Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN điện tử | 978-604-82-6358-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2005 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 339 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để tiến hành thi công một công trình đạt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đảm bảo đúng tiến độ yêu cầu thì ngoài những yếu tố thiết yếu là đồ án thiết kế kỹ thuật, vật liệu, con người và những yếu tố khách quan thuận lợi khác, thì còn cần phải cung ứng kịp thời và đầy đủ những yêu cầu về cấp điện, cấp nước, cấp hơi, cấp nhiệt và các máy móc, thiết bị thi công chủ yếu cho từng hạng mục công trình.
Với ý nghĩa đó, cuốn sách "Cung ứng kỹ thuật thi công xây dựng" được viết hoa gồm 15 chương với nội dung đề cập tương đối đầy đủ những vấn đề trên. Riêng đối với những thiết bị thi công chính cho từng loại công việc, được trình bày một cách hệ thống từ cấu tạo, nguyên lý làm việc, tính năng, cách lựa chọn và phạm vi áp dụng..., đặc biệt đã cố gắng giới thiệu những thiết bị đang sử dụng ở Việt Nam để bạn đọc có thể tham khảo, cân nhắc và lựa chọn cho mục đích công việc của mình.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Những vân đề chung | |
1.1. Xác định yêu cầu về máy | 5 |
1.2. Chỉ tiêu và định mức sử dụng máy | 5 |
Chương 2. Cấp điện | |
2.1. Xác định yêu cầu về năng lượng | 8 |
2.2. Chọn tiết diện dây dẫn | 12 |
2.3. Chọn điện thế - thiết bị - trạm biến áp | 18 |
2.4. Chiếu sáng | 24 |
Chương 3. Cấp nước | |
3.1. Nguồn nước và hệ thống cấp nước | 29 |
3.2. Tính lưu lượng nước | 31 |
3.3. Tổn thất áp lực nước và tính toán thuỷ lực | 32 |
Chương 4. Cấp hơi và cấp nhiệt | |
4.1. Cấp hơi | 39 |
4.2. Cấp nhiệt | 42 |
Chương 5. Thiết bị thi công hạ cọc bằng tác dụng xung kích và chấn động | |
5.1. Khái niệm chung, công dụng và phân loại | 48 |
5.2. Búa đóng cọc - tác dụng xung kích | 48 |
5.3. Máy thi công cọc - tác dụng chấn động | 69 |
Chương 6. Thiết bị thi công cọc khoan | |
6.1. Khái niệm chung, công dụng và phân loại | 88 |
6.2. Những thiết bị thi công cọc khoan nhồi của Nga | 92 |
6.3. Phạm vi áp dụng các thiết bị thi công cọc khoan nhồi | 101 |
6.4. Giới thiệu một số thiết bị thi công cọc khoan đã và đang sử dụng | |
ở Việt Nam | 102 |
Chương 7. Những thiết bị phụ trợ phục vụ thi công cọc | |
7.1. Giá búa | 123 |
7.2. Thiết bị xói nước | 148 |
7.3. Thiết bị phụ trợ thi công cọc khoan | 152 |
7.4. Thiết bị thăm dò đất | 162 |
Chương 8. Những cần cẩu dùng trong xây dựng công trình giao thông thuỷ lợi | |
8.1. Chọn và phân loại cần cẩu | 163 |
8.2. Cần cẩu tự hành có cần vươn | 169 |
8.3. Cần cẩu chân dê và cần cẩu long môn | 198 |
8.4. Cần cẩu đêric chân cứng | 205 |
8.5. Cần cẩu côngxon đường sắt | 219 |
8.6. Cần cẩu chuyên dụng để lắp đặt dầm bêtông cốt thép cầu ôtô | 224 |
8.7. Cần cẩu để lắp hẫng cầu BTCT | 228 |
8.8. Cần cẩu nổi | 234 |
Chương 9. Những thiết bị để thi công công tác đất | |
9.1. Máy xúc, máy ủi, cẩu ngoạm | 249 |
9.2. Thiết bị cơ giới thuỷ lực | 254 |
Chương 10. Máy móc thiết bị để sản xuất vận chuyển hỗn hợp bêtông và vữa | |
10.1. Phương tiện chuyên chở, bốc xếp và bảo quản xi măng | 258 |
10.2. Phương tiện vận chuyển bốc dỡ và bảo quản cốt liệu | 260 |
10.3. Máy và thiết bị sản xuất hỗn hợp bêtông và vữa | 263 |
Chương 11. Thiết bị gia công cốt thép | |
11.1. Các thiết bị nắn cắt, uốn cốt thép | 269 |
11.2. Thiết bị hàn nối cốt thép | 272 |
11.3. Thiết bị chế tạo cốt thép bó kéo căng | 283 |
Chương 12. Những dụng cụ và thiết bị nâng tải đơn giản để thi công lắp ráp | |
12.1. Những dụng cụ treo buộc | 292 |
12.2. Những thiết bị nâng tải đơn giản | 306 |
12.3. Các loại cờ lê | 311 |
Chương 13. Dụng cụ dùng điện và khí ép | |
13.1. Dụng cụ điện khí hoá | 315 |
13.2. Thiết bị chuyên dụng để cấp điện cho các dụng cụ điện | 318 |
13.3. Dụng cụ khí ép | 318 |
Chương 14. Thiết bị hàn, cắt | |
14.1. Thiết bị để hàn và cắt bằng hơi | 323 |
14.2. Thiết bị hàn điện | 326 |
Chương 15. Phương tiện vận tải và bốc dỡ | |
15.1. Ôtô vận tải | 327 |
15.2. Phương tiện bốc dỡ | 333 |
Tài liệu tham khảo | 335 |