Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-3088-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3493-5 |
Khổ sách | 21x31 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 662 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Định mức dự toán xây dựng công trình ban hành kèm theo TT số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này định mức xây dựng gồm: định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình; định mức dự toán xây dựng công trình; định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình; định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ; định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; định mức sử dụng vật liệu xây dựng. Định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để áp dụng vào việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp
Việc áp dụng định mức xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp quy định tại Điều 36 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP được quy định cụ thể như sau:
a) Trường hợp gói thầu đã sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP để xác định giá gói thầu xây dựng, đã lựa chọn được nhà thầu và đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
b) Trường hợp gói thầu xây dựng chưa thực hiện lựa chọn nhà thầu hoặc đang thực hiện lựa chọn nhà thầu trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này đề cập nhật giá gói thầu xây dựng.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 2 năm 2020.
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
THUYỀT MINH | 5 | |
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG | 12 | |
AA.11100 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công | 12 |
AA.11600 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng co giới | 12 |
AA.16100 | Chặt cây bằng máy cưa | 13 |
AA.17100 | Đào gốc cây bằng thủ công | 14 |
AA.17600 | Đào bụi cây bằng thủ công | 14 |
AA.22100 | Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén | 15 |
AA.22200 | Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông | 16 |
AA.22300 | Phá dỡ kết cấu bắng máy đào gắn đầu búa thủy lực | 16 |
AA.22400 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén | 17 |
AA.22500 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt bằng máy cào bóc wirtgen C1000 | 18 |
AA.31100 | Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép bằng thủ công | 19 |
AA.31200 | Tháo dỡ mái bằng thủ công | 19 |
AA.31300 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 16 |
AA.31600 | Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình nóng lạnh bằng thủ công | 16 |
AA.32100 | Tháo dỡ cầu thép tạm các loại bằng máy hàn, cần cẩu | 20 |
CHƯƠNG II : CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT | 11 | |
AB.10000 | Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công | 19 |
AB.11000 | Đào đất công trình bằng thủ công | 19 |
AB.11100 | Đào bùn bằng thủ công | 19 |
AB.11200 | Đào đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công | 19 |
AB.11300 | Đào đất móng băng bằng thủ công | 24 |
AB.11400 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công | 21 |
AB.11500 | Đào kênh mưong, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công | 26 |
AB.11700 | Đào nền đường bằng thủ công | 26 |
AB.12110 | Phá đá bằng thủ công | 27 |
AB.13000 | Đắp đất công trình bằng thủ công | 27 |
AB.13100 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 27 |
AB.13200 | Đắp bờ kênh mưong bằng thủ công | 28 |
AB.13400 | Đắp cát công trình bằng thủ công | 28 |
AB.20000 | Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy | 29 |
AB.21000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào | 29 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AB.22000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi | 30 |
AB.23000 | Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp | 31 |
AB.24000 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào | 22 |
AB.25000 | Đào móng công trình bằng máy đào | 39 |
AB.26144 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phưong pháp đào chuyển, tổ hợp 2,3,4 máy đào | 37 |
AB.27000 | Đào kênh muong bằng máy đào | 38 |
AB.28100 | Đào kênh muong nền đuờng trên nền đất mềm, yếu bằng phuong pháp đào chuyển, tổ hợp 2,3, 4 máy đào | 32 |
AB.28200 | Nạo vét hoặc mở rộng kênh muong trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp l,25m3 và máy đào | 39 |
AB.31444 | Đào nền đuờng bằng máy đào | 44 |
AB.32000 | Đào nền đuờng bằng máy ủi | 45 |
AB.33000 | Đào nền đuờng bằng máy cạp | 47 |
AB.34000 | San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải bằng máy ủi | 48 |
AB.36000 | Xói hút bùn trong khung vây phòng nuớc | 49 |
AB.41444 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ | 50 |
AB.42000 | Vận chuyển đất lkm tiếp theo bằng ôtô tự đổ | 51 |
AB.51144 | Phá đá mặt bằng công trình bằng khoan nổ mìn | 52 |
AB.51244 | Phá đá hố móng công trình bằng khoan nổ mìn | 55 |
AB.51344 | Phá đá kênh muong, nền đuờng bằng khoan nổ mìn | 58 |
AB.51414 | Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đuờng kính > 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan <b l05mm | 61 |
AB.51514 | Phá đá đuờng viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan <b l05mm | 62 |
AB.51614 | Đào phá đá bằng búa căn | 62 |
AB.51744 | Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp | 69 |
AB.51810 | Phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực | 69 |
AB.52144 | Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phuong tiện vận chuyển bằng máy đào | 64 |
AB.53000 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ | 65 |
AB.54000 | Vận chuyển đá sau nổ mìn lkm tiếp theo bằng ô tô tự đổ | 66 |
AB.55000 | ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi | 67 |
AB.55300 | Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phuong tiện bằng máy đào | 68 |
AB.56000 | Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ | 69 |
AB.57000 | Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lkm tiếp theo bằng ô tô tự đổ | 69 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AB.52144 | Phá đá đào hầm ngang bằng khoan nổ mìn | 71 |
AB.52214 | Phá đá hạ nền ngang bằng khoan nổ mìn | 76 |
AB.58300 | Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên bằng khoan nổ mìn | 77 |
AB.52444 | Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tổ hợp máy khoan Robbin | 78 |
AB.58500 | Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống bằng khoan nổ mìn | 79 |
AB.52614 | Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay O42mm, chiều sâu mặt nước 3:7111 | 80 |
AB.58700 | Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan O42mm | 81 |
AB.59144 | Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vo, ôtô | 82 |
AB.59200 | Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô | 82 |
AB.59300 | Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng | 83 |
AB.59400 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật | 83 |
AB.59500 | Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công | 83 |
AB.59600 | Bốc xúc vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công | 84 |
AB.60000 | Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy | 84 |
AB.61144 | Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút | 84 |
AB.612.44 | Bom cát san lấp mặt bằng từ phưong tiện thủy (tàu hoặc sà lan) | 85 |
AB.62000 | San đầm đất mặt bằng | 86 |
AB.63000 | Đắp đê, đập, kênh mưong | 87 |
AB.64000 | Đắp nền đường | 88 |
AB.65144 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc | 88 |
AB.66000 | Đắp cát công trình | 89 |
AB.67144 | Đắp đá hỗn hợp công trình bằng máy ủi | 90 |
AB.70000 | Công tác nạo vét các công trình thuỷ | 91 |
AB.71444 | Nạo vét bằng tàu hút | 92 |
AB.72000 | Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông | 95 |
AB.73000 | Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành | 97 |
AB.74144 | Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành, đổ đất bằng hệ thống thuỷ lực xả đáy | 99 |
AB.75144 | Xói hút đất từ tàu hút phun, hút bụng tự hành, phun lên bờ | 100 |
AB.21144 | Nạo vét kênh mưong bằng máy đào gầu dây | 101 |
AB.21244 | Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây | 103 |
AB.21344 | Nạo vét đất, đá bằng tàu đào | 104 |
AB.82000 | Đào phá đá, xúc đá dưới nước bằng tàu ngoạm | 105 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AB.90000 | Vận chuyển đất, cát bằng tàu kéo, sà lan và tàu hút bụng tự hành | 106 |
AB.31000 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, sà lan | 106 |
AB.92000 | Vận chuyển đất, cát đổ đi lkm tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành | 107 |
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG cọc | 108 | |
AC.11100 | Đóng cọc tre bằng thủ công | 109 |
AC.11200 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) O2-10cm bằng thủ công | 110 |
AC.12100 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3 | 111 |
AC.12200 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) O2-10cm bằng máy đào 0,5m3 | 112 |
AC.12400 | Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực bằng búa rung kết hợp xói nuớc đầu cọc | 113 |
AC.13000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng luợng đầu búa 1,2 t | 114 |
AC.14000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng luợng đầu búa 1,8 t | 116 |
AC.15000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng luợng đầu búa 2,5 t | 117 |
AC.16000 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng búa máy có trọng luợng đầu búa 3,5 t; 4,5 t và 8 t | 118 |
AC.17000 | Đóng cọc bê tông cốt thép duới nuớc bằng tàu đóng cọc búa 1,8 t | 121 |
AC.18000 | Đóng cọc bê tông cốt thép duới nuớc bằng tàu đóng cọc búa 2,5 t | 122 |
AC.19000 | Đóng cọc bê tông cốt thép duới nuớc bằng tàu đóng cọc búa 3,5 t và 4,5 t | 123 |
AC.21000 | Đóng cọc ống bê tông cốt thép bằng máy đóng cọc hoặc búa rung 170kW | 125 |
AC.21200 | Đóng cọc ống BTCT duới nuớc bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 t | 126 |
AC.21500 | Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay | 127 |
AC.22000 | Đóng cọc ống thép, cọc thép hình | 128 |
AC.22300 | Đóng cọc ống thép bằng máy đóng cọc | 128 |
AC.22400 | Đóng cọc ống thép bằng tàu đóng cọc | 129 |
AC.22500 | Đóng cọc thép hình (thép U,I) bằng máy đóng cọc | 130 |
AC.23100 | Nhổ cọc thép hình thép ống bằng cần cẩu | 131 |
AC.23200 | Nhổ cừ Larsen bằng búa rung thủy lực 170 kw | 131 |
AC.24500 | Thi công giếng cát bằng phuong pháp ép rung làm chặt cát bằng máy bom nuớc | 132 |
AC.24600 | Thi công giếng cát bằng phuong pháp ép rung làm chặt cát bằng máy nén khí | 133 |
AC.25000 | Ép truớc cọc bê tông cốt thép | 134 |
AC.26300 | Ép cọc ống BTCT dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành | 131 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AC.26400 | Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành | 136 |
AC.27000 | Ép, nhổ cừ Larsen bằng máy ép thủy lực | 136 |
AC.69144 | Nối cừ Larsen | 137 |
AC.29200 | Nối cọc ống thép, cọc thép hình | 137 |
AC.29300 | Nối cọc bê tông cốt thép | 138 |
AC.29400 | Nối cọc ống bê tông cốt thép | 139 |
AC.30000 | Công tác khoan cọc nhồi | 176 |
AC.31444 | Khoan tạo lỗ bằng phưong pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan) | 141 |
AC.32000 | Khoan tạo lỗ bằng phưong pháp khoan xoay phản tuần hoàn (sử dụng dung dịch khoan) | 146 |
AC.33000 | Khoan tạo lỗ bằng phuong pháp khoan đập cáp | 183 |
AC.34000 | Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi | 155 |
AC.35000 | Đào tạo tuờng Barrette | 156 |
AC.41444 | Thi công cọc xi măng đất | 157 |
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG | 159 | |
AD.11444 | Thi công móng đuờng | 159 |
AD.11644 | Thi công móng cấp phối đá dăm | 159 |
AD.16144 | Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng | 166 |
AD.16644 | Thi công lớp móng cát mịn gia cố xi măng | 191 |
AD.16344 | Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng | 191 |
AD.61144 | Thi công mặt đuờng đá dăm | 158 |
AD.61644 | Thi công mặt đuờng cấp phối | 193 |
AD.61344 | Thi công mặt đuờng đá dăm nhựa nhũ tuong gốc a xít | 164 |
AD.23000 | Rải thảm mặt đuờng đá dăm đen và bê tông nhựa | 165 |
AD.64144 | Thi công mặt đuờng láng nhũ tuong | 169 |
AD.24200 | Tuới lớp dính bám mặt đuờng | 168 |
AD.25100 | Cày xới mặt đuờng cũ, lu lèn mặt đuờng cũ sau cày phá | 163 |
AD.25200 | Thi công rãnh xuong cá | 163 |
AD.25300 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2 và xi măng trong kết cấu áo đuờng ô tô | 174 |
AD.25400 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đuờng ôtô | 175 |
AD.25500 | Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tuong nhựa đuờng trong kết cấu áo đuờng ôtô | 176 |
AD.26000 | Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa | 178 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AD.37100 | Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng | 179 |
AD.37300 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa | 179 |
AD.37300 | Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng | 179 |
AD.31100 | Thi công cọc tiêu, cột km bê tông cốt thép | 180 |
AD.33500 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang | 180 |
AD.33100 | Gắn viên phản quang | 181 |
AD.34000 | Lắp đặt dải phản cách, tấm luới chống chói trên dải phân cách | 182 |
AD.23000 | Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đuờng sông | 183 |
Định mức cấp phối vật liệu thi công đuờng | 184 | |
CHƯƠNG V : CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ | 187 | |
AE.10000 | Xây đá | 187 |
AE.11000 | Xây đá hộc | 187 |
AE.13000 | xếp đá khan | 191 |
AE.13000 | Xây đá miếng (10x20x30) | 192 |
AE.14000 | Xây đá chẻ | 193 |
AE.30000 | Xây gạch đất sét nung (6,5x10,5x22) | 195 |
AE.30000 | Xây gạch đất sét nung (5xl0x20)cm | 200 |
AE.40000 | Xây gạch đất sét nung (4,5x9xl9)cm | 200 |
AE.50000 | Xây gạch đất sét nung (4x8xl9)cm | 207 |
AE.60000 | Xây gạch ống | 210 |
AE.70000 | Xây gạch rỗng | 215 |
AE.21000 | Xây gạch bê tông | 219 |
AE.23000 | Xây tuờng thông gió | 233 |
AE.24000 | Xây tuờng gạch Silicat (6,5xl2x25)cm | 233 |
AE.25000 | Xây gạch bê tông khí chung áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ | 230 |
AE.22000 | Xây gạch bê tông khí chung áp (AAC) bằng vữa xây bê tông thuờng | 250 |
AE.29000 | Xây gạch bê tông bọt, khí không chung áp bằng vữa xây bê tông nhẹ | 270 |
AE.29500 | Xây gạch bê tông bọt, khí không chung áp bằng vữa thông thuờng | 281 |
AE.90000 | Xây gạch chịu lửa | 288 |
Định mức cấp phối vữa xây | 290 | |
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG | 296 | |
Đo bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | ||
AF.11000 | Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy | 297 |
AF.13000 | Bê tông tuờng, cột | 298 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AF.13000 | Bê tông giếng nước, giếng cáp, mương cáp, rãnh nước | 300 |
AF.14000 | Bê tông móng mố, trụ cầu, mặt cầu, lan can,... | 301 |
AF.15000 | Bê tông buồng xoắn, ông hút, cầu máng, cầu cảng, kênh mương, mặt đường, bê tông gạch vỡ... | 302 |
AF.16000 | Bê tông bể chứa | 305 |
AF.17000 | Bê tông máng thu nước, hố van, hố ga, tháp đèn trên đảo | 305 |
AF.12000 | Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô | 305 |
Bê tông bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm) | 307 | |
AF.20000 | Đổ bằng cần cẩu | 307 |
AF.21100 | Bê tông lót móng | 307 |
AF.22000 | Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái | 308 |
AF.23000 | Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu | 310 |
AF.24000 | Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương | 311 |
AF.25000 | Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette | 312 |
AF.26000 | Bê tông bể chứa, máng thu nước | 312 |
AF.27000 | Bê tông trượt lồng thang máy, silô, ống khói | 319 |
AF.30000 | Đổ bằng máy bơm bê tông | 314 |
AF.31000 | Bê tông móng, nền, bệ máy | 314 |
AF.32000 | Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái | 315 |
AF.33000 | Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu | 316 |
AF.34000 | Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương | 318 |
AF.35000 | Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette | 319 |
AF.36100 | Bê tông hầm ngang | 320 |
AF.36200 | Bê tông hầm đứng | 322 |
AF.36300 | Bê tông hầm nghiêng | 322 |
AF.36400 | Bê tông nút hầm | 322 |
AF.36500 | Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế | 323 |
AF.37100 | Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông | 322 |
AF.37200 | Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc | 326 |
AF.37300 | Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông SP500 | 326 |
AF.37400 | Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp | 327 |
AF.37700 | Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base | 327 |
AF.32000 | Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP500 | 328 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AF.33000 | Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường | 329 |
AF.41000 | Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 16T | 330 |
AF.43000 | Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 25T | 337 |
AF.43000 | Bê tông thủy công đổ bằng cần cẩu 40T | 344 |
AF.44000 | Bê tông thủy công đổ bằng máy bơm | 351 |
AF.51100 | Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường | 357 |
AF.51300 | Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn | 358 |
AF.53000 | Vận chuyển vữa bê tông | 359 |
AF.60000 | Gia công, lắp dựng cốt thép | 361 |
AF.61000 | Cốt thép móng; bệ máy; tường; cột trụ; xà dầm, giằng; lanh tô; sàn mái,.. | 361 |
AF.63000 | Cốt thép lồng thang máy, silô, ống khói thi công theo phương pháp ván khuôn trượt | 371 |
AF.63000 | Cốt thép giếng nước, cáp nước; thép mương cáp, rãnh nước; ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn; cẩu máng | 372 |
AF.65000 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu; dầm cầu | 376 |
AF.66000 | Cáp thép dự ứng lực dầm cầu; silô, dầm, sàn nhà | 379 |
AF.67000 | Cốt thép cọc khoan nhồi, tường Barrette | 382 |
AF.68000 | Cốt thép hầm | 383 |
AF.63000 | Cốt thép mặt đường | 386 |
AF.70000 | Gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công | 387 |
AF.80000 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn | 406 |
AF.81000 | Ván khuôn gỗ | 406 |
AF.83000 | Ván khuôn thép | 411 |
AF.83000 | Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống | 412 |
AF.86000 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống | 415 |
AF.86400 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt lồng thang máy, silô, ống khói | 418 |
AF.87100 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy | 419 |
AF.87300 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu | 420 |
AF.87300 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ | 421 |
AF.88000 | Gia công hệ ván khuôn, hệ khung đỡ ván khuôn hầm | 422 |
AF.88300 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thuỷ công | 425 |
AF.88410 | Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng | 426 |
AF.88430 | Lắp dựng ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng | 427 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AF.22000 | Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | 428 |
AF.29100 | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xuong, cột chống bằng hệ giáo ống | 429 |
AF.29400 | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống | 431 |
AF.29500 | Ván khuôn nhựa có khung xuong, cột chống bằng hệ giáo ống | 435 |
AF.29200 | Ván khuôn nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống | 437 |
Định mức cấp phối vữa bê tông | 441 | |
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | 460 | |
AG.10000 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn | 460 |
AG.11000 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 460 |
AG.12000 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện truờng hoặc vữa bê tông thuong phẩm) | 460 |
AG.13000 | Gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn | 461 |
AG.20000 | Lắp dựng tấm tuờng, tấm sàn, mái 3D-SG | 471 |
AG.21100 | Lắp dựng tấm tuờng | 471 |
AG.21200 | Lắp dựng tấm sàn | 472 |
AG.22000 | Lắp dựng tấm tuờng, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D | 470 |
AG.31000 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn gỗ | 478 |
AG.32000 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn thép | 479 |
AG.41000 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy | 481 |
AG.42100 | Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 480 |
AG.50000 | Lao lắp dầm cầu | 481 |
AG.61000 | Lắp khối chắn sóng các loại vào vị trí | 492 |
CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỤNG CẤU KIỆN GỎ | 496 | |
AH.10000 | Gia công vì kèo | 496 |
AH.20000 | Làm cầu gỗ | 499 |
AH.30000 | Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại | 500 |
CHƯƠNG IX: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DựNG CẤU KIỆN SẮT THÉP | 501 | |
AI.10000 | Gia công cấu kiện sắt thép | 501 |
AI.21100 | Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín | 508 |
AI.21200 | Gia công cấu kiện dầm thép dàn hở | 512 |
AI.31000 | Gia công, lắp dựng vì thép gia cố hầm | 515 |
AI.32000 | Gia công, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm | 516 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AI.51000 | Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng | 517 |
AI.52000 | Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, ống thẳng, côn, cút, tê, thập | 518 |
AI.52200 | Gia công các kết cấu thép khác | 519 |
AI.60000 | Lắp dựng cấu kiện thép | 520 |
CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN | 539 | |
AK.10000 | Công tác thi công mái | 539 |
AK.11000 | Lợp mái ngói | 539 |
AK.12000 | Lớp mái, che tuờng bằng Fibrôxi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa | 535 |
AK.13100 | Dán ngói trên mái nghiêng bê tông | 535 |
AK.20000 | Công tác trát | 536 |
AK.21000 | Trát tuờng | 536 |
AK.22100 | Trát trụ, cột, lam đủng, cầu thang | 538 |
AK.23000 | Trát xà dầm, trần | 539 |
AK.24000 | Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ | 539 |
AK.25000 | Trát seno, mái hắt, lam ngang, vẩy tuờng chống vang | 540 |
AK.26000 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tuờng, tay vịn cầu thang, lan can, ô văng, sê nô, tuờng, trụ cột, ... | 540 |
AK.27000 | Trát đá rửa tuờng, trụ, cột, ô văng, sê nô, lan can, ... | 542 |
AK.30000 | Công tác ốp gạch, đá | 549 |
AK.31000 | Công tác ốp gạch | 549 |
AK.32000 | Công tác ốp đá tự nhiên | 545 |
AK.40000 | Công tác láng | 546 |
AK.50000 | Công tác lát gạch, đá | 548 |
AK.51000 | Công tác lát gạch | 548 |
AK.52000 | Lát, dán gạch vỉ | 550 |
AK.53000 | Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang | 550 |
AK.54000 | Lát gạch chống nóng | 551 |
AK.55000 | Lát gạch sân, nền đuờng, vỉa hè | 551 |
AK.56100 | Lát đá cẩm thạch, đá hoa cuơng, nền, sàn | 552 |
AK.56200 | Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại (bệ bếp, bệ bàn,...) | 559 |
AK.57000 | Bó vỉa hè, đuờng bằng tấm bê tông đúc sẵn | 559 |
AK.60000 | Công tác thi công trần | 554 |
AK.61000 | Thi công trần gỗ dán, ván ép | 554 |
AK.62000 | Thi công gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt | 554 |
AK.63000 | Thi công trần vách ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí | 555 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AK.64000 | Thi công trần bằng tấm nhựa | 555 |
AK.66000 | Thi công trần bằng tấm thạch cao | 556 |
AK.70000 | Công tác thi công mộc trang trí | 557 |
AK.80000 | Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả, | 562 |
AK.30000 | Công tác sơn kẻ, quét dung dịch chống thấm, quét nhựa bitum, ... | 566 |
CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC | 572 | |
AL.14000 | Thi công lớp lót móng trong khung vây | 572 |
AL.15100 | Thi công và thả rọ đá | 572 |
AL.15200 | Làm và thả rồng đá | 573 |
AL.15300 | Thả đá hộc vào thân kè | 573 |
AL.16100 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật | 574 |
AL.16200 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí | 574 |
AL. 16300 | Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí | 581 |
AL.16400 | Khoan tạo lỗ làm tường sét | 585 |
AL.16510 | Lắp đặt phễu nhựa móng Top-Base | 586 |
AL.16520 | Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-Base | 586 |
AL.17000 | Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | 587 |
AL.18100 | Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy | 587 |
AL.13100 | Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng | 588 |
AL.21100 | Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | 589 |
AL.22100 | Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | 589 |
AL.23100 | Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | 590 |
AL.24100 | Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông | 590 |
AL.24200 | Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo | 591 |
AL.24300 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC) | 591 |
AL.24400 | Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC) | 592 |
AL.25100 | Lắp đặt gối cầu, khe co giãn | 592 |
AL.26100 | Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC) | 594 |
AL.27100 | Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay | 594 |
AL.31000 | Thi công cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | 595 |
AL.40000 | Công tác thi công khớp nối | 596 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AL.50000 | Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm | 598 |
AL.51200 | Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng | 600 |
AL.51300 | Khoan giảm áp | 600 |
AL.51400 | Khoan cắm néo anke | 601 |
AL.52100 | Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đuờng | 604 |
AL.52200 | Gia công, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bom vữa | 606 |
AL.52300 | Gia công, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bom vữa | 607 |
AL.52400 | Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đuờng | 608 |
AL.52500 | Lắp dựng luới thép gia cố mái đá | 609 |
AL.52600 | Phun vẩy gia cố mái Taluy bằng máy phun vẩy | 609 |
AL.52700 | Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy | 610 |
AL.52800 | Gia công, lắp dựng luới thép gia cố hầm | 610 |
AL.52900 | Căng luới thép gia cố thuờng gạch | 611 |
AL.53100 | Phun vẩy gia cố hầm | 612 |
AL.53200 | Phun xi măng lấp đầy hầm ngang | 613 |
AL.53300 | Bom vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ộ32mm gia cố mái taluy đuờng | 613 |
AL.53400 | Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang | 614 |
AL.54000 | Hoàn thiện nền hầm, nền đá truớc khi đổ bê tông | 615 |
AL.55000 | Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi | 616 |
AL.56000 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ đuờng truợt hầm đứng, hầm nghiêng | 617 |
AL.57000 | Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc | 618 |
AL.60000 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ | 621 |
AL.90000 | Phòng chống mối | 622 |
CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỤNG | 625 | |
AM.10000 | Công tác bốc xếp | 626 |
AM.11000 | Bốc xếp bằng thủ công | 626 |
AM.12000 | Bốc xếp cấu kiện bằng cần cẩu | 628 |
AM.20000 | Công tác vận chuyển | 630 |
AM.21000 | Vận chuyển vật liệu bằng thủ công | 630 |
AM.22000 | Vận chuyển vật liệu bằng vận thăng | 632 |
AM.23000 | Vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ | 633 |
AM.24000 | Vận chuyển bằng ô tô vận tải thùng | 634 |
AM.25000 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng luợng P<200kg | 635 |
Mã hiệu | Nội dung | Trang |
AM.26000 | Vận chuyển ống cống bê tông | 635 |
AM.27000 | Vận chuyển cọc, cột bê tông | 636 |
AM.28000 | Bốc xếp, vận chuyển vật tu, phụ kiện từ tàu biển và bờ đảo | 636 |
CHƯƠNG XIII: CÔNG TÁC XÂY DựNG sử DỤNG TRO xỉ NHIỆT ĐIỆN | 637 | |
AN.10000 | Công tác làm nền đuờng và san tạo mặt bằng | 637 |
AN.11100 | Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào | 637 |
AN.11200 | Đắp nền đuờng bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép | 638 |
AN.11700 | Đắp nền đuờng bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg | 639 |
AN.11400 | Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng sử dụng máy lu bánh thép | 640 |
AN.11500 | San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi | 641 |
AN.11600 | Rải màng HDPE chống thấm bãi san lấp | 641 |
AN.20000 | Công tác thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) | 642 |
AN.21000 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kw | 642 |
AN.22000 | Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm | 644 |
AN.31000 | Công tác vận chuyển tro bay, tro xỉ | 646 |
AN.31000 | Vận chuyển tro bay bằng xe bồn 30t | 647 |
AN.32000 | Vận chuyển tro xỉ bãi chứa hoặc hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ôtô tự đổ | 648 |