Tác giả | Nguyễn Uyên |
ISBN | 978-604-82-0122-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5476-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Uyên |
Số trang | 282 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Địa chất thuỷ văn là một ngành cua khoa học địa chất có nhiệm vụ nghiên cứu vê nguồn gốc. sự phân bổ, vận động và phát triển của nước dưới đất trong vỏ quả đất. Nước dưới đất là nguồn tài nguyên quy giá được khai thác để cấp nước có chất lượng cho sinh hoạt, cho công nghiệp, cho tưới.... mật khác lạ, gây trở ngại cho việc thi công cũng như sự làm việc của công trình khi có nước dưới đất tổn tại, gây ra hiện tượng lầy hoá, muối hoá thổ nhưỡng,... Để khai thác họp lý nước dưới đốt và ngăn chặn ảnh hưởng có hại của nước dưới đất, khoa học Địa chất thuỷ văn công trình phát sinh và ngày càng phát triển, nó nghiên cứu sự vận động của nước dưới đất trong môi trường đất đá để giải quyết các nhiệm vụ cụ thể sau đây.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
PHẦNI | |
ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN cơ SỞ | |
Chương 1. Khái niệm về nước dưới đất | |
§ 1. Các tầng chứa nước dưới đất | 5 |
I. Sơ lược về phàn loại nước dưới đất | 5 |
II. Tầng chứa nước trong đới thông khí | 7 |
III. Tầng nước ngầm | 9 |
IV. Tầng nước có áp (còn gọi là nước giữa tầng - actezi) | 11 |
V. Tầng nước khe nứt | 15 |
VI. Tầng nước karstơ | 17 |
§2. Nước dưới đất ở các vùng có địa mạo khác nhau | 18 |
I. Nước dưới đất ờ miền núi | 18 |
II. Nước dưới đất trong các thành tạo trước núi và giữa núi | 19 |
III. Nước dưới đất trong các thung lũng sông | 20 |
IV. Nước dưới đất trong các dải cát, đụn cát ven biển | 22 |
§3. Chất lượng nước dưới đất | 22 |
I. Đánh giá chất lượng nước cho mục đích ăn uống | 23 |
II. Đánh giá chất lượng nước tưới | 25 |
III. Đánh giá khả năng xâm thực của nước | 27 |
§4. Trữ lượng nước dưới đất | 31 |
I. Trữ lượng tự nhiên cùa nước dưới đất | 31 |
II. Trữ lượng khai thác nước dưới đất | 33 |
Chương 2. Các định luật thấm cơ bản | |
§ 1. Các tính chất vật lí của mói trường lỗ rỗng và chất lỏng thấm | 35 |
I. Các tính chất vật lí cúa môi trường lỗ rỗng | 35 |
II. Các tính chất vật lí của chất lỏng thấm | 38 |
§2. Các định luật thấm cơ bản | 38 |
I. Các yếu tố thuý động lực của dòng thấm | 38 |
11. Định luật thấm đường thẳng (Định luật Đacxi) | 43 |
§3. Dòng thấm tự nhiên ổn định và không ổn định | 47 |
I. Dòng thấm ổn định | 47 |
11. Dòng thâm không ổn định của nước dưới đất | 49 |
PHẦN II | |
ĐỊA CHẤT THUỶ VÀN CÔNG TRÌNH | |
Chương 3. Dòng thấm trong vùng xây dựng công trình thuỷ lợi. | |
§ 1. Dòng thấm dưới móng đập | 54 |
I. Cơ sở lí thuyết thuỷ động lực của dòng thấm dưới móng đập | 54 |
II. Dòng thấm dưới móng đập | 56 |
§2. Dòng thấm vòng qua vai đập | 63 |
I. Nước dưới đất cung cấp cho sông. Tầng chứa nước đổng nhất, nằm ngang | 63 |
II. Nước dưới đất cung cấp cho sông. Tầng chứa nước nằm nghiêng, không | |
đồng nhất. Bờ hổ có cấu trúc phức tạp | 65 |
III. Các ví dụ | 65 |
§3. Nước ngầm dâng cao | 67 |
I. Nước ngầm dâng cao ốn định | 68 |
II. Nước ngầm dâng cao theo thời gian | 69 |
III. Các ví dụ | 71 |
§4. Lượng nước thấm từ hồ chứa | 79 |
I. Thấm rriất nước tạm thời | 80 |
II. Thâm mất nước thường xuyên | 83 |
III. Các ví dụ | 84 |
Chương 4. Dòng thấm tới công trình khai thác nước dưới đất | |
§ 1. Các loại công trình khai thác nước dưới đất | 89 |
I. Cóng trình khai thác nước nằm ngang | 89 |
11. Công trình khai thác nước thẳng đứng | 90 |
§2. Dòng thấm ổn định tới còng trình khai thác nước | 91 |
I. Đặc trưng của dòng thấm gần giếng khoan đúng | 91 |
§3. Dòng thấm ổn định tới giếng đơn | 96 |
I. Giếng hoàn chỉnh | 96 |
II. Giếng không hoàn chính | 98 |
III. Giếng trong lớp không đồng nhất | 103 |
§4. Dòng thấm tới giếng tương hồ | 104 |
§5. Dòng thấm không ổn định tới giếng | 112 |
I. Tầng chứa nước không áp | 112 |
II. Tầng chứa nước áp lực | 113 |
§6. Bảo vệ và phục hồi chất lượng nước khỏi bị ô nhiễm | 115 |
I. Sự xâm nhập nước mặn vào các tầng chứa nước | 115 |
II. Sự ô nhiễm nước dưới đất | 121 |
III. Biện pháp nâng cao năng suất giếng khai thác nước dưới đất | 136 |
Chương 5. Dòng thấm tới công trình hạ thấp mực nước ngầm và | |
tháo khô hố móng | |
§1. Các loại công trình hạ thấp mực nước ngầm | 141 |
I. Tiêu nước hệ thống | 142 |
11. Tiêu nước chặn trên (đón phía cao) | 143 |
III. Tiêu nước theo đường bao công trình | 143 |
IV. Tiêu nước ven bờ | 144 |
V. Hạ thấp mực nước ngầm khi thi công | 145 |
§2. Dòng thấm tới công trình tiêu nước nằm ngang | 145 |
I. Lựa chọn sơ đồ và phương pháp tính toán địa chất thuỷ văn | 145 |
II. Dòng thấm tới cóng trình tiêu thoát nước đơn nằm ngang | 146 |
III. Dòng thấm tới hệ còng trình tiêu nước nằm ngang (có mưa ngấm xuống) | 151 |
IV. Các ví dụ | 154 |
§3. Dòng thấm tới cóng trình tiêu nước thẳng đứng | 159 |
I. Trường hợp nước không áp | 159 |
II. Trường hợp nước có áp | 162 |
§4. Dòng thấm tới hố móng | 166 |
Chương 6. Dòng thám trong vùng tưới | |
§ 1. Các phương pháp tưới | 172 |
§2. Thấm mất nước từ kênh tưới | 173 |
I. Thấm mất nước không ổn định từ kênh dẫn | 173 |
II. Thấm mất nước ổn định từ kênh dẫn | 175 |
III Hiệu quả các biện pháp xử lí chống thấm cho kênh dẫn | 177 |
§3. Sự dâng cao nước ngầm vùng tưới | 178 |
§4. Cân bằng nước dưới đất trong vùng tưới | 179 |
Các ví dụ | 180 |
Chương 7. Các mô hình nước dưới đất | |
§ 1. Khái niệm | 181 |
I. Giới thiệu | 181 |
II Các loại mô hình động học | 181 |
III. Các áp dụng của mô hình nước dưới đất | 183 |
IV. Các số liệu cần cho mô hình | 184 |
§2. Các mô hình sai phân hữu hạn | 185 |
I. Lưới sai phân hữu hạn | 185 |
II. Các điều kiện biên | 187 |
III. Các phương pháp giải cho trường hợp trạng thái ổn định đối với lưới | |
hình vuông | 188 |
§3. Các mô hình phần tử hữu hạn | 189 |
§4. Phương pháp đường đặc trưng | 190 |
§5. Các mô hình thông dụng hiện nay | 190 |
I. Các mô hình thông dụng hiện nay | 191 |
II. Quá trình xây dựng mô hình | 192 |
III. Ví du: Lập mô hình nước dưới đất cho vùng mỏ | 193 |
Tài liệu tham kháo | 198 |