Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình (Phụ lục I kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
4.5
1568
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-5747-7
ISBN điện tử978-604-82-5815-3
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang152
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức xây dựng quy định tại Thông tư này thay thế định mức xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng và thay thế Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

 

Xem đầy đủ
Mã hiệuNội dung

Trang

 

PHẦN 1: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN KHẢO SÁT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 

11

 

 
  1. Nội dung định mức dự toán khảo sát xây dựng

 

11

 

 
  1. Kết cấu định mức dự toán khảo sát xây dựng

 

12

 

 3. Hướng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình

12

 

 

PHẦN 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN KHẢO SÁT XÂY DỰNG  CÔNG TRÌNH

 

13

 

 CHƯƠNG I: CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ ĐỂ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM

13

CA.10000Đào đất đá bằng thủ công

13

CA.11000Đào không chống

13

CA.11100Đào không chống độ sâu từ 0m đến 2m

14

CA.11200Đào không chống độ sâu từ 0m đến 4m

14

CA.12000Đào có chống

15

CA.12100Đào có chống độ sâu từ 0m đến 2m

15

CA.12200Đào có chống độ sâu từ 0m đến 4m

15

CA.12300Đào có chống độ sâu từ 0m đến 6m

16

CA.21100Đào giếng đứng

17

 CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THĂM DÒ ĐỊA VẬT LÝ

19

CB.11000Thăm dò địa vật lý địa chấn trên cạn

19

CB.11100Thăm dò địa chấn bằng máy ES-125

19

CB.11200Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-12

21

CB.11300Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-24

23

CB.21000Thăm dò địa vật lý điện

25

CB.21100Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện

25

CB.21200Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện trường thiên nhiên

27

CB.21300Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng

29

CB.31000Thăm dò từ

31

CB.31100Thăm dò từ bằng máy MF-2-100

31

 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC KHOAN

32

CC.11000Khoan thủ công trên cạn

32

CC.11100Độ sâu hố khoan từ 0 đến 10m

33

Mã hiệuNội dung
cc. 11200Độ sâu hố khoan từ 0 đến 20m

34

CC.21000Khoan xoay bom rửa bằng ống mẫu ở trên cạn

35

CC.21100Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

36

CC.21200Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

37

CC.21300Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

38

CC.21400Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

39

CC.21500Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m

40

 CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN (KHI PHẢI TIẾP Nước CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NƯỚC >9M

41

CC.21600Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

41

CC.21700Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

41

CC.21800Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

42

CC.21900Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

42

CC.22000Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m

43

CC.31000Khoan xoay bom rửa bằng ống mẫu ở dưới nước

44

CC.31100Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

45

CC.31200Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

46

CC.31300Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

47

CC.31400Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

48

CC.40000Khoan vào đất đuờng kính lớn

49

CC.41000Đuờng kính lỗ khoan đến 400mm

50

CC.41100Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m

50

CC.41200Độ sâu hố khoan > 10m

50

CC.42000Đuờng kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm

51

CC.42100Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m

51

CC.42200Độ sâu hố khoan > 10m

51

 CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC ĐẶT ỐNG QUAN TRẮC MỰC NƯỚC NGẦM TRONG HỐ KHOAN

52

CD.11100Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

52

Mã hiệuNội dung
 CHƯƠNG V: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

53

CE.10000Thí nghiệm tại hiện trường

53

CE.11100Thí nghiệm xuyên tĩnh

53

CE.11200Thí nghiệm xuyên động

54

CE.11300Thí nghiệm cắt quay bằng máy

54

CE.11400Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT

55

CE.11500Nén ngang trong lỗ khoan

55

CE.11600Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

56

CE.11700Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan

57

CE.11800Đo nước thí nghiệm trong lố khoan

58

CE.11900Đo nước thí nghiệm trong hố đào

59

CE.12000Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan

59

CE.12100Thí nghiệm CBR hiện trường

60

CE.12200Thí nghiệm đo modun đàn hồi bằng cần Belkenman

61

CE.12300Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường

62

CE.12310Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất hoặc cát đồng nhất - thí nghiệm trên mặt

62

CE.12320Thí nghiệm xác định độ chặt của nền đường đất dăm sạn hoặc đá cấp phối - thí nghiệm trên mặt

63

CE.12400Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng

64

CE.12410Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng, đường kính bàn nén D = 34cm

64

CE.12420Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng, đường kính bàn nén D = 76cm

65

CE.12500Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phưong pháp cọc neo

66

CE.12600Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phưong pháp dàn chất tải

68

CE.12700Thí nghiệm kiếm tra chất lượng cọc bê tông bằng phưong pháp biến dạng nhỏ PIT

69

CE.12800Thí nghiệm ép cọc biến dạng lớn PDA

69

CE.12900Thí nghiệm kiếm tra chất lượng cọc bê tông bằng phưong pháp siêu âm

71

CE.13000Thí nghiệm co địa trên bệ bê tông trong hầm ngang

72

 CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG

74

CF.11000Đo lưới khống chế mặt bằng

74

CF.111OOTam giác hạng 4

74

CF.112OOĐường chuyền hạng 4

76

Mã hiệuNội dung

 

CF.113OOGiải tích cấp 1

77

CF.114OOGiải tích cấp 2

78

CF.115OOĐường chuyền cấp 1

79

CF.116OOĐường chuyền cấp 2

80

CF.211OOCắm mốc chỉ giới đường đỏ, cắm mốc ranh giới khu vực xây dựng

81

 CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC ĐO KHỐNG CHÉ CAO

82

CG.11000Đo khống chế cao

82

CG.11100Thủy chuẩn hạng 3

82

CG.11200Thủy chuẩn hạng 4

83

CG.11300Thủy chuấn kỹ thuật

83

 CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

84

CH.11000Đo vẽ mặt cắt địa hình

84

CH.11100Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn

84

CH.11200Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn

85

CH.11300Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước

87

CH.11400Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước

88

CH.21000Đo vẽ tuyến đường dây tải điện trên không

89

CH.21100Đo vẽ tuyến đường dây 22kV hoặc 35kV

89

CH.21200Đo vẽ tuyến đường dây HOkV và 220kV

91

CH.21210Đo vẽ tuyến đường dây liokv

92

CH.21220Đovẽ tuyến đường dây 220kV

93

CH.21300Đovẽ tuyến đường dây 500kV

94

 CHƯƠNG IX: CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH

96

CI.11OOOSố hóa bản đồ địa hình

96

CI.111OOTỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m

98

CI.11200Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức lm

98

CI.11300Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức lm

99

CI.11400Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức lm

99

CI.115OOTỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m

100

CI.11600Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức lm

100

CI.11700Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m

101

CI.11800Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m

101

Mã hiệuNội dung
 CHƯƠNG X: CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ

102

CK.10000Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử

102

CK.11100Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m

102

CK.11200Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức lm

103

CK.11300Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m

103

CK.11400Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức lm

104

CK.11500Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức lm

104

CK.11600Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2m

105

CK.11700Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức lm

105

CK.11800Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m

106

CK.11900Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2m

106

CK.12000Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m

107

CK.12100Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2m

107

CK.12200Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m

108

CK.20000Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn bằng thiết bị đo GPS và máy thủy bình điện tử

109

CK.21100Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m

109

CK.21200Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức lm

110

CK.21300Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m

110

CK.21400Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức lm

111

CK.21500Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức lm

111

CK.21600Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2m

112

CK.21700Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức lm

112

CK.21800Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m

113

CK.21900Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2m

113

CK.22000Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m

114

CK.22100Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2m

114

CK.22200Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m

115

CK.30000Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước bằng máy toàn đạc điện tử và máy thủy bình điện tử

116

CK.31100Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức 0,5m

116

CK.31200Tỷ lệ 1/200, đường đồng mức lm

117

CK.31300Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức 0,5m

117

CK.31400Tỷ lệ 1/500, đường đồng mức lm

118

CK.31500Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức lm

118

Mã hiệuNội dung
CK.31600Tỷ lệ 1/1.000, đường đồng mức 2m

119

CK.31700Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức lm

119

CK.31800Tỷ lệ 1/2.000, đường đồng mức 2m

120

CK.31900Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 2m

120

CK.32000Tỷ lệ 1/5.000, đường đồng mức 5m

121

CK.32100Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 2m

121

CK.32200Tỷ lệ 1/10.000, đường đồng mức 5m

122

CK.40000Đo vẽ lập bản đồ địa chất công trình

122

CK.41100Bảnđồtỷlệl/200.000

123

CK.41200Bảnđồtỷlệl/100.000

124

CK.41300Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

125

CK.41400Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

126

CK.41500Bảnđồtỷlệl/10.000

127

CK.41600Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

128

CK.41700Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

129

CK.41800Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

130

CK.41900Bản đồ tỷ lệ 1/500

131

 PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH

132

Phụ lục 01Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào đất đá bằng thủ công đe lấy mẫu thí nghiệm

132

Phụ lục 02Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào giếng đứng

133

Phụ lục 03Bảng phân cấp địa hình cho công tác thăm dò địa vật lý

135

Phụ lục 04Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan thủ công

136

Phụ lục 05Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan xoay bom rửa bằng ống mẫu

137

Phụ lục 06Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan đường kính lớn

139

Phụ lục 07Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế mặt bằng

140

Phụ lục 08Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế cao

141

Phụ lục 09Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo mặt cắt ở trên cạn

142

Phụ lục 10Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo mặt cắt ở dưới nước

143

Phụ lục 11Bảng phân cấp khó khăn cho công tác số hóa bản đồ địa hình

144

Phụ lục 12Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình ở trên cạn

145

Phụ lục 13Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình ở dưới nước

146

Phụ lục 14Bảng phân cấp địa chất theo yếu tố ảnh hưởng cho công tác đo vẽ bản đồ địa chất công trình

147

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4979