Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng - QĐ 1354/QĐ-BXD ngày 28/12/16
4.5
1316
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-2090-7
ISBN điện tử978-604-82-3335-8
Khổ sách29,7 x 20,5 cm
Năm xuất bản (tái bản)2017
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang138
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán khảo sát xây dựng) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định. 

Định mức dự toán khảo sát xây dựng được xác định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, quy chuẩn, tiêu chuẩn khảo sát xây dựng; quy phạm về thiết kế - thi công - nghiệm thu và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong khảo sát xây dựng.

Xem đầy đủ
Mã hiệuNội dungTrang
 CHƯƠNG 1: CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ ĐỂ LẤY MẪU THÍ NGHIỆM 
CA.10000Đào đất đá bằng thủ công5
CA.11000Đào không chống5
CA.11100Đào không chống độ sâu từ 0m đến 2m5
CA.11200Đào không chống độ sâu từ 0m đến 4m6
CA.12000Đào có chống6
CA.12100Đào có chống độ sâu từ 0m đến 2m6
CA.12200Đào có chống độ sâu từ 0m đến 4m7
CA.12300Đào có chống độ sâu từ 0m đến 6m7
CA.21100Đào giếng đứng8
 CHƯƠNG 2: CÔNG TÁC THĂM DÕ ĐỊA VẬT LÝ 
CB.11000Thăm dò địa vật lý địa chấn trên cạn10
CB.11100Thăm dò địa chấn bằng máy ES-12510
CB.11200Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-1212
CB.11300Thăm dò địa chấn bằng máy TRIOSX-2414
CB.21000Thăm dò địa vật lý điện16
CB.21100Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo mặt cắt điện16
CB.21200Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp điện TRƯỜNG thiên nhiên18
CB.21300Thăm dò địa vật lý điện bằng phương pháp đo sâu điện đối xứng20
CB.31000Thăm dò từ22
CB.31100Thăm dò từ bằng máy MF-2-10022
 CHƯƠNG 3: CÔNG TÁC KHOAN 
CC.11000Khoan thủ công trên cạn23
CC.11100Độ sâu hố khoan từ 0 đến 10m24
CC.11200Độ sâu hố khoan từ 0 đến 20m25
CC.21000Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn26
CC.21100Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m27
CC.21200Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m28
CC.21300Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m29
CC.21400Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m30
CC.21500Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m31
 CÔNG TÁC BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA 
Ở TRÊN CẠN (KHI PHẢI TIẾP NƯỚC CHO CÁC LỖ KHOAN Ở XA NGUỒN NƯỚC > 50M HOẶC CAO HƠN NƠI LẤY NưỚC > 9 M
CC.21600Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m32
CC.21700Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m32
CC.21800Bơm tiếp nước phục vụ khoan ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m 
 đến 100m33
CC.21900Bơm tiếp nước phục vụ khoan ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m 
 đến 150m33
CC.22000Bơm tiếp nước phục vụ khoan ở trên cạn. Độ sâu hố khoan từ 0m 
 đến 200m34
CC.31000Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dưới nước35
CC.31100Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m36
CC.31200Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m37
CC.31300Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m38
CC.31400Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m39
CC.40000Khoan vào đất Đường kính lớn40
CC.41000Đường kính lỗ khoan đến 400mm40
CC.41100Đường kính lỗ khoan đến 400mm, độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m40
CC.41200Đường kính lỗ khoan đến 400mm, độ sâu hố khoan > 10m.41
CC.42000Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm41
CC.42100Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm, độ sâu hố khoan từ 
 0m đến 10m41
CC.42200Đường kính lỗ khoan từ > 400mm đến 600mm, độ sâu hố khoan > 10m42
 CHƯƠNG 4:  CÔNG  TÁC  ĐẶT  ỐNG  QUAN  TRẮC  MỰC  NƯỚC 
NGẦM TRONG HỐ KHOAN
CD.11100Đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan43
   
 CHƯƠNG 5: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG 
CE.10000Thí nghiệm tại hiện TRƯỜNG44
CE.11100Thí nghiệm xuyên tĩnh44
CE.11200Thí nghiệm xuyên động44
CE.11300Thí nghiệm cắt quay bằng máy45
CE.11400Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT45
CE.11500Nén ngang trong lỗ khoan46
CE.11600Hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan47
CE.11700Ép nước thí nghiệm trong lỗ khoan48
CE.11800Đổ nước thí nghiệm trong lố khoan49
CE.11900Đổ nước thí nghiệm trong hố đào50
CE.12000Múc nước thí nghiệm trong lỗ khoan51
CE.12100Thí nghiệm CBR hiện TRƯỜNG51
CE.12200Thí nghiệm đo modun đàn hồi bằng cần BELKENMAN52
CE.12300Thí nghiệm xác định độ chặt của nền Đường52
CE.12310Thí nghiệm xác định độ chặt của nền Đường đất hoặc cát đồng nhất - 
 thí nghiệm trên mặt53
CE.12320Thí nghiệm xác định độ chặt của nền Đường đất dăm sạn hoặc đá 
 cấp phối - thí nghiệm trên mặt53
CE.12400Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng54
CE.12410Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng, Đường kính bàn 
 nén D=34 cm54
CE.12420Thí nghiệm đo modul đàn hồi bằng tấm ép cứng, Đường kính bàn 
 nén D=76 cm55
CE.12500Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp cọc neo55
CE.12600Thí nghiệm nén tĩnh thử tải cọc bê tông bằng phương pháp dàn chất tải57
CE.12700Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp biến 
 dạng nhỏ PIT58
CE.12800Thí nghiệm thử động biến dạng lớn PDA58
CE.12900Thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bằng phương pháp siêu âm60
CE.13000Thí nghiệm cơ địa trên bệ bê tông trong hầm ngang60
 CHƯƠNG 6: CÔNG TÁC ĐO LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG 
CF.11000Đo lưới khống chế mặt bằng63
CF.11100Tam giác hạng 464
CF.11200Đường chuyền hạng 465
CF.11300Giải tích cấp 166
CF.11400Giải tích cấp 267
CF.11500Đường chuyền cấp 168
CF.11600Đường chuyền cấp 269
CF.21100Cắm mốc chỉ giới Đường đỏ, cắm mốc ranh giới khu vực xây dựng70
 CHƯƠNG 7: CÔNG TÁC ĐO KHỐNG CHẾ CAO 
CG.11000Đo khống chế cao71
CG.11100Thủy chuẩn hạng 371
CG.11200Thủy chuẩn hạng 472
CG.11300Thủy chuẩn kỹ thuật72
 CHƯƠNG 8: CÔNG TÁC ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH 
CH.11000Đo vẽ mặt cắt địa hình73
CH.11100Đo vẽ mặt cắt dọc ở trên cạn73
CH.11200Đo vẽ mặt cắt ngang ở trên cạn74
CH.11300Đo vẽ mặt cắt dọc ở dưới nước76
CH.11400Đo vẽ mặt cắt ngang ở dưới nước77
CH.21000Đo vẽ tuyến Đường dây tải điện trên không78
CH.21100Đo vẽ tuyến Đường dây 22kV hoặc 35kV78
CH.21200Đo vẽ tuyến Đường dây 110kV và 220kV80
CH.21300Đo vẽ tuyến Đường dây 500kV83
 CHƯƠNG 9: CÔNG TÁC SỐ HÓA BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH 
CI.11000Số hóa bản đồ địa hình85
CI.11100Tỷ lệ 1/500, Đường đồng mức 0,5m87
CI.11200Tỷ lệ 1/500, Đường đồng mức 1m87
CI.11300Tỷ lệ 1/1.000, Đường đồng mức 1m88
CI.11400Tỷ lệ 1/2.000, Đường đồng mức 1m88
CI.11500Tỷ lệ 1/2.000, Đường đồng mức 2m89
CI.11600Tỷ lệ 1/5.000, Đường đồng mức 1m89
CI.11700Tỷ lệ 1/5.000, Đường đồng mức 5m90
CI.11800Tỷ lệ 1/10.000, Đường đồng mức 5m90
 CHƯƠNG 10: CÔNG TÁC ĐO VẼ BẢN ĐỒ 
CK.10000Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình trên cạn91
CK.11100Bản đồ tỷ lệ 1/200, Đường đồng mức 0,5m91
CK.11200Bản đồ tỷ lệ 1/200, Đường đồng mức 1m92
CK.11300Bản đồ tỷ lệ 1/500, Đường đồng mức 0,5m92
CK.11400Bản đồ tỷ lệ 1/500, Đường đồng mức 1m93
CK.11500Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, Đường đồng mức 1m93
CK.11600Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, Đường đồng mức 2m94
CK.11700Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, Đường đồng mức 1m94
CK.11800Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, Đường đồng mức 2m95
CK.11900Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, Đường đồng mức 2m95
CK.12000Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, Đường đồng mức 5m96
CK.12100Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, Đường đồng mức 2m96
CK.12200Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, Đường đồng mức 5m97
CK.20000Đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình dưới nước98
CK.21100Bản đồ tỷ lệ 1/200, Đường đồng mức 0,5m98
CK.21200Bản đồ tỷ lệ 1/200, Đường đồng mức 1m99
CK.21300Bản đồ tỷ lệ 1/500, Đường đồng mức 0,5m99
CK.21400Bản đồ tỷ lệ 1/500, Đường đồng mức 1m100
CK.21500Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, Đường đồng mức 1m100
CK.21600Bản đồ tỷ lệ 1/1.000, Đường đồng mức 2m101
CK.21700Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, Đường đồng mức 1m101
CK.21800Bản đồ tỷ lệ 1/2.000, Đường đồng mức 2m102
CK.21900Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, Đường đồng mức 2m102
CK.22000Bản đồ tỷ lệ 1/5.000, Đường đồng mức 5m103
CK.22100Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, Đường đồng mức 2m103
CK.22200Bản đồ tỷ lệ 1/10.000, Đường đồng mức 5m104
CK.30000Đo vẽ lập bản đồ địa chất công trình105
CK.31100Bản đồ tỷ lệ 1/200.000106
CK.31200Bản đồ tỷ lệ 1/100.000107
CK.31300Bản đồ tỷ lệ 1/50.000108
CK.31400Bản đồ tỷ lệ 1/25.000109
CK.31500Bản đồ tỷ lệ 1/10.000110
CK.31600Bản đồ tỷ lệ 1/5.000111
CK.31700Bản đồ tỷ lệ 1/2.000112
CK.31800Bản đồ tỷ lệ 1/1.000113
CK.31900Bản đồ tỷ lệ 1/500114
 PHÂN CẤP ĐỊA HÌNH 
Phụ lục 01Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào đất đá bằng thủ công để thí nghiệm115
Phụ lục 02Bảng phân cấp đất đá cho công tác đào giếng đứng116
Phụ lục 03Bảng phân cấp địa hình cho công tác thăm dò địa vật lý118
Phụ lục 04Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan thủ công119
Phụ lục 05Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu120
Phụ lục 06Bảng phân cấp đất đá cho công tác khoan Đường kính lớn122
Phụ lục 07Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế mặt bằng123
Phụ lục 08Bảng phân cấp địa hình cho công tác khống chế cao124
Phụ lục 09Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo mặt cắt ở trên cạn125
Phụ lục 10Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo mặt cắt ở dưới nước126
Phụ lục 11Bảng phân cấp khó khăn cho công tác số hóa bản đồ địa hình127
Phụ lục 12Bảng phân cấp địa hình cho công tác đo vẽ chi tiết bản đồ địa hình ở trên cạn128
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4980