Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình (Ban hành kèm theo TT số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
4.5
2990
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-3084-5
ISBN điện tử978-604-82-3489-8
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2020
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang295
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình ban hành kèm theo Thông tư số 10/2019/TT – BXD ngày 26-12-2019 của Bộ Xây dựng.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Thông tư này định mức xây dựng gồm: định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình; định mức dự toán xây dựng công trình; định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình; định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ; định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; định mức sử dụng vật liệu xây dựng. Định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để áp dụng vào việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

2. Các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác có thể áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

Việc áp dụng định mức xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp quy định tại Điều 36

Nghị định số 68/2019/NĐ-CP được quy định cụ thể như sau:

1.  Dự án đầu  tư xây dựng đã phê duyệt trước ngày có hiệu lực của Nghị định  số

68/2019/NĐ-CP và đang triển khai thực hiện thì tiếp tục sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Trường hợp gói thầu xây dựng chưa ký kết hợp đồng sau ngày có hiệu lực của Thông tư này thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để điều chỉnh giá gói thầu xây dựng nhưng phải đáp ứng yêu cầu tiến độ và hiệu quả của dự án.

2. Đối với dự án đầu tư xây dựng đã phê duyệt sau ngày có hiệu lực của Nghị định số 68/2019/NĐ-CP:

a) Trường hợp gói thầu đã sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP để xác định giá gói thầu xây dựng, đã lựa chọn được nhà thầu và đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

b) Trường hợp gói thầu xây dựng chưa thực hiện lựa chọn nhà thầu hoặc đang thực hiện lựa chọn nhà thầu trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này đề cập nhật giá gói thầu xây dựng.

3. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều chỉnh đã được ký kết trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì việc điều chỉnh giá hợp đồng căn cứ nội dung đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng cho hợp đồng để thực hiện.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 2 năm 2020.

 

Xem đầy đủ

 

Mã hiệuNội dungTrang
123
 THUYẾT MINH5
 CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN, CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH7
 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐỆN TRONG CÔNG TRÌNH7
BA.11000Lắp đặt quạt các loại7
BA.11100Lắp đặt quạt điện7
BA.11200Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió8
BA.11300Lắp đặt quạt ly tâm8
BA.12000Lắp đặt máy điều hoà không khí (Điều hoà cục bộ)9
BA.12100Lắp đặt máy điều hoà 2 cục9
BA.13000Lắp đặt các loại đèn10
BA.13100Lắp đặt các loại đèn có chao chụp10
BA.13200Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m10
BA.13300Lắp đặt các loại đèn ống dài l,2m10
BA.13400Lắp đặt các loại đèn ống l,5m11
BA.13500Lắp đặt các loại đèn chùm11
BA.13600Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác11
BA.14000Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn12
BA.14100Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn12
BA.14200Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn12
BA.14300Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn13
BA.14400Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn13
BA.15000Lắp đặt phụ kiện đường dây14
BA.15100Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường14
BA.15200Lắp đặt các loại sứ hạ thế14
BA.15300Lắp đặt puli15
BA.15400Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat15
BA.16000Kéo dải các loại dây dẫn16
BA.16100Lắp đặt dây đơn16

 

 

BA.16200Lắp đặt dây dẫn 2 ruột17
BA.16300Lắp đặt dây dẫn 3 ruột17
BA.16400Lắp đặt dây dẫn 4 ruột18
BA.17000Lắp đặt các loại thiết bị đóng ngắt18
BA.17100Lắp công tắc18
BA.17200Lắp ổ cắm18
BA.17300Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp19
BA.17400Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều19
BA.17500Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều20
BA.18000Lắp đặt các loại thiết bị đo lường bảo vệ20
BA.18100Lắp đặt các loại đồng hồ20
BA.18200Lắp đặt các automat loại 1 pha20
BA.18300Lắp đặt các automat loại 3 pha21
BA.18400Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy21
BA.18500Lắp đặt công tơ điện22
BA.18600Lắp đặt chuông điện22
BA.19000Hệ thống chống sét23
BA.19100Gia công và đóng cọc chống sét23
BA.19200Kéo rải dây chống sét dưới mương đất23
BA.19300Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà24
BA.19400Gia công các kim thu sét24
BA.19500Lắp đặt kim thu sét25
 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIỂU SÁNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG26
BA.20000Lắp đặt cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn26
BA.21000Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột ngang26
BA.22000Lắp đặt chụp đầu cột27
BA.23000Lắp đặt cần đèn các loại27
BA.23100Lắp đặt cần đèn D6027
BA.23200Lắp đặt cần đèn chữ s28
BA.23300Lắp đặt đèn các loại28

 

 

BA.24000Lắp đặt các loại xà, sứ29
BA.24100Khoan lỗ để lắp xà và luồn cáp29
BA.24200Lắp đặt xà29
BA.25000Lắp đặt tiếp địa30
BA.25100Lắp đặt tiếp địa cho cột điện30
BA.25200Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm30
BA.25300Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo31
BA.30000Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp đặt bảng điện của cột, lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện32
BA.31000Kéo dây, cáp trên lưới điện chiếu sáng32
BA.32000Làm đầu cáp khô33
BA.33000Rải cáp ngầm34
BA.34000Luồn cáp ngầm của cột34
BA.35000Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột34
BA.35100Lắp bảng điện cửa cột34
BA.35200Lắp cửa cột35
BA.36000Luồn dây lên đèn35
BA.36100Luồn dây từ cáp treo lên đèn35
BA.36200Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn36
BA.37000Lắp giá đỡ tủ điện, tủ điều khiển chiếu sáng36
BA.37100Lắp giá đỡ tủ điện36
BA.37200Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng37
BA.38000Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ38
BA.39000Lắp đặt đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc39
 CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG40
BB.10000Lắp đặt ống, cống hộp bê tông các loại42
BB.11000Lắp đặt ống bê tông42
BB.11100Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công42
BB.11200Lắp đặt ống bê tông bằng cần trục43
BB.12000Lắp đặt cống hộp bê tông49
BB.12100Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài l,2m49

 

 

BB.12200Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài l,2m50
BB.13000Nối ống bê tông, lắp đặt gối đỡ ống bê tông51
BB.13100Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công51
BB.13200Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần trục52
BB.13300Nối ống bê tông bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22cm)54
BB.13400Nối ống bê tông bằng gạch thẻ (5x10x20cm)55
BB.13500Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm56
BB.13600Nối ống bê tông bằng gioăng cao su58
BB.13700Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống60
BB.14000Nối cống hộp bê tông61
BB.14100Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng61
BB.14200Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng61
BB.20000Lắp đặt ống gang, nối ống gang62
BB.21000Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m62
BB.22000Nối ống gang các loại63
BB.22100Nối ống gang bằng phương pháp xảm63
BB.22200Nối ống gang bằng gioăng cao su66
BB.22300Nối ống gang bằng mặt bích68
BB.30000Lắp đặt ống thép các loại71
BB.31000Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn hai đoạn ống dài 6m71
BB.32000Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m71
BB.33000Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương măng sông đoạn ống dài 8m75
BB.40000Lắp đặt ống nhựa các loại76
BB.41000Lắp đặt ống nhựa PVC76
BB.42000Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng pháp hàn đoạn ống dài 6m80
BB.43000Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE87
BB.44000Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông89
BB.45000Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, dán keo91
BB.46000Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương phám hàn gia nhiệt96
BB.50000Lắp đặt ống đồng dẫn ga các loại106

 

 

BB.51000Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2 m106
BB.60000Lắp đặt đường ống thông gió107
BB.61000Lắp đặt ống thông gió hộp108
BB.62000Lắp đặt ống thông gió tròn111
BB.70000Lắp đặt phụ tùng đường ống113
BB.71000Lắp đặt phụ tùng đường ống bê tông113
BB.71100Lắp đặt côn, cút bê tông bằng gioăng cao su113
BB.72000Lắp đặt phụ tùng ống gang114
BB.72100Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp xảm114
BB.72200Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp gioăng cao su117
BB.72300Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp mặt bích119
BB.73000Lắp đặt phụ tùng ống thép121
BB.74000Lắp đặt phụ tùng ống đồng126
BB.75000Lắp đặt phụ tùng ống nhựa PVC127
BB.76000Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE bằng ống nối, cùm131
BB.7700Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo133
BB.78000Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt135
BB.79000Hàn nội bích nhựa HDPE145
BB.80000Lắp đặt phụ tùng ống nhựa PPR154
BB.81100Lắp đặt phụ tùng ống thông gió161
BB.81200Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp161
BB.81300Lắp đặt côn, cút ống thông gió tròn165
BB.82000Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống cho hệ thống điều hòa không khí, cửa các loại166
BB.82100Gia công, lắp đặt thanh tăng cường166
BB.82200Gia công và lắp đặt giá đỡ ống điều hoà không khí167
BB.82300Lắp đặt cửa lưới167
BB.82400Lắp đặt cửa gió đơn168
BB.82500Lắp đặt cửa gió kép169
BB.82600Lắp đặt cửa phân phối khí170
BB.83000Lắp đặt BU, BE các loại170

 

 

BB.83100Lắp đặt BU170
BB.83200Lắp đặt BE172
BB.83300Lắp đặt mối nối mềm174
BB.83400Lắp đặt đai khởi thủy176
BB.84000Lắp đặt trụ và họng cứu hỏa178
BB.84100Lắp đặt trụ cứu hoả178
BB.84200Lắp đặt họng cứu hoả178
BB.85100Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng179
BB.85200Lắp đặt đồng hồ đo áp lực180
BB.86100Lắp đặt van mặt bích180
BB.86200Lắp đặt van xả khí184
BB.86300Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc184
BB.86400Lắp đặt van đáy184
BB.86500Lắp đặt van điện185
BB.86600Lắp đặt van ren186
BB.87100Lắp bích thép187
BB.88100Lắp nút bịt nhựa nối mãng sông187
BB.88200Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm189
BB.89000Cắt ống thép, ống nhựa190
BB.89100Cắt ống HDPE bằng thủ công190
BB.89200Cắt ống thép bằng ô xy - axetylen193
BB.89300Cắt ống thép bằng ô xy - đất đèn193
BB.89400Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay194
BB.90000Thử áp lực các loại đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống195
BB. 90100Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép195
BB. 90200Thử áp lực đường ống bê tông198
BB. 90300Thử áp lực đường ống nhựa200
BB. 90400Thử nghiệm đường ống thông gió202
BB. 90500Công tác khử trùng ống nước203
 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC vụ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRÔNG CÔNG TRÌNH204
BB. 91100Lắp đặt chậu rửa - Lắp đặt thuyền tắm204

 

 

BB. 91200Lắp đặt chậu xí205
BB. 91300Lắp đặt chậu tiểu205
BB. 91400Lắp đặt vòi tắm hương sen205
BB. 91500Lắp đặt vòi rửa205
BB.91600Lắp đặt thùng đun nước nóng206
BB.91700Lắp đặt phễu thu206
BB.91800Lắp đặt ống kiểm tra206
BB.91900Lắp đặt gương soi và các dụng cụ207
BB.92000Lắp đặt vòi rửa vệ sinh207
BB.92100Lắp đặt bể chứa nước bằng inox208
BB.92200Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa209
 CHƯƠNG III: BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG VÀ THIẾT BỊ210
BC.11100Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng210
BC.12100Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh211
BC.12200Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh211
BC.13000Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng212
BC.13100Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)212
BC.13200Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)214
BC.13300Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50 mm)216
BC.13400Bảo ôn đường ống (lóp bọc 100 mm)218
BC.14100Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp219
 CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC KHÁC221
BD.11000Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng221
BD.11100Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng, đường kính ống từ 15O-200mm221
BD.11200Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng trên cạn, đường kính ống từ 200mm - 400mm222
BD.11300Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng trên cạn, đường kính ống từ 400mm - 600mm223
BD.12000Khoan đặt cáp điện ngầm bằng máy khoan có định hướng 150 - 200MM223
BD.12100Khoan đặt 1 sợi cáp ngầm, khoan trên cạn223
BD.12200Khoan đặt 2 sợi cáp ngầm, khoan trên cạn223

 

 

BD.12300Khoan đặt 1 sợi cáp ngầm, khoan băng qua sông223
BD.12400Khoan đặt 2 sợi cáp ngầm, khoan băng qua sông223
BD.20000Khai thác nước ngầm225
BD.21000Lắp đặt tháo dỡ máy, thiết bị khoan giếng227
BD.22000Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp228
BD.22100Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan < 50m228
BD.22110Đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400 mm228
BD.22120Đường kính lỗ khoan từ 400mm đến < 500 mm229
BD.22130Đường kính lỗ khoan từ 500mm đen < 600 mm230
BD.22140Đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700 mm231
BD.22150Đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800 mm232
BD.22160Đường kính lỗ khoan từ 800mm đến < 900 mm233
BD.22170Đường kính lỗ khoan từ 900mm đến < 1000 mm234
BD.22200Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu từ 50 < 100m235
BD.22210Đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400 mm235
BD.22220Đường kính lỗ khoan từ 400mm đen < 500 mm236
BD.22230Đường kính lỗ khoan từ 500mm đen < 600 mm237
BD.22240Đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700 mm238
BD.22250Đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800 mm239
BD.23000Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV240
BD.23100Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu khoan < 50m240
BD.23110Đường kính lỗ khoan < 200 mm240
BD.23120Đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300 mm241
BD.23200Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu từ 50 < 100m242
BD.23210Đường kính lỗ khoan < 200 mm242
BD.23220Đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300 mm243
BD.23300Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu từ 100 < 150m244
BD.23310Đường kính lỗ khoan < 200 mm244
BD.23320Đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300 mm245
BD.23400Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV độ sâu từ 150 < 200m246
BD.23410Đường kính lỗ khoan < 200 mm246
BD.23420Đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300 mm248
 Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300Cv248
BD.24000Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV độ sâu khoan < 50m248
BD.24100Đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400 mm248
BD.24200Đường kính lỗ khoan từ 400mm đen < 500 mm249
BD.24300Đường kính lỗ khoan từ 500mm đến < 600 mm250
BD.24400Đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700 mm251
BD.24500Đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800 mm252
BD.24600Đường kính lỗ khoan từ 800mm đến < 900 mm253
BD.24700Đường kính lỗ khoan từ 900mm đến < 1000 mm254
BD.25000Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300Cv độ sâu khoan từ 50 m đến <100 m255
BD.25100Đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400 mm255

 

 

BD.25200Đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500 mm256
BD.25300Dường kính ịg khoan từ 500 đến < 600 mm257
BD.25400Đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700 mm258
BD.26000Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300Cv độ sâu khoan từ 100 m đến <150 m259
BD.26100Đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400 mm259
BD.26200Đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500 mm260
BD.26300Dường kính lồ khoan từ 500 đến < 600 mm261
BD.27000Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300Cv độ sâu khoan từ 150 m đến < 200 m262
BD.27100Đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400 mm262
BD.27200Đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500 mm263
BD.28000Lắp đặt kết cấu giếng264
BD.28100Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn264
BD.28200Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren266
BD.28300Chống ống267
BD.29000Thổi rảu giếng khoan268
BD.29100Độ sâu giếng khoan < 100 m268
BD.29200Độ sâu giếng khoan từ 100 m dến < 150 m269
BD.29300Độ sâu giếng khoan từ 150 m đến < 200 m270
BD.29100Chèn sỏi, sét270
BD.31100Vận chuyển mùn khoan271
BD.32000Lắp đặt phụ kiện nhà máy nước272
BD.32100Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa272
BD.32200Lắp đặt chậu điện giải272
BD.40000Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy273
BD.41000Lắp đặt thiết bị báo cháy, chữa cháy, đèn thoát hiểm273
BD.41100Lắp đặt thiết bị báo cháy273
BD.41110Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháy273
BD.41120Lắp đặt đèn báo cháy274
BD.41130Lắp đặt lút ấn báo cháy khẩn cấp275
BD.41140Lắp đặt chuông báo cháy276
BD.41150Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy277
BD.41160Lắp đặt máy bơm nước các loại báo cháy278
BD.41170Lắp đặt đèn thoát hiểm279
BD.42000Lắp đặt thiết bị cảnh giới và bảo vệ280
BD.42100Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera280

 

 

BD.42200Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển đối mạch và các đầu báo từ của hệ thống camera281
BD.42300Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động )282
BD.42400Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động283

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989