Tác giả | Trần Thanh Giám |
ISBN điện tử | 978-604-82-6390-4 |
Khổ sách | 14,5 x 20,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 1999 |
Danh mục | Trần Thanh Giám |
Số trang | 157 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, tài liệu hướng dẫn thực tập môn học Địa kỹ thuật và Địa chất thủy văn còn rất thiếu, điều đó gây ra sự lúng túng và khó khăn trong quá trình thực tập của sinh viên. Tài liệu này hy vọng góp phần khắc phục tinh trạng trên và thống nhất nội dung chương trinh, khối lượng kiến thức sinh viên cần thiết phải nắm bắt được trong thời gian thực tập. Nhờ quá trình thực tập này mà sinh viện có điều kiện bổ sung củng cố kiến thức, kết hợp lý thuyết với thực hành, rèn luyện kỹ năng tổng hợp, hiểu rõ nhiệm vụ và nội dung công tác khảo sát, nghiên cứu đất đá làm nền, môi trường xây dựng và làm vật liệu xây dựng công trình.
Tài liệu cố gắng bám sát nội dung chương trinh giảng dạy lí thuyết, dưa vào một số phương pháp khảo sát nghiên cứu của các nước phương Tây, phục vụ cho công tác dào tạo chuyên ngành : Cầu đường, Xây dựng dân dụng - công nghiệp, Công trinh thủy, Cấp thoát nước, Vật liệu xây dựng vd làm tài liệu tham khảo cho sinh viên hệ tại chức khối công trình.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Thực tập trong phòng | |
I- Xác định khối lượng riêng của đất | 5 |
II- Xác định độ âìn tự nhiên và độ hút ẩm của đất | 8 |
III- Xác định khối lượng thể tích dung trọng tự nhiên của đất | 11 |
IV- Tìm khối lượng thể tích đất khô, độ rỗng, hệ số rỗng và độ bão hòa | 14 |
V- Xác định thành phần cỡ hạt của đất | 16 |
VI- Thí nghiệm xác định giới hạn dẻo, giới hạn nhão | 21 |
VII- Xác định độ ẩm tốt nhất, độ chặt lớn nhất bằng dụng cụ đầm chặt tiêu chuẩn | 27 |
VIII- Xác định độ ẩm và trị số trương nở của đất mềm dính | 33 |
IX- Xác định hệ số thấm K của đất bằng hộp thấm Nam Kinh | 36 |
X- Thí nghiệm xác định nén trong điều kiện không nở ngang | 43 |
XI- Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất trên mặt cắt phảng | 57 |
XII- Nhận biết khoáng vật, đá bằng mắt, kính lúp | 67 |
Chương II. Thực tập tại hiện trường | |
XIII- Địa bàn địa chất và bản đổ địa chất | 74 |
XIV- Hố đào thăm dò và thí nghiệm đổ nước trong hố đào | 93 |
XV- Thí nghiệm xuyên tình hình côn CPT | 98 |
XVI- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT | 106 |
XVII- Thí nghiệm nén tải trọng tĩnh thẳng đứng | 111 |
XVIII- Thí nghiệm nén thử tải cọc BTCT và cọc thép | 123 |
XIX- Thí nghiệm cắt cánh | 133 |
Chương III. Phụ lục | 138 |
Tài liệu tham khảo | 159 |