Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán xây dựng công trình: Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung)
4.5
2195
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-0093-0
ISBN điện tử978-604-82-5725-5
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2014
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang226
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động vả máy thi công để hoàn thành một đon vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhàm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Định mức dự toán được lập trên cơ sờ các quy chuẩn, tiêu chuần xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).

 

Xem đầy đủ
 

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 CHƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT 
AB.51700Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp

15

AB.58700Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42mm

16

AB.59500Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công

17

AB.59600Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công

17

AB.61200Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc xà lan)

18

 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC, KHOAN NHỒI

 

AC. 16000Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu búa < 4,5T

19

AC. 19000Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, búa < 4,5T

20

AC.24000Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung

21

AC.31000Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan)

23

AC.32000Khoan tạo lỗ bàng phương pháp khoan xoay phán tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)

28

AC.41100Làm cọc xi măng đất bằng phương pháp phun khô

34

AC.41200Làm cọc xi măng đất hằng phương pháp phun ướt

34

 CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

 

AD. 12300Làm móng cấp phối đá dăm gia co xi măng

36

AD.23000Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm

37

AD.23200Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt  (loại CA 9,5)

37

AD.26400Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h

39

AD.27300Vận chuyến cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô tự đổ

39

 CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

 

 Xây gạch Block bê tông rỗng

 

AE.81100Xây tường thẳng gạch Block bê tông rỗng (20x20x40)cm

40

AE.81200Xây tường thăng gạch Block bê tông rồng (15x20x40)cm

41

AE.81300Xây tường thắng gạch Block bê tông rỗng (10x20x40)cm

41

AE.81400Xây tường thang gạch Block bê tông rỗng (19xl9x39)cm

42

AE.81500Xây tường thắng gạch Block bê lông rỗng (15x 19x39)cm

42

AE.81600Xây tường thang gạch Block bê tông rỗng (10xl9x39)cm

43

AE.81700Xây tường thăng gạch Block bê tông rỗng (11,5xl9x24)cm

43

AE.81800Xây tường thang gạch Block bê tông rỗng (11,5x9x24)cm

44

AE.81900Xây tường thang gạch Block bê tông rỗng (15x20x30)cm

44

 Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) xây bằng vữa bê tông nhẹ

 

AE.85100Xây tường thẳng gạch AAC (7,5xl0x60)cm

45

AE. 85200Xây tường thẳng gạch AAC (10xl0x60)cm

46

AE.85300Xây tường thắng gạch AAC (12,5xl0x60)cm

47

AE.85400Xây tường thắng gạch AAC (15xl0x60)cm

48

AE.85500Xây tường thắng gạch AAC (17,5xl0x60)cm

49

AE.85600Xây tường thẳng gạch AAC (20xl0x60)cm

50

AE.85700Xây tường thẳng gạch AAC (25xl0x60)cm

51

AE.86100Xây tường thẩng gạch AAC (7,5x20x60)cm

52

AE.86200Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm

53

AE.86300Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm

54

AE.86400Xây tường thắng gạch AAC (15x20x60)cm

55

AE.86500Xây tường thăng gạch AAC (17,5x20x60)cm

56

AE-86600Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm

57

A E. 86700Xây tường thằng gựcỉi AAC (25x20x60)cm

58

AE.87100Xây tường thắng gạch AAC (7,5x30x60)cm

59

AE.87200Xây tường thắng gạch AAC (10x30xx60)cm

60

AE.87300Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm

61

AE.87400Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm

62

AE.87500Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm

63

AE.87600Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm

64

AE.87700Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm

65

 Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) xây bằng vữa thông thường

 

AE.88110Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm

66

AE.88120Xây tường thẳng gạch AAC (10xl0x60)cm

67

AE.88130Xây tường thảng gạch AAC (12,5xl0x60)cm

68

AE.88140Xây tường thẳng gạch AAC (15xl0x60)cm

69

AE.88150Xây tường thang gạch AAC (17,5xl0x60)cm

70

AE.88160Xây tường thẳng gạch AAC (20xl0x60)cm

71

AE.88170Xây tưòng thẳng gạch AAC (25xl0x60)cm

72

AE.88210Xây tường thằng gạch AAC (7,5x20x60)cm

73

AE.88220Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm

74

AE.88230Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm

75

AE.88240Xây tường thẳng gạch AAC (15x20x60)cm

76

AE.88250Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm

77

AE.88260Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm

78

AE.88270Xây tường thẳng gạch AAC (25x20x60)cm

79

AE.88310Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm

80

AE.8832OXây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm

81

AE.8833OXây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm

82

AE.88340Xây tưòng thẳng gạch AAC (15x30x60)cm

83

AE.88350Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm

84

AE.88360Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm

85

AE.88370Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm

86

 Phụ lục định mức cấp phối vữa xảy, trát bê tông nhẹ

87

 CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỎ

 

AF. 17400Bê tông tháp đèn trên đào đố bằng thủ công

88

AF.33410Bê tông dầm hộp cầu đo bằng máy bơm

89

AF. 33420Bê tông dầm bản đổ bằng máy bơm

89

AF.36510Bê tông cột trong hầm gian máy, hầm gian biến thế đo bằng máy bơm

90

AF.36520Bê tông dầm trong hầm gian máy, hầm gian biến thế đồ bằng máy bơm

90

AF.36530Bê tông sàn trong hầm gian máy, hầm gian biến thể đồ bàng máy bơm

90

AF.36540Bê tông bệ đỡ máy phát trong hầm đồ bằng máy bơm

90

AF.36550Bê tông buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm

90

AF.36560Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm

91

AF.38200Bê tông xi măng mặt đường đồ bằng máy rái SP500

91

AF.52400Vận chuyến vữa bê tông đề đổ bê tông trong hầm

92

AF.61900Sản xuất, lắp dựng cốt thép tháp đèn trên đáo

93

AF.65400Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm cầu đồ tại chỗ, trên cạn

94

AF.65500Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước

95

AF.66200Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đồ tại chỗ

96

AF.68700Lẳp dựng cốt thép cột trong hẩm gian máy, gian biến thể

97

AF.68800Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế

97

AF.68900Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoan, ống hút trong hầm

98

AF.69100Sàn xuất, lắp dụng cốt thép mặt đường

98

AF.69200Sàn xuất thanh truyền lực

99

AF.81700Sán xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo

100

AF.82000Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ van khuôn thép móng; mái bờ kênh mương

101

AF.83000Sán xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

102

AF.84000Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống

104

AF.85000Sán xuất, lẳp dựng, tháo dỡ ván khuôn bàng ván ép công nghiệp, xà gồ gồ, dàn giáo công cụ

106

AF.86000Sán xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống

107

AF.87310Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ

108

AF.88100Sán xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lap cốt thép bê tông trong hầm

109

AF.88230Sán xuất, lắp dặt, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hẩm gian máy, gian biến thế

109

AF.88240Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế

110

AF.88250Sán xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm

110

AF.89100Sản xuất, lẳp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

111

AF.89200Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép phù phim không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống

113

AF.89300Sản xuất, láp dựng, tháo dỡ ván khuôn bang ván ép phù phim, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ

115

AF.89400Sàn xuất, lắp dựng, tháo d& ván khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống

116

AF.89500Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

120

AF.89600Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa không khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống

122

AF.89700Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa, xà gồ gỗ, dàn giáo công cụ

124

AF.89800Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng nhựa, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống

125

 CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SÀN

 

AG.12100Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T

129

AG. 12300Bê tông thùng chìm các loại

130

AG. 12400Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại

130

AG. 12500Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loại

131

AG. 13400Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn

132

AG. 13500Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sẵn

133

AG. 13600Sản xuất, lắp đặt cốt thép thùng chìm các loại

134

AG. 13700Sản xuất, lắp đặt cốt thép khối hộp, khối SEABEE các loại

134

AG. 13800Sản xuất, lắp đặt cốt thép rùa, khối TETRAPOD các loại

135

AG.22100Lắp dựng tấm tường V-3D

136

AG.22200Lắp dựng tấm sàn V-3D

137

AG.22300Lắp dựng tấm mái, cầu thang V-3D

138

AG.22400Lẳp dựng lới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang

138

AG.32100Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T

139

AG.32300Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn pa nen, cọc, cột

140

AG.32400Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn dầy

140

AG.32500Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp  đan, tấm chớp

141

AG.32900Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T

142

AG.52400Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng trên đảo

143

AG.52511Lắp dựng dầm cầu Super T bằng phương pháp đấu cẩu

144

AG.52521Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm

144

AG.52531Lắp dựng dầm cầu 133m bằng phương pháp đấu cẩu

145

AG.61100Lắp khối hộp, khối SEABEE được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu

146

AG.61200Lắp khối hộp, khối SEABEE được đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu

146

AG.61300Lắp khối TETRAPOD được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu

147

AG.61400Lắp khối TETRAPOD được đặt trên phương tiện nối vào vị trí bằng cần cẩu

147

AG.62100Lắp đặt thùng chìm vào vị trí

148

AG.62200Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí

149

AG.63100Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE bằng cần cẩu

149

AG.63200Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối TETRAPOD bằng cần cẩu

150

AG.64100Bốc xếp vận chuyển khối hộp, khối SEABEE

150

AG.64300Bốc xếp vận chuyển khối TETRAPOD

151

AG.64500Vận chuyến tiếp 1000m các loại cấu kiện

152

 CHƯƠNG IX: SẢN XUẤT LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

 

A1.21300Sản xuất phao neo các loại trên đảo

153

AI. 21400Sản xuất bích neo tàu trên đảo

154

AI.21500Sản xuất đệm tựa tàu trên đảo

155

AI.65500Lắp đặt phao neo các loại trên biển

156

A1.65600Lắp đặt bích neo tàu trên đảo

157

AI.65700Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo

158

 CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI. LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

 

AK. 12400Công tác lợp mái bàng tấm lợp Onduline, tấm ngói Onduvilla

159

AK.21300Trát tường xây bằng gạch bẽ tông khi chưng áp

160

AK.26000Công tác trát Granitô

161

AK.30000Công tác ốp gạch, đá

162

AK.50000Công tác lát gạch, đá

165

AK.60000Công tác làm trần

169

AK.70000Công tác làm mộc trang trí

172

AK 82000Công tác bả các kết cấu

175

AK.83000Công tác sơn

179

AK.84900Sơn dầm, trần, cột, tường bàng sơn Jotun

181

AK.86100Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà bằng sơn Kova

183

AK.91100Sơn kè đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang

185

 CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

 

A L. 16200Rải giấy dầu lớp cách ly

186

AL. 16.200Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

187

AL.16.300Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

193

AL. 16410Khoan tạo lỗ làm tường sét sừ dụng bột sét

197

AL. 16420Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite

197

AL.24200Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bề tông bang keo Polyvinyl Chloride

198

AL.25200Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau

199

AL.26100Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp

200

AL.52900Căng lưói thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp

200

AL.54200Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

201

AL.81100Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao

202

AL.82100Bốc xếp vật tư, phụ kiện từ kho lên ô tô và từ ô tô xuống bài tập kết tại bờ biển bằng thủ công

202

AL.82200Bốc xếp vật tư, phụ kiện từ bãi tập kết tại bờ biền xuống tàu biền bằng thù công

203

AL.83100Bốc xếp, vận chuyển vật tư, phụ kiện từ tàu biển vào bờ đảo

203

AL.83200Bốc xếp, vật tư, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu tại bờ đáo

204

AL.83300Vận chuyển vật tư, phụ kiện từ bò đào lên vị trí thi công bằng thú công

204

 CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYÊN CÁC LOẠI VẬT LIỆU, CẤU KIỆN XÂY DỰNG BẰNG Ô TÔ

 

AM. 11000Bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyền bằng thủ công

207

AM. 12000Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công

208

AM. 13000Bốc xếp cấu kiện bê tông trọng lượng p < 200kg bằng thủ công

209

AM. 14000Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới

209

AM. 21000Vận chuyền các loại vật liệu bằng thù công

210

AM. 22000Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ

211

AM. 23000Vụn chuyên xi măng bao, sũl thép bang ô lô vận tải thùng

213

AM. 31000Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng p < 200kg bằng ô tô vận tải thùng

215

AM. 32000Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng

216

AM. 33000Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tài thùng

217

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4990