Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-5751-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5819-1 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 174 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Định mức xây dựng quy định tại Thông tư này thay thế định mức xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng và thay thế Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
PHẦN 1. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC Dự TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG | 9 | |
1. Nội dung định mức dự toán thí nghiệm chuyên nghành xây dựng | 9 | |
2. Kết cấu tập định mức dự toán thí nghiệm chuyên nghành xây dựng | 10 | |
3. Huớng dẫn áp dụng định mức dự toán thí nghiệm chuyên nghành xây dựng | 10 | |
PHẦN 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG | 11 | |
CHƯƠNG I. THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG | 11 | |
DA.01000 | Thí nghiệm xi măng | 11 |
DA.02000 | Thí nghiệm cát | 18 |
DA.03000 | Thí nghiệm đá dăm (sỏi) | 23 |
DA.04000 | Thí nghiệm mài mòn hóa chất của cốt liệu bê tông (thí nghiệm Soundness) | 29 |
DA.05000 | Thí nghiệm phản ứng kiềm và phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa) | 30 |
DA.05100 | Thí nghiệm phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát | 30 |
DA.05200 | Thí nghiệm phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát (phương pháp thanh vữa) | 31 |
DA.06000 | Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu cát, đá, gạch | 32 |
DA.07000 | Thiết kế mác bê tông | 36 |
DA.08000 | Thiết kế mác vữa | 36 |
DA.09000 | Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm | 36 |
DA.10000 | Ép mẫu bê tông, mẫu vữa | 37 |
Uốn mẫu bê tông | 38 | |
Ép mẫu vữa | 38 | |
DA.11000 | Thí nghiệm bê tông | 39 |
DA.11100 | Thí nghiệm bê tông nặng | 39 |
DA.11200 | Thí nghiệm bê tông đầm lăn | 44 |
DA.12000 | Thí nghiệm vôi xây dựng | 45 |
DA.13000 | Thí nghiệm vữa xây dựng | 47 |
DA.14000 | Thí nghiệm gạch xây đất sét nung | 50 |
DA.15000 | Thí nghiệm gạch lát xi măng | 51 |
DA.16000 | Thí nghiệm gạch chịu lửa | 52 |
DA.17000 | Thí nghiệm ngói sét nung | 56 |
DA.18000 | Thí nghiệm ngói xi măng cát | 57 |
DA.19000 | Thí nghiệm gạch gốm ốp lát, gạch men, đá ốp lát tự nhiên và đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | 58 |
DA.20000 | Thí nghiệm cơ lý gạch bê tông | 61 |
DA.21000 | Thí nghiệm ngói fibro xi măng, xicaday | 62 |
DA.22000 | Thí nghiệm sứ vệ sinh | 63 |
DA.23000 | Thí nghiệm kính xây dụng | 65 |
DA.24000 | Thí nghiệm cơ lý gỗ | 70 |
DA.25000 | Thí nghiệm phân tích vật liệu bitum | 72 |
DA.26000 | Thí nghiệm nhụa đuờng Polime | 76 |
DA.27000 | Thí nghiệm Mastic | 77 |
DA.28000 | Thí nghiệm bê tông nhụa | 78 |
DA.29000 | Thí nghiệm cơ lý vật liệu bột khoáng trong bê tông nhựa | 81 |
DA.30000 | Thí nghiệm bê tông nhựa tái chế | 83 |
DA.31000 | Thí nghiệm tính năng cơ lý màng sơn | 84 |
DA.32000 | Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên nền bê tông, gỗ, thép và tôn | 87 |
DA.33000 | Thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính | 88 |
DA.34000 | Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cuờng độ, độ dãn dài | 89 |
DA.35000 | Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn | 90 |
DA.36000 | Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn | 91 |
DA.37000 | Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn | 92 |
DA.38000 | Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn | 93 |
DA.39000 | Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt | 94 |
DA.40000 | Thí nghiệm kéo cáp dự ứng lục | 95 |
DA.41000 | Thí nghiệm phá hủy bu lông | 96 |
DA.42000 | Thí nghiệm nhố bu lông tại hiện trường | 97 |
DA.43000 | Thí nghiệm cửa so và cửa đi bằng gỗ, bằng kim loại, bằng nhựa | 98 |
DA.44000 | Thí nghiệm ống và phụ tùng bằng gang | 99 |
DA.45000 | Thí nghiệm vải địa kỹ thuật | 100 |
DA.46000 | Thí nghiệm vật liệu nhôm, hợp kim định hình | 103 |
DA.47000 | Thí nghiệm thạch cao và tấm thạch cao | 104 |
DA.48000 | Thí nghiệm phân tích than | 106 |
DA.49000 | Thí nghiệm đo hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng | 107 |
DA.50000 | Thí nghiệm bentonite | 108 |
DA.51000 | Thí nghiệm co lý bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chung áp (AAC) | 109 |
DA.52000 | Thí nghiệm co lý bê tông nhẹ - Gạch bê tông nhẹ, khí không chưng áp | 110 |
DA.53000 | Thí nghiệm vữa xi măng khô trộn sẵn không co | 112 |
DA.54000 | Thí nghiệm vữa cho bê tông nhẹ | 114 |
DA.55000 | Thí nghiệm bột bả tường gốc xi măng Pooc lăng | 117 |
DA.56000 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm nước của bê tông thủy công | 119 |
CHƯƠNG II. THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | 120 | |
DB.01000 | Thí nghiệm kiếm tra mối hàn bằng sóng siêu âm | 120 |
DB.02000 | Thí nghiệm phân tích chất lượng kim loại bằng quang phố | 121 |
DB.03000 | Thí nghiệm siêu âm chiều dày kim loại | 122 |
DB.04000 | Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông | 123 |
DB.04001 | Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa | 123 |
DB.04002 | Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phưong pháp đo điện thế | 124 |
DB.05000 | Khoan lấy mẫu kiếm tra tiếp xúc mũi cọc | 125 |
DB.06000 | Thí nghiệm panel hộp | 126 |
DB.07000 | Thí nghiệm kiếm tra cuờng độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường | 127 |
DB.08000 | Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng phương pháp khoan lấy mẫu | 128 |
DB.09000 | Thí nghiệm kiếm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đuờng kính cốt thép | 129 |
DB.10000 | Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl và xác định hệ số khuếch tán của ion Cl vào trong bê tông | 130 |
DB.10100 | Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông | 130 |
DB.10200 | Thí nghiệm xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông | 131 |
DB.11000 | Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc | 132 |
DB.12000 | Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ | 133 |
DB.13000 | Thí nghiệm đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD | 134 |
DB.14000 | Thí nghiệm đo E động và chậu võng mặt đường sân bay bằng thiết bị SHWD | 135 |
DB.15000 | Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn | 136 |
DB.16000 | Thí nghiệm đo IRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) | 137 |
DB.17000 | Thí nghiệm đất, đá bằng chùy xuyên động DCP | 138 |
DB.18000 | Thí nghiệm xác định cường độ vữa trát bằng súng bật nẩy | 139 |
DB.19000 | Thí nghiệm xác định cường độ gạch xây bằng súng bật nẩy | 140 |
DB.20000 | Thí nghiệm ống bê tông cốt thép đúc sẵn | 141 |
DB.21000 | Thí nghiệm đo điện trở tại hiện trường | 143 |
DB.22000 | Thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải nắp hố ga | 144 |
DB.23000 | Công tác đo lún công trình | 145 |
DB.24000 | Công tác đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình | 147 |
DB.25000 | Công tác đo ứng suất dầm | 148 |
DB.26000 | Công tác đo ứng suất bản mặt cầu | 149 |
DB.27000 | Xác định độ võng tĩnh của dầm | 150 |
DB.28000 | Xác định độ võng do hoạt tải đặt tĩnh của dầm | 151 |
DB.29000 | Công tác đo dao động kết cấu nhịp cầu | 152 |
DB.30000 | Công tác đo dao động và chuyến vị mố, trụ cầu | 153 |
DB.31000 | Thí nghiệm xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát | 154 |
CHƯƠNG III. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG | 155 | |
DC.01000 | Thí nghiệm phân tích nước | 155 |
DC.02000 | Thí nghiệm cơ lý hóa của đất trong phòng thí nghiệm | 158 |
DC.03000 | Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất | 163 |
DC.04000 | Thí nghiệm xác định hệ số thấm của mẫu đất; thí nghiệm nén sập mẫu đất | 164 |
DC.05000 | Thí nghiệm đầm nén | 165 |
DC.06000 | Thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm (Califomia Bearing ratio) | 166 |
DC.07000 | Thí nghiệm xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiến vi điện tử quét | 167 |
DC.08000 | Thí nghiệm phân tích khoáng trên máy vi nhiệt | 168 |
DC.09000 | Thí nghiệm phân tích mẫu clo - trong nguyên liệu làm xi măng | 169 |