Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán xây dựng công trình (Ban hành kèm theo TT số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
4.5
3532
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-3088-3
ISBN điện tử978-604-82-3493-5
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2020
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang662
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo TT số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Thông tư này định mức xây dựng gồm: định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình; định mức dự toán xây dựng công trình; định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình; định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ; định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; định mức sử dụng vật liệu xây dựng. Định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để áp dụng vào việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

  1. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
  2. Các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác có thể áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

Việc áp dụng định mức xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp quy định tại Điều 36 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP được quy định cụ thể như sau:

  1. Dự án đầu tư xây dựng đã phê duyệt trước ngày có hiệu lực của Nghị định số 68/2019/NĐ-CP và đang triển khai thực hiện thì tiếp tục sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Trường hợp gói thầu xây dựng chưa ký kết hợp đồng sau ngày có hiệu lực của Thông tư này thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để điều chỉnh giá gói thầu xây dựng nhưng phải đáp ứng yêu cầu tiến độ và hiệu quả của dự án.
  2. Đối với dự án đầu tư xây dựng đã phê duyệt sau ngày có hiệu lực của Nghị định số 68/2019/NĐ-CP:

a) Trường hợp gói thầu đã sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP để xác định giá gói thầu xây dựng, đã lựa chọn được nhà thầu và đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

b) Trường hợp gói thầu xây dựng chưa thực hiện lựa chọn nhà thầu hoặc đang thực hiện lựa chọn nhà thầu trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này đề cập nhật giá gói thầu xây dựng.

  1. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều chỉnh đã được ký kết trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì việc điều chỉnh giá hợp đồng căn cứ nội dung đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng cho hợp đồng để thực hiện.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 2 năm 2020.

Xem đầy đủ

 

Mã hiệuNội dungTrang
 THUYỀT MINH5
 CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG12
AA.11100Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công12
AA.11600Phát rừng tạo mặt bằng bằng co giới12
AA.16100Chặt cây bằng máy cưa13
AA.17100Đào gốc cây bằng thủ công14
AA.17600Đào bụi cây bằng thủ công14
AA.22100Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén15
AA.22200Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông16
AA.22300Phá dỡ kết cấu bắng máy đào gắn đầu búa thủy lực16
AA.22400Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén17
AA.22500Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt bằng máy cào bóc wirtgen C100018
AA.31100Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép bằng thủ công19
AA.31200Tháo dỡ mái bằng thủ công19
AA.31300Tháo dỡ cửa bằng thủ công16
AA.31600Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình nóng lạnh bằng thủ công16
AA.32100Tháo dỡ cầu thép tạm các loại bằng máy hàn, cần cẩu20
 CHƯƠNG II : CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT11
AB.10000Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công19
AB.11000Đào đất công trình bằng thủ công19
AB.11100Đào bùn bằng thủ công19
AB.11200Đào đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công19
AB.11300Đào đất móng băng bằng thủ công24
AB.11400Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công21
AB.11500Đào kênh mưong, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công26
AB.11700Đào nền đường bằng thủ công26
AB.12110Phá đá bằng thủ công27
AB.13000Đắp đất công trình bằng thủ công27
AB.13100Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công27
AB.13200Đắp bờ kênh mưong bằng thủ công28
AB.13400Đắp cát công trình bằng thủ công28
AB.20000Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy29
AB.21000Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào29

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AB.22000Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi30
AB.23000Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp31
AB.24000Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào22
AB.25000Đào móng công trình bằng máy đào39
AB.26144Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phưong pháp đào chuyển, tổ hợp 2,3,4 máy đào37
AB.27000Đào kênh muong bằng máy đào38
AB.28100Đào kênh muong nền đuờng trên nền đất mềm, yếu bằng phuong pháp đào chuyển, tổ hợp 2,3, 4 máy đào32
AB.28200Nạo vét hoặc mở rộng kênh muong trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp l,25m3 và máy đào39
AB.31444Đào nền đuờng bằng máy đào44
AB.32000Đào nền đuờng bằng máy ủi45
AB.33000Đào nền đuờng bằng máy cạp47
AB.34000San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải bằng máy ủi48
AB.36000Xói hút bùn trong khung vây phòng nuớc49
AB.41444Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ50
AB.42000Vận chuyển đất lkm tiếp theo bằng ôtô tự đổ51
AB.51144Phá đá mặt bằng công trình bằng khoan nổ mìn52
AB.51244Phá đá hố móng công trình bằng khoan nổ mìn55
AB.51344Phá đá kênh muong, nền đuờng bằng khoan nổ mìn58
AB.51414Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đuờng kính > 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan <b l05mm61
AB.51514Phá đá đuờng viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan <b l05mm62
AB.51614Đào phá đá bằng búa căn62
AB.51744Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp69
AB.51810Phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực69
AB.52144Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phuong tiện vận chuyển bằng máy đào64
AB.53000Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ65
AB.54000Vận chuyển đá sau nổ mìn lkm tiếp theo bằng ô tô tự đổ66
AB.55000ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi67
AB.55300Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phuong tiện bằng máy đào68
AB.56000Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ69
AB.57000Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lkm tiếp theo bằng ô tô tự đổ69

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AB.52144Phá đá đào hầm ngang bằng khoan nổ mìn71
AB.52214Phá đá hạ nền ngang bằng khoan nổ mìn76
AB.58300Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên bằng khoan nổ mìn77
AB.52444Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tổ hợp máy khoan Robbin78
AB.58500Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống bằng khoan nổ mìn79
AB.52614Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay O42mm, chiều sâu mặt nước 3:711180
AB.58700Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan O42mm81
AB.59144Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vo, ôtô82
AB.59200Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô82
AB.59300Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng83
AB.59400Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật83
AB.59500Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công83
AB.59600Bốc xúc vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công84
AB.60000Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy84
AB.61144Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút84
AB.612.44Bom cát san lấp mặt bằng từ phưong tiện thủy (tàu hoặc sà lan)85
AB.62000San đầm đất mặt bằng86
AB.63000Đắp đê, đập, kênh mưong87
AB.64000Đắp nền đường88
AB.65144Đắp đất công trình bằng đầm cóc88
AB.66000Đắp cát công trình89
AB.67144Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi90
AB.70000Công tác nạo vét các công trình thuỷ91
AB.71444Nạo vét bằng tàu hút92
AB.72000Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông95
AB.73000Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành97
AB.74144Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành, đổ đất bằng hệ thống thuỷ lực xả đáy99
AB.75144Xói hút đất từ tàu hút phun, hút bụng tự hành, phun lên bờ100
AB.21144Nạo vét kênh mưong bằng máy đào gầu dây101
AB.21244Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây103
AB.21344Nạo vét đất, đá bằng tàu đào104
AB.82000Đào phá đá, xúc đá dưới nước bằng tàu ngoạm105

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AB.90000Vận chuyển đất, cát bằng tàu kéo, sà lan và tàu hút bụng tự hành106
AB.31000Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, sà lan106
AB.92000Vận chuyển đất, cát đổ đi lkm tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành107
 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG cọc108
AC.11100Đóng cọc tre bằng thủ công109
AC.11200Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) O2-10cm bằng thủ công110
AC.12100Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3111
AC.12200Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) O2-10cm bằng máy đào 0,5m3112
AC.12400Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực bằng búa rung kết hợp xói nuớc đầu cọc113
AC.13000Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng luợng đầu búa 1,2 t114
AC.14000Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng luợng đầu búa 1,8 t116
AC.15000Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng luợng đầu búa 2,5 t117
AC.16000Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng luợng đầu búa 3,5 t; 4,5 t và 8 t118
AC.17000Đóng cọc bê tông cốt thép duới nuớc bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t121
AC.18000Đóng cọc bê tông cốt thép duới nuớc bằng tàu đóng cọc búa 2,5 t122
AC.19000Đóng cọc bê tông cốt thép duới nuớc bằng tàu đóng cọc búa 3,5 t và 4,5 t123
AC.21000Đóng cọc ống bê tông cốt thép bằng máy đóng cọc hoặc búa rung 170kW125
AC.21200Đóng cọc ống BTCT duới nuớc bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t126
AC.21500Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay127
AC.22000Đóng cọc ống thép, cọc thép hình128
AC.22300Đóng cọc ống thép bằng máy đóng cọc128
AC.22400Đóng cọc ống thép bằng tàu đóng cọc129
AC.22500Đóng cọc thép hình (thép U,I) bằng máy đóng cọc130
AC.23100Nhổ cọc thép hình thép ống bằng cần cẩu131
AC.23200Nhổ cừ Larsen bằng búa rung thủy lực 170 kw131
AC.24500Thi công giếng cát bằng phuong pháp ép rung làm chặt cát bằng máy bom nuớc132
AC.24600Thi công giếng cát bằng phuong pháp ép rung làm chặt cát bằng máy nén khí133
AC.25000Ép truớc cọc bê tông cốt thép134
AC.26300Ép cọc ống BTCT dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành131

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AC.26400Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành136
AC.27000Ép, nhổ cừ Larsen bằng máy ép thủy lực136
AC.69144Nối cừ Larsen137
AC.29200Nối cọc ống thép, cọc thép hình137
AC.29300Nối cọc bê tông cốt thép138
AC.29400Nối cọc ống bê tông cốt thép139
AC.30000Công tác khoan cọc nhồi176
AC.31444Khoan tạo lỗ bằng phưong pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan)141
AC.32000Khoan tạo lỗ bằng phưong pháp khoan xoay phản tuần hoàn (sử dụng dung dịch khoan)146
AC.33000Khoan tạo lỗ bằng phuong pháp khoan đập cáp183
AC.34000Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi155
AC.35000Đào tạo tuờng Barrette156
AC.41444Thi công cọc xi măng đất157
 CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG159
AD.11444Thi công móng đuờng159
AD.11644Thi công móng cấp phối đá dăm159
AD.16144Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng166
AD.16644Thi công lớp móng cát mịn gia cố xi măng191
AD.16344Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng191
AD.61144Thi công mặt đuờng đá dăm158
AD.61644Thi công mặt đuờng cấp phối193
AD.61344Thi công mặt đuờng đá dăm nhựa nhũ tuong gốc a xít164
AD.23000Rải thảm mặt đuờng đá dăm đen và bê tông nhựa165
AD.64144Thi công mặt đuờng láng nhũ tuong169
AD.24200Tuới lớp dính bám mặt đuờng168
AD.25100Cày xới mặt đuờng cũ, lu lèn mặt đuờng cũ sau cày phá163
AD.25200Thi công rãnh xuong cá163
AD.25300Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2 và xi măng trong kết cấu áo đuờng ô tô174
AD.25400Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đuờng ôtô175
AD.25500Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tuong nhựa đuờng trong kết cấu áo đuờng ôtô176
AD.26000Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa178

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AD.37100Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng179
AD.37300Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa179
AD.37300Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng179
AD.31100Thi công cọc tiêu, cột km bê tông cốt thép180
AD.33500Lắp đặt cột và biển báo phản quang180
AD.33100Gắn viên phản quang181
AD.34000Lắp đặt dải phản cách, tấm luới chống chói trên dải phân cách182
AD.23000Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đuờng sông183
 Định mức cấp phối vật liệu thi công đuờng184
 CHƯƠNG V : CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ187
AE.10000Xây đá187
AE.11000Xây đá hộc187
AE.13000xếp đá khan191
AE.13000Xây đá miếng (10x20x30)192
AE.14000Xây đá chẻ193
AE.30000Xây gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)195
AE.30000Xây gạch đất sét nung (5xl0x20)cm200
AE.40000Xây gạch đất sét nung (4,5x9xl9)cm200
AE.50000Xây gạch đất sét nung (4x8xl9)cm207
AE.60000Xây gạch ống210
AE.70000Xây gạch rỗng215
AE.21000Xây gạch bê tông219
AE.23000Xây tuờng thông gió233
AE.24000Xây tuờng gạch Silicat (6,5xl2x25)cm233
AE.25000Xây gạch bê tông khí chung áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ230
AE.22000Xây gạch bê tông khí chung áp (AAC) bằng vữa xây bê tông thuờng250
AE.29000Xây gạch bê tông bọt, khí không chung áp bằng vữa xây bê tông nhẹ270
AE.29500Xây gạch bê tông bọt, khí không chung áp bằng vữa thông thuờng281
AE.90000Xây gạch chịu lửa288
 Định mức cấp phối vữa xây290
 CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG296
 Đo bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) 
AF.11000Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy297
AF.13000Bê tông tuờng, cột298

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AF.13000Bê tông giếng nước, giếng cáp, mương cáp, rãnh nước300
AF.14000Bê tông móng mố, trụ cầu, mặt cầu, lan can,...301
AF.15000Bê tông buồng xoắn, ông hút, cầu máng, cầu cảng, kênh mương, mặt đường, bê tông gạch vỡ...302
AF.16000Bê tông bể chứa305
AF.17000Bê tông máng thu nước, hố van, hố ga, tháp đèn trên đảo305
AF.12000Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô305
 Bê tông bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm)307
AF.20000Đổ bằng cần cẩu307
AF.21100Bê tông lót móng307
AF.22000Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái308
AF.23000Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu310
AF.24000Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương311
AF.25000Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette312
AF.26000Bê tông bể chứa, máng thu nước312
AF.27000Bê tông trượt lồng thang máy, silô, ống khói319
AF.30000Đổ bằng máy bơm bê tông314
AF.31000Bê tông móng, nền, bệ máy314
AF.32000Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái315
AF.33000Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu316
AF.34000Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương318
AF.35000Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette319
AF.36100Bê tông hầm ngang320
AF.36200Bê tông hầm đứng322
AF.36300Bê tông hầm nghiêng322
AF.36400Bê tông nút hầm322
AF.36500Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế323
AF.37100Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông322
AF.37200Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc326
AF.37300

Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông

SP500

326
AF.37400Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp327
AF.37700Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base327
AF.32000Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP500328

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AF.33000Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường329
AF.41000Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 16T330
AF.43000Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 25T337
AF.43000Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 40T344
AF.44000Bê tông thủy công đổ bằng máy bơm351
AF.51100Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường357
AF.51300Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn358
AF.53000Vận chuyển vữa bê tông359
AF.60000Gia công, lắp dựng cốt thép361
AF.61000Cốt thép móng; bệ máy; tường; cột trụ; xà dầm, giằng; lanh tô; sàn mái,..361
AF.63000Cốt thép lồng thang máy, silô, ống khói thi công theo phương pháp ván khuôn trượt371
AF.63000Cốt thép giếng nước, cáp nước; thép mương cáp, rãnh nước; ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn; cẩu máng372
AF.65000Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu; dầm cầu376
AF.66000Cáp thép dự ứng lực dầm cầu; silô, dầm, sàn nhà379
AF.67000Cốt thép cọc khoan nhồi, tường Barrette382
AF.68000Cốt thép hầm383
AF.63000Cốt thép mặt đường386
AF.70000Gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công387
AF.80000Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn406
AF.81000Ván khuôn gỗ406
AF.83000Ván khuôn thép411
AF.83000Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống412
AF.86000Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống415
AF.86400Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt lồng thang máy, silô, ống khói418
AF.87100Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy419
AF.87300Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu420
AF.87300Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ421
AF.88000Gia công hệ ván khuôn, hệ khung đỡ ván khuôn hầm422
AF.88300Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thuỷ công425
AF.88410Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng426
AF.88430Lắp dựng ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng427

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AF.22000Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng428
AF.29100Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xuong, cột chống bằng hệ giáo ống429
AF.29400Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống431
AF.29500Ván khuôn nhựa có khung xuong, cột chống bằng hệ giáo ống435
AF.29200Ván khuôn nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống437
 Định mức cấp phối vữa bê tông441
 CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN460
AG.10000Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn460
AG.11000Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)460
AG.12000Đổ bê tông đúc sẵn bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện truờng hoặc vữa bê tông thuong phẩm)460
AG.13000Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn461
AG.20000Lắp dựng tấm tuờng, tấm sàn, mái 3D-SG471
AG.21100Lắp dựng tấm tuờng471
AG.21200Lắp dựng tấm sàn472
AG.22000Lắp dựng tấm tuờng, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D470
AG.31000Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn gỗ478
AG.32000Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn thép479
AG.41000Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy481
AG.42100Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công480
AG.50000Lao lắp dầm cầu481
AG.61000Lắp khối chắn sóng các loại vào vị trí492
 CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỤNG CẤU KIỆN GỎ496
AH.10000Gia công vì kèo496
AH.20000Làm cầu gỗ499
AH.30000Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại500
 CHƯƠNG IX: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DựNG CẤU KIỆN SẮT THÉP501
AI.10000Gia công cấu kiện sắt thép501
AI.21100Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín508
AI.21200Gia công cấu kiện dầm thép dàn hở512
AI.31000Gia công, lắp dựng vì thép gia cố hầm515
AI.32000Gia công, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm516

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AI.51000Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng517
AI.52000Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, ống thẳng, côn, cút, tê, thập518
AI.52200Gia công các kết cấu thép khác519
AI.60000Lắp dựng cấu kiện thép520
 CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN539
AK.10000Công tác thi công mái539
AK.11000Lợp mái ngói539
AK.12000Lớp mái, che tuờng bằng Fibrôxi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa535
AK.13100Dán ngói trên mái nghiêng bê tông535
AK.20000Công tác trát536
AK.21000Trát tuờng536
AK.22100Trát trụ, cột, lam đủng, cầu thang538
AK.23000Trát xà dầm, trần539
AK.24000Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ539
AK.25000Trát seno, mái hắt, lam ngang, vẩy tuờng chống vang540
AK.26000Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tuờng, tay vịn cầu thang, lan can, ô văng, sê nô, tuờng, trụ cột, ...540
AK.27000Trát đá rửa tuờng, trụ, cột, ô văng, sê nô, lan can, ...542
AK.30000Công tác ốp gạch, đá549
AK.31000Công tác ốp gạch549
AK.32000Công tác ốp đá tự nhiên545
AK.40000Công tác láng546
AK.50000Công tác lát gạch, đá548
AK.51000Công tác lát gạch548
AK.52000Lát, dán gạch vỉ550
AK.53000Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang550
AK.54000Lát gạch chống nóng551
AK.55000Lát gạch sân, nền đuờng, vỉa hè551
AK.56100Lát đá cẩm thạch, đá hoa cuơng, nền, sàn552
AK.56200Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại (bệ bếp, bệ bàn,...)559
AK.57000Bó vỉa hè, đuờng bằng tấm bê tông đúc sẵn559
AK.60000Công tác thi công trần554
AK.61000Thi công trần gỗ dán, ván ép554
AK.62000Thi công gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt554
AK.63000Thi công trần vách ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí555

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AK.64000Thi công trần bằng tấm nhựa555
AK.66000Thi công trần bằng tấm thạch cao556
AK.70000Công tác thi công mộc trang trí557
AK.80000Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả,562
AK.30000Công tác sơn kẻ, quét dung dịch chống thấm, quét nhựa bitum, ...566
 CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC572
AL.14000Thi công lớp lót móng trong khung vây572
AL.15100Thi công và thả rọ đá572
AL.15200Làm và thả rồng đá573
AL.15300Thả đá hộc vào thân kè573
AL.16100Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật574
AL.16200Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí574
AL. 16300Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí581
AL.16400Khoan tạo lỗ làm tường sét585
AL.16510Lắp đặt phễu nhựa móng Top-Base586
AL.16520Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-Base586
AL.17000Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường587
AL.18100Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy587
AL.13100Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng588
AL.21100Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ589
AL.22100Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ589
AL.23100Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ590
AL.24100Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông590
AL.24200Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo591
AL.24300Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC)591
AL.24400Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)592
AL.25100Lắp đặt gối cầu, khe co giãn592
AL.26100Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)594
AL.27100Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay594
AL.31000Thi công cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép595
AL.40000Công tác thi công khớp nối596

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AL.50000Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm598
AL.51200Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng600
AL.51300Khoan giảm áp600
AL.51400Khoan cắm néo anke601
AL.52100Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đuờng604
AL.52200Gia công, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bom vữa606
AL.52300Gia công, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bom vữa607
AL.52400Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đuờng608
AL.52500Lắp dựng luới thép gia cố mái đá609
AL.52600Phun vẩy gia cố mái Taluy bằng máy phun vẩy609
AL.52700Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy610
AL.52800Gia công, lắp dựng luới thép gia cố hầm610
AL.52900Căng luới thép gia cố thuờng gạch611
AL.53100Phun vẩy gia cố hầm612
AL.53200Phun xi măng lấp đầy hầm ngang613
AL.53300Bom vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ộ32mm gia cố mái taluy đuờng613
AL.53400Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang614
AL.54000Hoàn thiện nền hầm, nền đá truớc khi đổ bê tông615
AL.55000Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi616
AL.56000Gia công, lắp dựng, tháo dỡ đuờng truợt hầm đứng, hầm nghiêng617
AL.57000Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc618
AL.60000Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ621
AL.90000Phòng chống mối622
 CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỤNG625
AM.10000Công tác bốc xếp626
AM.11000Bốc xếp bằng thủ công626
AM.12000Bốc xếp cấu kiện bằng cần cẩu628
AM.20000Công tác vận chuyển630
AM.21000Vận chuyển vật liệu bằng thủ công630
AM.22000Vận chuyển vật liệu bằng vận thăng632
AM.23000Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ633
AM.24000Vận chuyển bằng ô tô vận tải thùng634
AM.25000Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng luợng P<200kg635

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
AM.26000Vận chuyển ống cống bê tông635
AM.27000Vận chuyển cọc, cột bê tông636
AM.28000Bốc xếp, vận chuyển vật tu, phụ kiện từ tàu biển và bờ đảo636
 CHƯƠNG XIII: CÔNG TÁC XÂY DựNG sử DỤNG TRO xỉ NHIỆT ĐIỆN637
AN.10000Công tác làm nền đuờng và san tạo mặt bằng637
AN.11100Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào637
AN.11200Đắp nền đuờng bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép638
AN.11700Đắp nền đuờng bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg639
AN.11400Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng sử dụng máy lu bánh thép640
AN.11500San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi641
AN.11600Rải màng HDPE chống thấm bãi san lấp641
AN.20000Công tác thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG)642
AN.21000Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kw642
AN.22000Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm644
AN.31000Công tác vận chuyển tro bay, tro xỉ646
AN.31000Vận chuyển tro bay bằng xe bồn 30t647
AN.32000Vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ôtô tự đổ648

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989