Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng (Sửa đổi và bổ sung) - Kèm theo QĐ số 1091/QĐ-BXD và số 1172/QĐ-BXD
4.5
1155
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN2013-ÐMDTQÐ1091QÐ1172
ISBN điện tử978-604-82-4105-6
Khổ sách20,5 x 29,7 cm
Năm xuất bản (tái bản)2013
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang570
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG 

 

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Căn cứ để lập Định mức dự toán: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.)

Xem đầy đủ

MỤC LỤC

MÃ HIỆU

NỘI DUNG

TRANG

1

2

3

 

 

 

 

Thuyết minh và quy định áp dụng

5

 

Bảng phân loại

7

 

 

 

 

CH­ƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

14

AA.11100

Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công

14

AA.11200

Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới

14

AA.12000

Chặt cây, đào gốc cây, bụi cây

15

AA.20000

Công tác phá dỡ công trình

17

AA.21000

Phá dỡ bằng thủ công

17

AA.22000

Phá dỡ bằng máy

20

AA.23000

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn

22

AA.30000

Tháo dỡ các loại kết cấu

23

AA.31000

Tháo dỡ các loại kết cấu bằng thủ công

23

AA.32000

Tháo dỡ kết cấu bằng máy

25

 

 

 

 

CH­ƯƠNG II: CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

27

AB.10000

Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công

29

AB.11000

Đào đất công trình bằng thủ công

29

AB.12000

Phá đá bằng thủ công

34

AB.13000

Đắp đất công trình bằng thủ công

35

AB.20000

Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy

37

AB.21000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào

37

AB.22000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi

38

AB.23000

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp

40

AB.24000

Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào

41

AB.25000

Đào móng công trình bằng máy

42

AB.26100

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào

46

AB.27000

Đào kênh mương bằng máy đào

47

1

2

3

AB.28100

Đào kênh mương nền đường trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyển, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào

50

AB.28200

Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp máy xáng cạp và máy đào

51

AB.30000

Đào nền đ­ường

52

AB.31000

Đào nền đường bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển

52

AB.32000

Đào nền đường bằng máy ủi

53

AB.33000

Đào nền đường bằng máy cạp

55

AB.34000

San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải

57

AB.35000

Đào đất trong khung vây phòng nước các trụ trên cạn

58

AB.36000

Xói hút bùn trong khung vây phòng nước

58

AB.41000

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ

59

AB.42000

Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ

60

AB.50000

Công tác đào đá mặt bằng, hố móng, kênh m­ơng, nền đ­ường bằng khoan nổ

61

AB.51100

Phá đá mặt bằng công trình

61

AB.51200

Phá đá hố móng công trình

64

AB.51300

Phá đá kênh mương, nền đường

67

AB.51410

Khoan phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ³ 20m

70

AB.51510

Phá đá đường viền

71

AB.51610

Đào phá đá bằng búa căn

72

AB.52100

Xúc đá sau nổ mìn đổ lên phương tiện vận chuyển

73

AB.53000

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

74

AB.54000

Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ

75

AB.55000

Ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi

76

AB.55300

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện bằng máy đào

77

AB.56000

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lấp sông bằng ô tô tự đổ

78

AB.57000

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ

78

AB.58000

Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ

79

AB.59000

Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

90

AB.60000

Đắp đất, cát công trình bằng máy

92

AB.61000

Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút

92

AB.62000

San đầm đất mặt bằng

92

1

2

3

AB.63000

Đắp đê đập, kênh mương

93

AB.64000

Đắp nền đường

94

AB.65100

Đắp đất công trình bằng đầm cóc

95

AB.66000

Đắp cát công trình

96

AB.67000

Đắp đá công trình

97

AB.68100

Đắp đá đập bê tông bản mặt

98

AB.68200

Đắp thân đập bằng đá 

99

AB.68300

Đắp lớp gia cố mái đập bằng đá tảng 

100

AB.68400

Đắp đá nút hầm

100

AB.70000

Công tác nạo vét các công trình thuỷ

101

AB.71000

Nạo vét bằng tàu hút

102

AB.72000

Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông

105

AB.73000

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành

107

AB.74100

Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành, đổ đất bằng hệ thống thuỷ lực xả đáy

109

AB.75100

Xói hút đất từ tàu hút bụng, phun lên bờ

110

AB.81100

Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây

111

AB.81200

Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây

113

AB.81300

Nạo vét bằng tàu đào

114

AB.82000

Đào phá đá, bốc xúc đá dưới nước bằng tàu đào

115

AB.90000

Vận chuyển đất, cát bằng tàu kéo, xà lan và tàu hút bụng tự hành

116

AB.91000

Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, xà lan

116

AB.92000

Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành

117

 

 

 

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI 

118

AC.10000

Công tác đóng cọc

118

AC.11000

Đóng cọc bằng thủ công

119

AC.12000

Đóng cọc bằng máy

123

AC.13000 

Đóng cọc bê tông cốt thép 

126

AC.21000

Đóng cọc ống bê tông cốt thép 

133

AC.22000

Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình

135

AC.23100

Nhổ cọc

139

AC.24000

Làm cọc cát

141

1

2

3

AC.25000 

Ép trước, ép sau cọc, nhổ cọc cừ

142

AC.29000

Công tác nối cọc

146

AC.30000

Công tác khoan cọc nhồi

148

 

 

 

 

CH­ƯƠNG IV: CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG

184

AD.11000

Làm móng đường

184

AD.20000

Làm mặt đ­ường

188

AD.30000

Cọc tiêu, biển báo hiệu đ­ường bộ

201

 

  1. Phụ lục công tác làm đường (định mức dự toán cấp phối vật liệu)

207

AD.40000

Công tác làm mặt đ­ường sắt

210

AD.50000

Lắp đặt các phụ kiện đ­ường sắt

219

AD.61100

Làm nền đá ba lát các loại đường

222

AD.61200

Làm nền đá ba lát các loại ghi

222

AD.62000

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

223

AD.63000

Lắp dựng, tháo dỡ đường goòng trong hầm

224

AD.70000

Lắp đặt hệ thống thông tin, tín hiệu

225

AD.80000

Sản xuất và lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

234

 

 

 

 

CH­ƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

239

AE.10000

Xây đá

239

AE.20000

Xây gạch chỉ

247

AE.30000

Xây gạch thẻ 5x10x20

253

AE.40000

Xây gạch thẻ 4,5x9x19

256

AE.50000

Xây gạch thẻ 4x8x19

259

AE.60000

Xây gạch ống

262

AE.70000

Xây gạch rỗng

269

AE.81000

Xây gạch bê tông rỗng

272

AE.82000

Xây tư­ờng gạch silicát 

272

AE.83000

Xây t­ường thông gió

273

AE.90000

Xây gạch chịu lửa

274

 

Phụ lục định mức cấp phối vữa xây

276

 

 

 

 

CHƯ­ƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

281

AF.10000

Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công

282

AF.20000

Vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện tr­ường hoặc thương phẩm, đổ bằng cần cẩu 

292

1

2

3

AF.30000

Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trư­ờng hoặc thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông tự hành

300

AF.40000

Bê tông thuỷ công

312

AF.51100

Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường

339

AF.52000

Vận chuyển vữa bê tông

340

AF.60000

Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép

342

AF.70000

Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

362

AF.80000

Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

381

 

Phụ lục công tác bê tông  định mức cấp phối vật liệu)

405

 

 

 

 

CHƯ­ƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

421

AG.10000

Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

421

AG.20000

Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3D-SG

430

AG.30000

Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

433

AG.40000

Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn

435

AG.50000

Lao lắp dầm cầu

439

 

 

 

 

CHƯ­ƠNG VIII: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

443

AH.10000

Sản xuất vì kèo

443

AH.20000

Công tác làm cầu gỗ

447

AH.30000

Lắp dựng khuôn cửa, cửa các loại

448

 

 

 

 

CHƯ­ƠNG IX: SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

449

AI.10000

Sản xuất cấu kiện sắt thép

449

AI.20000

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện dầm cầu thép

458

AI.31000

Sản xuất, lắp dựng vì thép gia cố hầm

465

AI.32000

Sản xuất, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm

466

AI.41100

Sản xuất cửa van

467

AI.52000

Sản xuất kết cấu thép

468

AI.53000

Sản xuất mặt bích

471

AI.60000

Lắp dựng cấu kiện thép

472

1

2

3

 

CHƯ­ƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

485

AK.10000

Công tác làm mái

485

AK.20000

Công tác trát

488

AK.30000

Công tác ốp gạch, đá

494

AK.40000

Công tác láng

497

AK.50000

Công tác lát gạch, đá

499

AK.60000

Công tác làm trần

504

AK.70000

Công tác làm mộc trang trí 

508

AK.80000

Công tác quét vôi, n­ước xi măng, sơn, bả, ….

514

 

 

 

 

CHƯ­ƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC

532

AL.11000

Tẩy rỉ kết cấu thép bằng phun cát

532

AL.12000

Kiến trúc các lớp móng dưới nước

533

AL.13000

Làm móng cầu bến ngập nước

534

AL.14000

Làm lớp lót móng trong khung vây

535

AL.15100

Làm và thả rọ đá

536

AL.15200

Làm và thả rồng đá

536

AL.15300

Thả đá hộc vào thân kè

537

AL.16100

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật

537

AL.17000

Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường

538

AL.18100

Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy

538

AL.21100

Sản xuất, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường lăn, sân đỗ

539

AL.22100

Cắt khe đường lăn, sân đỗ

539

AL.23100

Trám khe đường lăn, sân đỗ bằng mastic

540

AL.24100

Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông

540

AL.25100

Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su

541

AL.31000

Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

542

AL.40000

Công tác làm khớp nối

543

AL.51100

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

545

AL.51200

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

546

AL.51300

Khoan giảm áp

546

1

2

3

AL.51400

Khoan cắm néo anke

547

AL.52100

Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường

551

AL.52200

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa 

552

AL.52300

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa

553

AL.52400

Sản xuất, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường

554

AL.52500

Lắp dựng l­ưới thép gia cố mái đá

555

AL.52600

Gia cố mái ta luy bằng phun vẩy vữa ximăng

555

AL.52700

Bạt mái đá đào bằng máy

556

AL.52800

Sản xuất, lắp dựng lưới thép gia cố hầm

557

AL.53100

Phun vẩy gia cố hầm

558

AL.53200

Phun vẩy xi măng lấp đầy hầm ngang

559

AL.53300

Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép f32mm gia cố mái taluy đường

559

AL.53400

Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang

560

AL.54000

Công tác hoàn thiện nền hầm, nền đá tr­ước khi đổ bê tông

561

AL.55000

Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi

562

AL.60000

Lắp dựng dàn giáo thép công cụ

564

AL.70000

Công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao

565

     

 

 

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4980