Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Phụ lục V kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
4.5
1375
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-5751-4
ISBN điện tử978-604-82-5819-1
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang174
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức xây dựng quy định tại Thông tư này thay thế định mức xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng và thay thế Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

 

Xem đầy đủ
Mã hiệuNội dung

Trang

 

PHẦN 1. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC Dự TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

9

 1. Nội dung định mức dự toán thí nghiệm chuyên nghành xây dựng

9

 2. Kết cấu tập định mức dự toán thí nghiệm chuyên nghành xây dựng

10

 3. Huớng dẫn áp dụng định mức dự toán thí nghiệm chuyên nghành xây dựng

10

 

PHẦN 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

11

 CHƯƠNG I. THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

11

DA.01000Thí nghiệm xi măng

11

DA.02000Thí nghiệm cát

18

DA.03000Thí nghiệm đá dăm (sỏi)

23

DA.04000Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông (thí nghiệm Soundness)

29

DA.05000Thí nghiệm phản ứng kiềm và phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa)

30

DA.05100Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát

30

DA.05200Thí nghiệm phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa)

31

DA.06000Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch

32

DA.07000Thiết kế mác bê tông

36

DA.08000Thiết kế mác vữa

36

DA.09000Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm

36

DA.10000Ép mẫu bê tông, mẫu vữa

37

 Uốn mẫu bê tông

38

 Ép mẫu vữa

38

DA.11000Thí nghiệm bê tông

39

DA.11100Thí nghiệm bê tông nặng

39

DA.11200Thí nghiệm bê tông đầm lăn

44

DA.12000Thí nghiệm vôi xây dựng

45

DA.13000Thí nghiệm vữa xây dựng

47

DA.14000Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

50

DA.15000Thí nghiệm gạch lát xi măng

51

DA.16000Thí nghiệm gạch chịu lửa

52

DA.17000Thí nghiệm ngói sét nung

56

DA.18000Thí nghiệm ngói xi măng cát

57

DA.19000Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

58

DA.20000Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông

61

DA.21000Thí nghiệm ngói fibro xi măng, xicaday

62

DA.22000Thí nghiệm sứ vệ sinh

63

DA.23000Thí nghiệm kính xây dụng

65

DA.24000Thí nghiệm cơ lý gỗ

70

DA.25000Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum

72

DA.26000Thí nghiệm nhụa đuờng Polime

76

DA.27000Thí nghiệm Mastic

77

DA.28000Thí nghiệm bê tông nhụa

78

DA.29000Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa

81

DA.30000Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế

83

DA.31000Thí nghiệm tính năng cơ lý màng sơn

84

DA.32000Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép và tôn

87

DA.33000Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính

88

DA.34000Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cuờng độ, độ dãn dài

89

DA.35000Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

90

DA.36000Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn

91

DA.37000Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn

92

DA.38000Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn

93

DA.39000Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt

94

DA.40000Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lục

95

DA.41000Thí nghiệm phá hủy bu lông

96

DA.42000Thí nghiệm nhố bu lông tại hiện trường

97

DA.43000Thí nghiệm cửa so và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa

98

DA.44000Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang

99

DA.45000Thí nghiệm vải địa kỹ thuật

100

DA.46000Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình

103

DA.47000Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao

104

DA.48000Thí nghiệm phân tích than

106

DA.49000Thí nghiệm đo hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng

107

DA.50000Thí nghiệm bentonite

108

DA.51000Thí nghiệm co lý bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chung áp (AAC)

109

DA.52000Thí nghiệm co lý bê tông nhẹ - Gạch bê tông nhẹ, khí không chưng áp

110

DA.53000Thí nghiệm vữa xi măng khô trộn sẵn không co

112

DA.54000Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ

114

DA.55000Thí nghiệm bột bả tường gốc xi măng Pooc lăng

117

DA.56000Thí nghiệm xác định hệ số thấm nước của bê tông thủy công

119

 CHƯƠNG II. THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

120

DB.01000Thí nghiệm kiếm tra mối hàn bằng sóng siêu âm

120

DB.02000Thí nghiệm phân tích chất lượng kim loại bằng quang phố

121

DB.03000Thí nghiệm siêu âm chiều dày kim loại

122

DB.04000Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông

123

DB.04001Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa

123

DB.04002Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phưong pháp đo điện thế

124

DB.05000Khoan lấy mẫu kiếm tra tiếp xúc mũi cọc

125

DB.06000Thí nghiệm panel hộp

126

DB.07000Thí nghiệm kiếm tra cuờng độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

127

DB.08000Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu

128

DB.09000Thí nghiệm kiếm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đuờng kính cốt thép

129

DB.10000Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl và xác định hệ số khuếch tán của ion Cl vào trong bê tông

130

DB.10100Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông

130

DB.10200Thí nghiệm xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông

131

DB.11000Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc

132

DB.12000Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ

133

DB.13000Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD

134

DB.14000Thí nghiệm đo E động và chậu võng mặt đường sân bay bằng thiết bị SHWD

135

DB.15000Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn

136

DB.16000Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas)

137

DB.17000Thí nghiệm đất, đá bằng chùy xuyên động DCP

138

DB.18000Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy

139

DB.19000Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy

140

DB.20000Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn

141

DB.21000Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường

143

DB.22000Thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga

144

DB.23000Công tác đo lún công trình

145

DB.24000Công tác đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình

147

DB.25000Công tác đo ứng suất dầm

148

DB.26000Công tác đo ứng suất bản mặt cầu

149

DB.27000Xác định độ võng tĩnh của dầm

150

DB.28000Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm

151

DB.29000Công tác đo dao động kết cấu nhịp cầu

152

DB.30000Công tác đo dao động và chuyến vị mố, trụ cầu

153

DB.31000Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

154

 CHƯƠNG III. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

155

DC.01000Thí nghiệm phân tích nước

155

DC.02000Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm

158

DC.03000Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất

163

DC.04000Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất

164

DC.05000Thí nghiệm đầm nén

165

DC.06000Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (Califomia Bearing ratio)

166

DC.07000Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiến vi điện tử quét

167

DC.08000Thí nghiệm phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

168

DC.09000Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng

169

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989