Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp (QĐ 4970/QĐ-BCT ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
4.5
1051
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-2036-5
ISBN điện tử978-604-82-5858-0
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2017
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang164
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tố chức sản xuất nham đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).

Căn cứ để lập Định mức dự toán là các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến .v.v.).

 

Xem đầy đủ
Mã hiệuNội dung

Trang

 PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DẦY TẢI ĐIỆN

5

 THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

5

 CHƯƠNG I. CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ

7

01.1000Vận chuyển thủ công

7

01.2000Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công

9

01.3000Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện

10

 CHƯƠNG II. CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN

11

02.1000Phân loại cột thép hình

11

02.2000Lắp ráp cột thệp hình bằng thủ công

11

02.3000Dựng cột thép hình đã lắp sẵn

12

02.4000Vừa lắp vừa dụng cột thép hình

14

02.5000Lắp dựng cột bê tông

16

02.6000Lắp đặt xà

20

02.7000Lắp dựng tiếp địa cột diện

21

02.8000Đóng các cọc tiếp địa

21

02.9000Sơn sắt thép các loại

22

 CHƯƠNG III. CÔNG TÁC LẤP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CÁNG DÂY

23

03.1000Lap đặt sứ

23

03.2000Lắp cách điện Polymer/Compusit/Silicon

39

03.3000Lắp đặt phụ kiện

46

03.4000Ép nối dây

48

03.5000Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật

49

03.6000Rái căng dây lấy dộ võng

52

03.7000Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét

58

 CHƯƠNG IV. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN

60

04.1000Bảo vệ cáp ngầm

60

04.2000Lắp đặt đường dây cáp điện

63

04.3000Làm và lắp đặt đầu cáp

69

04.4000Lắp đặt hộp nối cáp

77

04.5000Ép đầu cốt

86

04.6000Lắp Potelet, điện kế kẹp hạ thế các loại

87

 PHẦN II: ĐỊNH MỨC Dự TOÁNCIIUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIÉN ÁP

90

 HƯỚNG DẪN VÀ QUI ĐỊNH CHUNG

90

 CHƯƠNG I. LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP

92

T 1.1000Lắp đặt máy biến áp

92

TI. 1100Lắp đặt máy biến áp 500 kv và 220 kv

93

T 1.1200Lắp đặt máy biến áp 66 kv - 110 kv 3 pha

95

'IT. 1300Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha 3 cuộn dây

96

T 1.1400Lắp đặt máy biến áp phân phối

97

T 1.2000Lọc dầu

100

 CHƯƠNG II. LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIÊN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC

109

T2.1000Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến dòng điện

109

T2.1100Lắp đặt máy biến điện áp

109

T2.1200Lắp đặt máy biến dòng điện

110

T2.2000Lắp đặt máy cắt

111

T2.2100Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời

111

T2.2200Lắp đặt máy cắt dùng khí

112

T2.3000Lắp đặt dao cách ly

113

T2.3100Lắp dặt dao cách ly 1 pha ngoài tròi

113

T2.3200Lắp đặt dao cách ly 3 pha ngoài trời

114

T2.3300Lắp đặt dao cách ly trong nhà

115

T2.3400Lắp đặt cầu dao hạ thế <1000V các loại

115

T2.3500Lắp đặt cầu chì, cầu trì tự rơi và điện trở phụ

116

T2.4000Lắp đặt kháng

116

T2.4100Lắp đặt kháng điện bê tông

116

T2.4200Lắp đặt kháng điện dầu, kháng điện trung tính nối đất

117

T2.4300Lắp đặt cuộn dập hồ quang

118

T2.5000Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế

119

T2.6000Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc và cuộn cản cao tần

120

T2.7000Lắp đặt hệ thống ắc quy

121

T2.8000Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện, áptômát, khởi động từ và tụ điện

123

T2.8100Lắp đặt tổ máy phát điện

123

T2.8200Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ

123

T2.8300Lắp đặt động cơ điện đồng bộ

124

T2.8400Lắp đặt áptômát và khởi động từ

125

T2.8500Lắp đặt hệ thống tụ bù

126

 CHƯƠNG III. LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA

127

T3.2500Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra

127

T3.3500Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra

127

 CHƯƠNG IV. KÉO RẢI DẨY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẨP ĐẶT KET CÁU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM

128

T4.1100Kéo rải dây dẫn, dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm

128

T4.1200Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm

129

T4.2000Lắp đặt các loại sứ

129

T4.2100Lắp đặt các loại sứ chuỗi

130

T4.2200Lắp đặt các loại sứ đứng

130

T4.2300Lắp đặt các loại sứ xuyên

131

T4.3000Lắp đặt các loại phụ kiện dây dẫn, thanh cái, sứ và thiết bị trong phạm vi phạm

131

T4.4000Lắp đặt các loại dây dẫn xuống thiết bị

132

T4.5000Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống (đồng hoặc nhôm)

133

T4.6000Nối thanh cái

134

T4.7000Rải dây tiếp địa

135

T4.8000Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống bảo vệ

135

T4.9000Lắp đặt kết cấu các loại

136

 CHƯƠNG V. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG

137

T5.1000Lắp đặt tủ điện hạ thế

137

T5.2000Lắp tủ điện cao áp: máy cắt họp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường

138

T5.3000Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin

138

T5.4000Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện

141

T5.5000Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường

142

T5.6000Lắp đặt hệ thống điều khiển tích hợp các trạm biến áp

142

T5.7000Lắp đặt hệ thống camera

144

 PHẦN III: CÁC PHỤ LỤC

145

 Phụ lục - 1: Định mức hao hụt vật liệu

145

 Phụ lục - 2: Bảng tra tiết diện cáp/trọng lượng

146

 I-Cáp lực > 110 kV

146

 II - Cáp không có lớp bảo vệ

147

 III - Cáp có lớp bảo vệ bằng kim loại

153

 IV - Cáp có lớp bảo vệ bằng băng bảo vệ

154

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
1
Khách:
0
Số lượng sách:
4970