Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (QĐ 1149/QĐ-BXD ngày 9/11/2017 Bộ trưởng BXD)
4.5
1867
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-2489-9
ISBN điện tử978-604-82-3307-5
Khổ sách20,5 x 29,7 cm
Năm xuất bản (tái bản)2018
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang167
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng và sửa chữa công trình như: cạo bỏ 1 m2 lớp sơn; xây 1m3 tường; vá 1m2  tường; vệ sinh đèn tín hiệu giao thông…. Từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng..

Xem đầy đủ
 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

5

 

CHƯƠNG I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

 

8

SA.10000

Công tác phá dỡ các bộ phận, kết cấu công trình xây dựng

10

SA.20000

Công tác tháo dỡ các bộ phận, kết cấu

15

 

SA.30000

Công tác đục, khoan tạo lỗ, cắt để sửa chữa, gia cố các kết cấu công

trình xây dựng

 

19

SA.40000

Công tác làm sạch các kết cấu công trình xây dựng

29

SA.50000

Các công tác phá dỡ, tháo dỡ kết cấu khác

30

 

CHƯƠNG II - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

 

31

SB.10000

Công tác sửa chữa, các kết cấu xây đá

31

SB.20000

Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch bê tông khí chưng áp (ACC)

36

SB.30000

Công tác sửa chữa, các kết cấu xây gạch khác

44

SB.40000

Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông

53

SB.50000

Công tác gia cố kết cấu thép

65

SB.60000

Công tác trát, láng, ốp, lát

70

SB.70000

Công tác làm mái, trần, làm mộc trang trí thông dụng

84

 

SB.80000

Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh véc ni kết

cấu gỗ và một số công tác khác

 

90

SB.91000

SB.94000

 

Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, phế thải

 

123

 

CHƯƠNG III - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

 

126

SE.10000

Công tác sửa chữa công trình đường giao thông trong đô thị

126

SE.20000

Công tác sửa chữa công trình cầu giao thông trong đô thị

136

 

SE.30000

Công tác sửa chữa hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu

giao thông trong đô thị

 

140

 

CHƯƠNG IV - CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

 

155

SF.10000

Bảo dưỡng công trình đường bộ trong đô thị

155

SF.20000

Bảo dưỡng công trình cầu đường bộ trong đô thị

159

 

SF.30000

Công tác bảo dưỡng hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín

hiệu giao thông trong đô thị

 

163

 

Mục lục

166

 

 

 

161

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4980