả.
Xỉn chân thành cảm ơn.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Lời mở đầu | 4 |
Chương 1 . KHÁI QUÁT | |
1,1. Phạm vi | 7 |
1.2. Các định nghĩa | 7 |
1.3. Các ký hiệu | 8 |
1.4. Các hệ số an toàn riêng phần | 9 |
Chương 2. THIẾT KẾ CHUNG CÁC KẾT CẤU CẬP TÀU | |
2.1. Khái quát | 10 |
2.2. Lựa chọn kết cấu | 14 |
2.3. Các xem xét hiện trường chung | 16 |
2.4. Độ bền lâu | 19 |
2.5. Công nghệ và thiết bị | 21 |
Chương 3. CÁC XEM XÉT VỀ TẢI TRỌNG ĐỐI VỚI BẾN LIÊN BỜ VÀ CẦU TÀU | |
3.1. Các phương pháp thiết kế | 24 |
3.2. Tải trọng | 25 |
Chương 4: TƯỜNG CỪ TRONG KẾT CẤU BẾN LIÊN BỜ VÀ CẦU TÀU | |
4.1. Khái quát | 28 |
4.2. Tính phù hợp | 28 |
4.3. Các dạng kết cấu | 28 |
4.4. Các dạng tường cừ | 31 |
4.5. Mô đun tiết diện tường | 37 |
4.6. Vật liệu và ứng suất | 39 |
4.7. Thiết kế két cấu tường cừ | 39 |
4.8. Cao trình mũi | 46 |
4.9. Dầm mũ tại chỗ | 47 |
4.10. Các tải trọng thẳng đứng đặt lên tường | 49 |
4.11. Các tải trọng neo và cập tàu vuông góc với tường | 50 |
4.12. Các tải trọng đặt dọc | 51 |
4.13. Đầm liên kết và các neo sau | 51 |
4.14. Neo cho tường bến | 53 |
4.15. Các góc | 56 |
4.16. Công tác đất | 61 |
4.17. Trình tự thi công | 62 |
4.18. Các tuyên cần cẩu và công nghệ | 63 |
Chương 5. THI CÔNG TƯỜNG TRỌNG LỰC TRONG BẾN VÀ CẦU TÀU | |
5.1. Khái quát | 65 |
5.2. Các loại tường | 65 |
5.3. Thiết kế tường trọng lực | 70 |
5.4. Tường bê tông cốt thép | 73 |
5.5. Tường bê tông cốt thép đúc sẵn | 76 |
5.6. Caisson bê tông | 78 |
5.7. Kết cấu cọc cừ vây ô | 80 |
5.8. Kêt cấu cọc cừ tường kép | 85 |
5.9. Tường khối bê tông đổ tại chỗ thi công dưới nước | 87 |
5.10. Tưởng bê tông cốt thép tại chỗ | 87 |
5.11. Tường trong đất | 88 |
5.12. Giếng chìm | 89 |
Chương 6. KẾT CẤU CẦU TÀU | |
6.1. Khái quát | 92 |
6.2. Tính thích hợp | 92 |
6.3. Ứng dụng | 92 |
6.4. Các dạng kết cấu | 92 |
6.5. Ổn định chung | 93 |
6.6. Công tác đất của bến liền bờ | 94 |
6.7. Các loại cọc chịu lực | 96 |
6.8. Hạ cọc | 98 |
6.9. Các loại kết cấu bên trên | 100 |
6.10. Các phương pháp thiết kế | 102 |
6.11. Các xem xét về tải trọng | 106 |
6.12. Thiết kế cọc | 109 |
6.13. Các sai số thi công | 115 |
Chương 7. TRỤ ĐỘC LẬP | |
7.1. Khái quát | 116 |
7.2. Các dạng kết cấu | 116 |
7.3. Tải trọng | 117 |
7.4. Thiết kê trụ mềm | 119 |
7.5. Thiết kế trụ cứng | 120 |
7.6. Thiết bị neo | 122 |
7.7. Lối đi và khoảng trống làm việc | 122 |
Chương 8. KHUNG CẦU DẪN BẾN ROLL - ON/ROLL - OFF | |
8.1. Khái quát | 123 |
8.2. Mặt bàng | 123 |
8.3. Tải trọng | 126 |
8.4. Xói đáy | 127 |
Chương 9. LỐI ĐI BỘ | |
9.1. Khái quát | 128 |
9.2. Đường đi bộ | 128 |
9.3. Bậc lên xuống | 128 |
9.4. Cầu thang | 129 |
9.5. Tay vịn | 131 |
9.6. Viên lề | 131 |
9.7. Phủ mặt và tuổi thọ | 131 |
9.8. Thiết bị cứu hộ | 132 |
Phụ lục A.Tài liệu tham khảo | 133 |
Các tiêu chuẩn tham khảo | 135 |
Các Hội đồng chịu trách nhiệm về tièu chuẩn này | 136 |