Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình (Ban hành kèm theo thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
4.5
2368
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-3083-8
ISBN điện tử978-604-82-3488-1
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2020
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang150
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.

  • Phạm vi điều chỉnh:

Ban hành kèm theo Thông tư này định mức xây dựng gồm: định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình; định mức dự toán xây dựng công trình; định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình; định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ; định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; định mức sử dụng vật liệu xây dựng. Định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để áp dụng vào việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP).

  • Đối tượng áp dụng:

1. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác có thể áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.

  • Xử lý chuyển tiếp

Việc áp dụng định mức xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp quy định tại Điều 36Nghị định số 68/2019/NĐ-CP được quy định cụ thể như sau:

1.  Dự án đầu  tư xây dựng đã phê duyệt trước ngày có hiệu lực của Nghị định  số 68/2019/NĐ-CP và đang triển khai thực hiện thì tiếp tục sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Trường hợp gói thầu xây dựng chưa ký kết hợp đồng sau ngày có hiệu lực của Thông tư này thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để điều chỉnh giá gói thầu xây dựng nhưng phải đáp ứng yêu cầu tiến độ và hiệu quả của dự án.

2. Đối với dự án đầu tư xây dựng đã phê duyệt sau ngày có hiệu lực của Nghị định số 68/2019/NĐ-CP:

a) Trường hợp gói thầu đã sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP để xác định giá gói thầu xây dựng, đã lựa chọn được nhà thầu và đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

b) Trường hợp gói thầu xây dựng chưa thực hiện lựa chọn nhà thầu hoặc đang thực hiện lựa chọn nhà thầu trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này đề cập nhật giá gói thầu xây dựng.

3. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều chỉnh đã được ký kết trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì việc điều chỉnh giá hợp đồng căn cứ nội dung đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng cho hợp đồng để thực hiện.

  • Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 2 năm 2020.

Xem đầy đủ
 CHƯƠNG 1: CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ ĐỂ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM 
CA.10000Đào đất đá bằng thủ công7
CA.11000Đào không chống8
CA.11100Đào không chống độ sâu từ 0m đến 2m8
CA.11200Đào không chống độ sâu từ 0m đến 4m8
CA.12000Đào có chống9
CA.12100Đào có chống độ sâu từ 0m đến 2m9
CA.12200Đào có chống độ sâu từ 0m đến 4m9
CA.12300Đào có chống độ sâu từ 0m đến 6m10
CA.21100Đào giếng đứng11
   
 CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ 
CB.11000Thăm dò địa vật lý địa chấn trên cạn13
CB.11100Thăm dò địa chấn bằng máy ES-12513
CB.11200Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-1215
CB.11300Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-2417
CB.21000Thăm dò địa vật lý điện19
CB.21100Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện19
CB.21200Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên21
CB.21300Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng23
CB.31000Thăm dò từ25
   
 CHƯƠNG 3: CÔNG TÁC KHOAN 
CC.11000Khoan thủ công trên cạn26
CC.11100Độ sâu hố khoan từ 0 đến 10m27
CC.11200Độ sâu hố khoan từ 0 đến 20m28
CC.21000Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn29
CC.21100Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m29
CC.21200Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m31
CC.21300Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m32
CC.21400Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m33
CC.21500Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m34
 CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN (KHI PHẢI TIẾP NƯỚC CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NƯỚC > 9 M 
CC.21600Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m35
CC.21700Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m35

 

CC.21800

Bơm tiếp nước phục vụ khoan ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m

đến 100m

 

36

 

CC.21900

Bơm tiếp nước phục vụ khoan ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m

đến 150m

 

36

 

CC.22000

Bơm tiếp nước phục vụ khoan ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m

đến 200m

 

37

CC.31000Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước38
CC.31100Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m39
CC.31200Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m40
CC.31300Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m41
CC.31400Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m42
CC.40000Khoan vào đất đường kính lớn43
CC.41000Đường kính lỗ khoan đến 400mm44
CC.41100Đường kính lỗ khoan đến 400mm, độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m44
CC.41200Đường kính lỗ khoan đến 400mm, độ sâu hố khoan > 10m.44
CC.42000Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm45

 

CC.42100

Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm, độ sâu hố khoan từ

0m đến 10m

 

45

 

CC.42200

Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm, độ sâu hố khoan >

10m

 

45

   
 CHƯƠNG  4:  CÔNG  TÁC  ĐẶT  ỐNG  QUAN  TRẮC  MỰC  NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN 
CD.11100Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan46
   
 CHƯƠNG 5: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG 
CE.10000Thí nghiệm tại hiện trường47
CE.11100Thí nghiệm xuyên tĩnh47
CE.11200Thí nghiệm xuyên động48
CE.11300Thí nghiệm cắt quay bằng máy48
CE.11400Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT49
CE.11500Nén ngang trong lỗ khoan49
CE.11600Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan50
CE.11700Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan51
CE.11800Đổ nước thí nghiệm trong lố khoan52
CE.11900Đổ nước thí nghiệm trong hố đào53

 

CE.12000Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan53
CE.12100Thí nghiệm CBR hiện trường54
CE.12200Thí nghiệm đo modun đàn hồi bằng cần BELKENMAN55
CE.12300Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường56

 

CE.12310

Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất hoặc cát đồng nhất -

thí nghiệm trên mặt

 

56

 

CE.12320

Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất dăm sạn hoặc đá

cấp phối - thí nghiệm trên mặt

 

57

CE.12400Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng58

 

CE.12410

Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng, đường kính bàn

nén D=34 cm

 

58

 

CE.12420

Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng, đường kính bàn

nén D=76 cm

 

59

CE.12500Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp cọc neo60

 

CE.12600

Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp dàn chất tải

 

62

 

CE.12700

Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến

dạng nhỏ PIT

 

63

CE.12800Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDA63

 

CE.12900

Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm

 

65

CE.13000Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang66
   
 CHƯƠNG 6: CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG 
CF.11000Đo lưới khống chế mặt bằng68
CF.11100Tam giác hạng 469
CF.11200Đường chuyền hạng 470
CF.11300Giải tích cấp 171
CF.11400Giải tích cấp 272
CF.11500Đường chuyền cấp 173
CF.11600Đường chuyền cấp 274
CF.21100Cắm mốc chỉ giới đường đỏ, cắm mốc ranh giới khu vực xây dựng75
   
 CHƯƠNG 7: CÔNG TÁC ĐO KHỐNG CHẾ CAO 
CG.11000Đo khống chế cao76
CG.11100Thủy chuẩn hạng 376
CG.11200Thủy chuẩn hạng 477
CG.11300Thủy chuẩn kỹ thuật77

 

 CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH 
CH.11000Đo vẽ mặt cắt địa hình78
CH.11100Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn78
CH.11200Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn79
CH.11300Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước81
CH.11400Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước82
CH.21000Đo vẽ tuyến đường dây tải điện trên không83
CH.21100Đo vẽ tuyến đường dây 22kV hoặc 35kV83
CH.21200Đo vẽ tuyến đường dây 110kV và 220kV85
CH.21300Đo vẽ tuyến đường dây 500kV88
   
 CHƯƠNG 9: CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH 
CI.11000Số hóa bản đồ địa hình90
CI.11100Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m92
CI.11200Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1m92
CI.11300Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m93
CI.11400Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1m93
CI.11500Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m94
CI.11600Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 1m94
CI.11700Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m95
CI.11800Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m95
   
 CHƯƠNG 10: CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ 

 

CK.10000

Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và

máy thủy bình điện tử

 

96

CK.11100Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m96
CK.11200Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1m97
CK.11300Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m97
CK.11400Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1m98
CK.11500Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m98
CK.11600Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2m99
CK.11700Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1m99
CK.11800Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m100
CK.11900Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2m100
CK.12000Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m101
CK.12100Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2m101

 

CK.12200Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m102

 

CK.20000

Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng thiết bị đo GPS và máy thủy bình điện tử

 

103

CK.21100Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m103
CK.21200Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1m104
CK.21300Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m104
CK.21400Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1m105
CK.21500Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m105
CK.21600Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2m106
CK.21700Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1m106
CK.21800Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m107
CK.21900Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2m107
CK.22000Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m108
CK.22100Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2m108
CK.22200Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m109

 

CK.30000

Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước bằng máy toàn đạc điện tử

và máy thủy bình điện tử

 

110

CK.31100Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m110
CK.31200Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 1m111
CK.31300Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m111
CK.31400Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 1m112
CK.31500Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 1m112
CK.31600Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2m113
CK.31700Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 1m113
CK.31800Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m114
CK.31900Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2m114
CK.32000Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m115
CK.32100Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2m115
CK.32200Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m116
CK.40000Đo vẽ lập bản đồ địa chất công trình116
CK.41100Bản đồ tỷ lệ 1/200.000117
CK.41200Bản đồ tỷ lệ 1/100.000118
CK.41300Bản đồ tỷ lệ 1/50.000119
CK.41400Bản đồ tỷ lệ 1/25.000120
CK.41500Bản đồ tỷ lệ 1/10.000121
CK.41600Bản đồ tỷ lệ 1/5.000122

 

CK.41700Bản đồ tỷ lệ 1/2.000123
CK.41800Bản đồ tỷ lệ 1/1.000124
CK.41900Bản đồ tỷ lệ 1/500125
   
 PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH 

 

Phụ lục 01

Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào đất đá bằng thủ công để thí

nghiệm

 

126

Phụ lục 02Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào giếng đứng127
Phụ lục 03Bảng phân cấp địa hình cho công tác thăm dò địa vật lý129
Phụ lục 04Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan thủ công130

 

Phụ lục 05

Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống

mẫu

 

131

Phụ lục 06Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan đường kính lớn133
Phụ lục 07Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế mặt bằng134
Phụ lục 08Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế cao135
Phụ lục 09Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo mặt cắt ở trên cạn136
Phụ lục 10Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo mặt cắt ở dưới nước137
Phụ lục 11Bảng phân cấp khó khăn cho công tác số hóa bản đồ địa hình138

 

Phụ lục 12

Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình ở trên cạn

 

139

 

Phụ lục 13

Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình ở dưới nước

 

140

 

Phụ lục 14

Bảng phân cấp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng cho công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình

 

141

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4980