Tác giả | Nguyễn Kiên Quyết |
ISBN | 978-604-82-2140-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6175-7 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Nguyễn Kiên Quyết |
Số trang | 263 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giao thông vận tải đường thủy cùng với các ngành vận tải khác luôn gắn liền với lịch sử dựng nước, giữ nước và phát triển kinh tế của Việt Nam. So với các phương thức vận tải khác, vận tải đường thủy có nhiều ưu điểm: giá thành hạ, vận tải được nhiều, ít gây ô nhiễm môi trường. Vận tải đường thủy còn thỏa mãn được việc chuyên chở khối lượng lớn cho các khu công nghiệp, đặc biệt vận chuyển an toàn cho những khối hàng siêu trường, siêu trọng. Hiện tại, vận tải đường thủy đang đảm nhận gần 30% tổng lượng hàng hóa lưu thông trong cả nước. Riêng khu vực Đồng bằng sông Cửu Long vận tải đường thủy đảm nhận tới 70% khối lượng hàng hóa lưu thông. Chính vì vậy, cần khai thác tốt hơn tiềm năng sẵn có các tuyến đường thủy nội địa phục vụ cho quá trình phát triển kinh tế quốc dân, cần tiến hành xây dựng các công trình trên sông: công trình chỉnh trị sông, công trình cảng, bến thủy nội địa, công trình âu tầu, công trình báo hiệu đường thủy… Cuốn sách “Công trình đường thủy” ra đời nhằm giới thiệu tới bạn đọc, học viên, sinh viên những vấn đề cơ bản về xây dựng công trình trên đường thủy nội địa, nội dung của cuốn sách bao gồm:
+ Mạng lưới đường thủy nội địa Việt Nam
+ Thiết kế quy hoạch và kết cấu các loại công trình chính trị
+ Công trình cảng, bến thủy nội địa
+ Công trình âu tầu
+ Công trình báo hiệu đường thủy.
Cuốn sách sẽ là tài liệu hữu ích dành cho sinh viên, học viên ngành công trình thủy nói riêng và sinh viên ngành giao thông nói chung.
MỤC LỤC
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Giới thiệu chung | |
1.1. Vai trò của giao thông vận tải thủy trong nền kinh tế quốc dân | 5 |
1.2. Luồng tàu đường thủy nội địa | 6 |
1.3. Sơ lược về các loại tầu thuyền hoạt động trên đường thủy nội địa | 8 |
1.4. Phân loại và phân cấp đường thủy nội địa | 14 |
1.5. Mạng lưới đường thủy nội địa Việt Nam | 15 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 22 |
Chương 2. Quy hoạch chỉnh trị sông | |
2.1. Yêu cầu của các ngành kinh tế - xã hội đối với sông ngòi | 23 |
2.2. Các nguyên tắc chung trong chỉnh trị sông | 24 |
2.3. Nội dung quy hoạch chỉnh trị sông | 26 |
2.4. Mực nước và lưu lượng thiết kế | 29 |
2.5. Tuyến chỉnh trị | 38 |
2.6. Mặt cắt ngang lòng dẫn tuyến chỉnh trị | 42 |
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 46 |
Chương 3. Kết cấu công trình chỉnh trị sông | |
3.1. Phân loại công trình chỉnh trị sông | 47 |
3.2. Vật liệu xây dựng | 48 |
3.3. Cấu kiện công trình | 48 |
3.4. Công trình gia cố bờ | 52 |
3.5. Mỏ hàn | 77 |
3.6. Đập thuận dòng | 94 |
3.7. Đập khóa | 95 |
3.8. Công trình có kết cấu chảy xuyên . | 99 |
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 101 |
Chưong 4. Bố trí công trình chỉnh trị | |
4.1. Chỉnh trị đoạn sông thẳng đơn lạch | 102 |
4.2. Chỉnh trị đoạn sông phân lạch | 104 |
4.3. Chỉnh trị đoạn sông uốn khúc | 118 |
4.4. Chỉnh trị đoạn sông có ngưỡng cạn | 134 |
4.5. Chỉnh trị đoạn sông có cửa lấy nước vào kênh dẫn tưới | 141 |
4.6. Chỉnh trị đoạn sông có cửa nhập lưu | 143 |
4.7. Chỉnh trị đoạn sông có cầu vượt | 145 |
4.8. Dự báo diễn biến lòng dẫn sau khi có công trình chỉnh trị | 151 |
Câu hỏi ôn tập chương 4 | 153 |
Chưong 5. Cảng, bến thủy nội địa | |
5.1. Các khái niệm cơ bản | 154 |
5.2. Phân loại cảng, các bộ phận của cảng | 156 |
5.3. Phân loại công trình bến | 160 |
5.4. Các nguyên tắc chung thiết kế công trình cảng, bến thủy nội địa | 164 |
5.5. Xác định các kích thước cơ bản của công trình cảng, bến thủy nội địa | 165 |
Câu hỏi ôn tập chương 5 | 176 |
Chương 6. Âu tầu | |
6.1. Các khái niệm cơ bản, quy hoạch tổng thể và xác định các kích thước chính của âu, kênh dẫn | 177 |
6.2. Hệ thống cấp tháo nước âu tầu | 190 |
6.3. Tính toán thủy lực âu tầu | 200 |
6.4. Tính kết cấu âu tầu | 207 |
6.5. Cửa âu | 222 |
Câu hỏi ôn tập chương 6 | 224 |
Chương 7. Báo hiệu đường thủy | |
7.1. Định nghĩa, vai trò nhiệm vụ của báo hiệu đường thủy | 225 |
7.2. Công trình báo hiệu cố định | 227 |
7.3. Công trình báo hiệu nổi | 232 |
7.4. Thiết bị báo hiệu | 249 |
Câu hỏi ôn tập chương 7 | 252 |
Tài liệu tham khảo | 253 |