Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị (ĐMDT duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Định mức thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Định mức duy trì cây xanh đô thị; Định mức duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
4.5
1473
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-2334-2
ISBN điện tử978-604-82-3600-7
Khổ sách20,5 x 29,7 cm
Năm xuất bản (tái bản)2018
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang151
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Cuốn “Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị” xuất bản năm 2018 bao gồm:

  • ĐMDT duy trì hệ thống thoát nước đô thị - Công bố kèm theo QĐ số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/14 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
  •  Định mức thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị (Công bố kèm theo QĐ số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/14 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
  •  Định mức duy trì cây xanh đô thị (Công bố kèm theo QĐ số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/14 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
  •  Định mức duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị (Công bố kèm theo QĐ số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/14 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Xem đầy đủ

 

MÃ HIỆUNỘI DUNGTRANG
 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ 
 PHẦN I. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ 
 1. Nội dung định mức11
 2. Các căn cứ xác lập định mức11
 3. Kết cấu của tập định mức11
 4. Hướng dẫn áp dụng định mức11
 PHẦN II. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN 
 Chương I. Nạo vét bùn bằng thủ công 
TN1.01.00Nạo vét bùn cống bằng thủ công13
TN1.02.00Nạo vét bùn mương bằng thủ công16
TN1.02.20Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m18
TN1.03.00Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công20
 Chương II. Nạo vét bùn bằng cơ giới 
TN2.01.00Nạo vét bùn cống ngầm bằng cơ giới21
TN2.02.00Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)25
 Chương III. Vận chuyển bùn bằng cơ giới 
TN3.01.00Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ26
 Chương IV. Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước 
TN4.01.00Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống27
TN4.02.00Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi28
 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ 
 PHẦN I. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ 
 1. Nội dung định mức29
 2. Các căn cứ xác lập định mức29
 3. Kết cấu của tập định mức29
 4. Hướng dẫn áp dụng định mức30
 PHẦN II. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN 
 Chương I. Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công 
MT1.01.00Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công31
MT1.02.00Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công32
MT1.03.00Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công33
MT1.04.00Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch34
MT1.05.00Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công35
MT1.06.00Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công36
MT1.07.00Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công36
 Chương II. Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới 
MT2.01.00Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km37
MT2.02.00Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km39
MT2.03.00Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km41
MT2.04.00Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt42
MT2.05.00Công tác thu gom, vận chuyến rác y tế, bệnh phấm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65 km43
MT2.06.00Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km44
MT2.07.00Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới45
MT2.08.00Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới45
MT2.09.00Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km46
MT2.10.00Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới47
 Chương III. Công tác xử lý rác 
MT3.01.00Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi 
£ 500 tấn/ngày
48
MT3.02.00Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày49
MT3.03.00Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày50
MT3.04.00Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày52
MT3.05.00Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày53
 Chương IV. Công tác xử lý rác y tế 
MT4.01.00Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas54
 Chương V. Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới 
MT5.01.00Công tác quét đường phố bằng cơ giới55
MT5.02.00Công tác tưới nước rửa đường56
MT5.03.00Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường57
 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ 
 PHẦN I. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ 
 1. Nội dung định mức duy trì cây xanh đô thị58
 2. Các căn cứ xác lập định mức58
 3. Kết cấu của tập định mức58
 4. Hướng dẫn áp dụng định mức58
 PHẦN II. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN 
 Chương I. Duy trì thảm cỏ 
CX1.01.00Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)60
CX1.01.10Tưới nước giếng khoan thâm cỏ thuần chủng bằng máy bơm60
CX1.01.20Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công61
CX1.01.30Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn61
CX1.01.40Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm61
CX1.01.50Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công62
CX1.01.60Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn62
CX1.02.00Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)63
CX1.02.10Phát thảm cỏ bằng máy63
CX1.02.20Phát thảm cỏ thủ công63
CX1.03.00Xén lề cỏ64
CX1.04.00Làm cỏ tạp64
CX1.05.00Trồng dặm cỏ65
CX1.06.00Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ65
CX1.07.00Bón phân thảm cỏ66
 Chương II. Duy trì cây trang trí 
CX2.01.00Duy trì bồn hoa67
CX2.01.10Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng
máy bơm
67
CX2.01.20Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công68
CX2.01.30Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn68
CX2.02.00Công tác thay hoa bồn hoa69
CX2.03.00Phun thuốc trừ sâu bồn hoa69
CX2.04.00Bón phân và xử lý đất bồn hoa70
CX2.05.00Duy trì bồn cảnh lá mầu70
CX2.06.00Duy trì cây hàng rào, đường viền71
CX2.07.00Trồng dặm cây hàng rào, đường viền71
CX2.08.00Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình72
CX2.08.10Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm72
CX2.08.20Tưói nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công72
CX2.08.30Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn73
CX2.09.00Duy trì cây cảnh trổ hoa73
CX2.10.00Trồng dặm cây cảnh trỗ hoa74
CX2.11.00Duy trì cây cảnh tạo hình74
CX2.12.00Tưới nước cây cảnh trồng chậu75
CX2.12.10Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm75
CX2.12.20Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công75
CX2.13.00Thay đất, phân chậu cảnh      77
CX2.14.00Duy trì cây cảnh trồng chậu77
CX2.15.00Trồng dặm cây cảnh trồng chậu78
CX2.16.00Thay chậu hỏng, vỡ78
CX2.17.00Duy trì cây leo78
 Chương III. Duy trì cây bóng mát 
 Phân loại cây bóng mát79
CX3.01.00Duy trì cây bóng mát mới trồng79
CX3.02.00Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát80
CX3.03.00Duy trì cây bóng mát loại 181
CX3.04.00Duy trì cây bóng mát loại 282
CX3.05.00Duy trì cây bóng mát loại 383
CX3.06.00Giải toả cành cây gẫy84
CX3.07.00Cắt thấp tán, khống chế chiều cao84
CX3.08.00Gỡ phụ sinh cây cổ thụ85
CX3.09.00Giải toả cây gẫy, đổ85
CX3.10.00Đốn hạ cây sâu bệnh86
CX3.11.00Quét vôi gốc cây86
 Bảng phụ lục phân vùng87
 ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ         
 PHẦN I. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC  DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ 
 1. Nội dung định mức88
 2. Các căn cứ xác lập định mức88
 3. Kết cấu của tập định mức88
 4. Hướng dẫn áp dụng định mức89
 PHẦN II. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN 
 Chương I. Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn 
CS.1.01.00Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang90
CS.1.02.00Lắp chụp đầu cột91
CS.1.02.10Lắp chụp đầu cột mới91
CS.1.02.20Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)91
CS.1.03.00Lắp cần đèn các loại92
CS.1.03.10Lắp cần đèn Φ6092
CS.1.03.20Lắp cần đèn chữ S92
CS.1.03.30Lắp cần đèn sợi tóc Φ4893
CS.1.04.10Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp93
CS.1.05.00Lắp các loại xà, sứ94
CS.1.05.10Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp94
CS.1.05.20Lắp xà dọc94
CS.1.05.30Lắp xà ngang bằng máy95
CS.1.05.40Lắp xà ngang bằng thủ công95
CS.1.06.00Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo96
CS.1.06.10Làm tiếp địa cho cột điện96
CS.l .06.20Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm96
CS.l .06.30Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo 
 Chương II. Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô luồn cáp cửa cột - đánh số cột - lắp bảng điện của cột lắp cửa cột - luồn dây lên đèn - lắp tủ điện 
CS.2.01.10Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng97
CS.2.02.00Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá98
CS.2.02.10Làm đầu cáp khô98
CS.2.02.20Lắp cầu chì đuôi cá98
CS.2.03.10Rải cáp ngầm99
CS.2.04.10Luồn cáp cửa cột99
CS.2.05.10Đánh số cột bê tông ly tâm100
CS.2.05.20Đánh số cột thép100
CS.2.06.00Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột101
CS.2.06.10Lắp bảng điện cửa cột101
CS.2.06.20Lắp cửa cột101
CS.2.07.00Luồn dây lên đèn102
CS.2.07.10Luồn dây từ cáp treo lên đèn102
CS.2.07.20Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn102
CS.2.08.00Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng103
CS.2.08.10Lắp giá đỡ tủ103
CS.2.08.20Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng103
 Chương III. Lắp đặt các loại đèn sân vườn 
CS.3.01.10Lắp dựng cột đèn sân vườn104
CS.3.02.10Lắp đặt đèn lồng104
CS.3.03.10Lẳp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ105
 Chương IV. Lắp đặt đèn trang trí 
CS.4.01.00Lắp đèn màu ngang đường106
CS.4.01.10Lắp đèn bóng ốc ngang đường106
CS.4.01.20Lắp đèn dây rắn ngang đường106
CS.4.02.00Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc107
CS.4.02.10Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc107
CS.4.02.20Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc107
CS.4.03.00Lắp đèn màu trang trí cây108
CS.4.03.10Lắp đèn bóng ốc trang trí cây108
CS.4.03.20Lắp đèn bóng 3W trang trí cây108
CS.4.04.00Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng109
CS.4.04.10Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng109
CS.4.04.20Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng109
CS.4.04.30Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng109
CS.4.05.00Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc110
CS.4.05.10Lắp đèn pha trên cạn110
CS.4.05.20Lắp đèn pha dưới nước110
CS.4.06.00Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu111
CS.4.06.10Lắp khung kích thước 1m ´ 2m111
CS.4.06.20Lắp khung kích thước 1m ´ 2m < Khung < 2m ´ 2m111
CS.4.07.10Lắp bộ điều khiển nhấp nháy112
 Chương V. Duy trì lưới điện chiếu sáng 
CS.5.01.00Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống113
CS.5.01.10Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công113
CS.5.01.20Thay bóng cao áp113
CS.5.01.2aThay bóng cao áp bằng máy113
CS.5.01.2bThay bóng cao áp bằng thủ công114
CS.5.01.30Thay bóng đèn ống114
CS.5.01.3aThay bóng đèn ống bằng máy114
CS.5.01.3bThay bóng đèn ống bằng thủ công114
CS.5.02.00Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp115
CS.5.02.10Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy115
CS.5.02.20Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công115
CS.5.03.00Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng116
CS.5.03.10Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy116
CS.5.03.20Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công116
CS.5.03.30Thay chấn lưu hoặc bộ mồi117
CS.5.03.50Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy117
CS.5.03.60Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công118
CS.5.03.70Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy118
CS.5.03.80Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa119
CS.5.04.00Thay các loại xà119
CS.5.04.10Thay bộ xà đơn dài l,2m có sứ119
CS.5.04.20Thay bộ xà kép dài l,2m có sứ120
CS.5.04.30Thay bộ xà dài 0,6m có sứ120
CS.5.04.40Thay bộ xà đơn dài l,2m không sứ, không dây bằng cơ giới121
CS.5.04.50Thay bộ xà đơn dài l,2m không sứ, không dây bằng thủ công121
CS.5.04.60Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng máy121
CS.5.04.70Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công122
CS.5.05.00Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép122
CS.5.05.10Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy122
CS.5.05.20Thay cần đèn cao áp bằng thủ công123
CS.5.05.30Thay cần đèn chao cao áp bằng máy123
CS.5.05.40Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công123
CS.5.07.00Thay các loại dây124
CS.5.07.10Thay dây đồng một ruột124
CS.5.07.laThay dây đồng một ruột bằng máy124
CS.5.07.1bThay dây đồng một ruột bằng thủ công124
CS.5.07.1cThay dây lên đèn125
CS.5.07.20Thay cáp treo125
CS.5.07.2aThay cáp treo bằng máy125
CS.5.07.2bThay cáp treo bằng thủ công126
CS.5.07.30Thay cáp ngầm126
CS.5.08.10Thay tủ điện127
CS.5.09.10Nối cáp ngầm127
CS.5.10.10Thay cột đèn128
CS.5.11.00Công tác sơn129
CS.5.11.10Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ¸ 9,5m)129
CS.5.11.20Sơn chụp, sơn cần đèn129
CS.5.11.30Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột >4m130
CS.5.11.40Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao <4m)130
CS.5.11.50Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công130
CS.5.11.60Sơn tủ điện cả giá đỡ131
CS.5.12.10Thay sứ cũ131
CS.5.13.10Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp132
CS.5.14.00Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh133
CS.5.14.10Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy133
CS.5.14.20Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công133
 Chương VI. Duy trì trạm đèn 
CS.6.01.00Duy trì trạm đèn134
CS.6.01.10Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công134
CS.6.01.20Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ134
CS.6.01.30Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát134
CS.6.01.40Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công135
CS.6.01.50Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ135
CS.6.01.60Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển điều khiển và giám sát135
CS.6.01.70Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng136
CS.6.02.00Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển136
CS.6.02.10Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)136
CS.6.02.20Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)137
CS.6.02.30Thay bộ điều khiển PLC RTU137
CS.6.02.40Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)138
CS.6.02.50Thay bộ đo dòng điện138
CS.6.02.60Thay Coupler139
CS.6.02.70Thay tủ điều khiển khu vực139
CS.6.03.00Duy trì giám sát trung tâm điều khiển140
CS.6.03.10Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng140
CS.6.03.20Xử lý mất truyền thông tin (túi hiệu) giữa các tủ140
CS.6.03.30Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)141
CS.6.03.40Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị141
CS.6.03.50Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm141

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989