Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức dự toán xây dựng công trình (Phụ lục II kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
4.5
2578
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-5748-4
ISBN điện tử978-604-82-5816-0
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang678
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức xây dựng quy định tại Thông tư này thay thế định mức xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng và thay thế Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

 

Xem đầy đủ
Mã hiệuNội dung

Trang

 Phần 1. THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

19

 1. Nội dung định mức dự toán xây dựng công trình

19

 2. Kết cấu tập định mức dự toán xây dựng công trình

20

 3. Huớng dẫn áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình

20

 Phần 2. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

27

 CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

27

AA.11100Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công

27

AA.11200Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới

27

AA.12100Chặt cây bằng máy cua

28

AA.13100Đào gốc cây bằng thủ công

29

AA.13200Đào bụi cây bằng thủ công

29

AA.22100Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén 3m3/ph

30

AA.22200Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kw

31

AA.22300Phá dỡ kết cấu bắng máy đào l,25m3 gắn đầu búa thủy lực

31

AA.22400Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph

32

AA.22500Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000

33

AA.31100Tháo dỡ kết cấu gồ, sắt thép bằng thủ công

34

AA.31200Tháo dỡ mái bằng thủ công

34

AA.31300Tháo dỡ cửa bằng thủ công

35

AA.31600Tháo dỡ máy điều hòa cục bộ, bình nóng lạnh bằng thủ công

35

AA.32100Tháo dỡ cầu thép tạm các loại bằng máy hàn, cần cấu

35

 CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

36

AB.10000Đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công

38

AB.11000Đào đất công trình bằng thủ công

38

AB.11100Đào bùn bằng thủ công

38

AB.11200Đào đất đế đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công

38

AB.11300Đào đất móng băng bằng thủ công

39

AB.11400Đào móng cột trụ, hố kiếm tra bằng thủ công

40

AB.11500Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công

41

AB. 11700Đào nền đường bằng thủ công

41

AB.12110Phá đá bằng thủ công

42

AB.13000Đắp đất công trình bằng thủ công

42

AB.13100Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công

42

AB.13200Đắp bờ kênh mương bằng thủ công

43

AB.13400Đắp cát công trình bằng thủ công

43

AB.20000Đào đắp đất, đá, cát công trình bằng máy

44

AB.21000Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào

44

AB.22000Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi

45

AB.23000Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy cạp

46

AB.24000Đào xúc đất đế đắp hoặc đố ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào

47

AB.25000Đào móng công trình bằng máy đào

48

AB.26100Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyến, tổ hợp 2, 3, 4 máy đào 0,8m3

52

AB.27000Đào kênh mương bằng máy đào

53

AB.28100Đào kênh mương trên nen đất mềm, yếu bằng phương pháp đào chuyến, tố hợp 2, 3, 4 máy đào 0,8m3

57

AB.28200Nạo vét hoặc mở rộng kênh mương trên nen đất mềm, yếu bằng tố hợp máy xáng cạp l,25m3 và máy đào 0,8m3

58

AB.31000Đào nền đường bằng máy đào

59

AB.32000Đào nền đường bằng máy ủi

60

AB.33000Đào nền đường bằng máy cạp

62

AB.34000San đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải bằng máy ủi

63

AB.36000Xói hút bùn trong khung vây phòng nước

64

AB.41000Vận chuyến đất bằng ôtô tự đố

65

AB.42000Vận chuyến đất Ikm tiếp theo bằng ôtô tự đố

66

AB.51100Phá đá mặt bằng công trình bằng khoan nổ mìn

67

AB.51200Phá đá hố móng công trình bằng khoan nổ mìn

70

AB.51300Phá đá kênh mương, nền đường bằng khoan nổ mìn

73

AB.51410Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính > 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan 

76

AB.51510Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan l05mm

77

AB.51610Đào phá đá chiều dày < 0,5m bằng búa căn khí nén 3m3/ph

77

AB.51700Phá đá mồ côi bằng máy đào l,25m3 gắn hàm kẹp

78

AB.51810Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực

78

AB.52100Xúc đá sau nổ mìn đố lên phương tiện vận chuyến bằng máy đào

79

AB.53000Vận chuyến đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ

80

AB.54000Vận chuyến đá sau nổ mìn lkm tiếp theo bằng ô tô tự đổ

81

AB.55000Úi đá sau nổ mìn bằng máy ủi

82

AB.55300Xúc đá hồn hợp, đá tảng ở bãi trữ, cục bê tông lên phương tiện vận chuyến bằng máy đào

83

AB.56000Vận chuyến đá hồn hợp, đá tảng, cục bê tông bằng ôtô tự đổ

84

AB.57000Vận chuyến đá hồn hợp, đá tảng, cục bê tông lkm tiếp theo bằng ôtô tự đổ

84

AB.58100Phá đá đào hầm ngang bằng khoan nổ mìn

86

AB.58210Phá đá hạ nền ngang bằng khoan nổ mìn

91

AB.58300Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên bằng khoan nổ mìn

92

AB.58400Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tố hợp máy khoan Robbin

93

AB.58500Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống bằng khoan nổ mìn

94

AB.58610Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay 42mm, chiều sâu mặt nước 3^7m

95

AB.58700Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan 42mm

96

AB.59100Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3m3/ph, ôtô tự đổ 22T

97

AB.59200Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật l,65m3, ôtô tự đổ 10T

97

AB.59300Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ họp máy xúc lật 0,9m3, xe goòng 3T

98

AB.59400Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật l,65m3 cự ly trung bình < 100m

98

AB.59500Bốc xúc vận chuyến đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công

98

AB.59600Bốc xúc vận chuyến đất trong hầm bằng thủ công

99

AB.60000Đắp đất, đá, cát công trình bằng máy

99

AB.61100Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu hút 585 cv

99

AB.61200Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan)

100

AB.62000San đầm đất mặt bằng máy lu bánh thép

101

AB.63000Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu. bánh thép

102

AB.64000Đắp nen đường bằng máy lu bánh thép

103

AB.65100Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg

103

AB.66000Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép

104

AB.67100Đắp đá hồn hợp công trình bằng máy ủi

105

AB.70000Công tác nạo vét các công trình thuỷ

106

AB.71000Nạo vét bằng tàu hút

107

AB.72000Nạo vét bằng tàu cuốc biến, cuốc sông

110

AB.73000Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành

112

AB.74100Nạo vét bằng tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất 3958 cv, đố đất bằng hệ thống thủy lực xả đáy

114

AB.75100Xói hút đất từ tàu hút phun, hút bụng tự hành công suất 3958 cv, phun lên bờ

115

AB.81100Nạo vét kênh mương bằng máy đào gầu dây

116

AB.81200Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây

118

AB.81300Nạo vét đất, đá bằng tàu ngoạm công suất 3170 cv

119

AB.82000Đào phá đá, xúc đá dưới nước bằng tàu ngoạm công suất 3170 cv

120

AB.90000Vận chuyến đất, cát bằng tàu kéo, sà lan và tàu hút bụng tự hành

121

AB.91000Vận chuyến đất, cát đố đi bằng tàu kéo, sà lan

121

AB.92000Vận chuyến đất, cát đố đi Ikm tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành

122

 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG cọc

123

AC.11100Đóng cọc tre bằng thủ công

124

AC.11200Đóng cọc gồ (hoặc cọc tràm) ộ8-10cm bằng thủ công

125

AC.12100Đóng cọc tre bằng máy đào O,5m3

126

AC.12200Đóng cọc gồ (hoặc cọc tràm) ộ8-10cm bằng máy đào O,5m3

127

AC.12400Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực bằng búa rung 50kW kết họp xói nước đầu cọc

128

AC.13000Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2 T

130

AC.14000Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T

131

AC.15000Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5 T

132

AC.16000Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5 T;4,5Tvà8T

133

AC.17000Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8T

136

AC.18000Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 2,5 T

137

AC.19000Đóng cọc bê tông cốt thép dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 3,5 T và 4,5 T

138

AC.21000Đóng cọc ống bê tông cốt thép bằng máy đóng cọc 3,5 T / tàu đóng cọc búa 3,5 T hoặc búa rung 170kW

140

AC.21200Đóng cọc ống BTCT dưới nước bằng tàu đóng cọc búa thủy lực 7,5 T

141

AC.21500Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay

142

AC.22000Đóng cọc ván thép, cọc ống thép, cọc thép hình

143

AC.22100Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T

143

AC.22200Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8T

143

AC.22300Đóng cọc ống thép bằng máy đóng cọc 1,8T/ tàu đóng cọc búa 1,8 T

144

AC.22400Đóng cọc ống thép bằng tàu đóng cọc búa thuỷ lực 7,5 T

144

AC.22500Đóng cọc thép hình (thép u, I) bằng máy đóng cọc 1,2 T / tàu đóng cọc búa 1,2 T

145

AC.23100Nhố cọc thép hình thép ống bằng cần cấu 25 T

146

AC.23200Nhố cừ Larsen bằng búa rung 170 kw

146

AC.24500Thi công giếng cát bằng phuơng pháp ép rung làm chặt cát bằng máy bom nước

147

AC.24600Thi công giếng cát bằng phương pháp ép rung làm chặt cát bằng máy nén khí

148

AC.25000Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150 T

149

AC.26300Ép cọc ống BTCT dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 T

151

AC.26400Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860 T

152

AC.27000Ép, nhố cọc cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130 T

152

AC.29100Nối cừ Larsen

153

AC.29200Nối cọc ống thép, cọc thép hình

153

AC.29300Nối cọc bê tông cốt thép

154

AC.29400Nối cọc ống bê tông cốt thép

155

AC.30000Công tác khoan cọc nhồi

156

AC.31000Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay có ống vách (không sử dụng dung dịch khoan)

157

AC.32000Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan)

162

AC.33000Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp

169

AC.34000Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi

171

AC.35000Đào tạo tường Barrette

172

AC.41000Thi công cọc xi măng đất

174

 CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

176

AD.11000Thi công móng đường

176

AD.11200Thi công móng cấp phối đá dăm

176

AD.12100Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng

177

AD.12200Thi công lớp móng cát mịn gia cố xi măng

178

AD.12300Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng

178

AD.21100Thi công mặt đường đá dăm

179

AD.21200Thi công mặt đường cấp phối

180

AD.21300Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc a xít

181

AD.22100Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm

182

AD.23000Rải thảm mặt đường đá dăm đen và bê tông nhựa

183

AD.24100Thi công mặt đường láng nhũ tương

186

AD.24200Tưới lớp dính bám mặt đường

189

AD.24230Thi công mặt đường láng nhựa

190

AD.25100Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá

191

AD.25200Thi công rãnh xương cá

191

AD.25300Thi công tái sinh nguội tại chồ bằng hồn hợp chất kết dính polime PT2A2 và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô

192

AD.25400Thi công tái sinh nguội tại chồ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ôtô

193

AD.25500Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ôtô

194

AD.26000Sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa

196

AD.27100Vận chuyến hồn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đố

197

AD.27200Vận chuyến đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đố

197

AD.27300Vận chuyến cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đố

197

AD.31100Thi công cọc tiêu, bê tông cốt thép 0,12x0,12x1,025 (m), thi công cột km bê tông

198

AD.32500Lắp đặt cột và biến báo phản quang

198

AD.33100Gắn viên phản quang

199

AD.34000Lắp đặt dải phản cách, tấm lưới chống chói trên dải phân cách

200

AD.82000Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biến báo hiệu đường sông

201

 Định mức cấp phối vật liệu thi công đường

203

 CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

206

AE.10000Xây đá

206

AE.11000Xây đá hộc

206

AE.12000Xếp đá khan

210

AE.13000Xây đá miếng (10x20x30)

211

AE.14000Xây đá chẻ

212

AE.20000Xây gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)

214

AE.30000Xây gạch đất sét nung (5x10x20)

219

AE.40000Xây gạch đất sét nung (4,5x9x19)

223

AE.50000Xây gạch đất sét nung (4x8x19)

226

AE.60000Xây gạch ống

229

AE.70000Xây gạch rồng

234

AE.81000Xây gạch bê tông

238

AE.83000Xây tường thông gió

252

AE.84000Xây tường gạch Silicat (6,5xl2x25)cm

252

AE.85000Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa xây bê tông nhẹ

253

AE.88000Xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa bê tông thường

273

AE.89000Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ

293

AE.89500Xây gạch bê tông bọt, khí không chưng áp bằng vữa thông thường

300

AE.90000Xây gạch chịu lửa

307

 Định mức cấp phối vữa xây

309

 CHƯƠNG VI: THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

315

 Đo bê tông bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)

316

AF.11OOOBê tông lót móng, móng, nền, bệ máy

316

AF.12000Bê tông tường, cột

317

AF.13000Bê tông giếng nước, giếng cáp, mương cáp, rãnh nước

319

AF.14000Bê tông móng mo, trụ cầu, mặt cầu, lan can,...

320

AF.15000Bê tông buồng xoắn, ông hút, cầu máng, cầu cảng, kênh mương, mặt đường, bê tông gạch vỡ...

321

AF.16000Bê tông bể chứa

324

AF.17000Bê tông máng thu nước, hố van, hố ga, tháp đèn trên đảo

324

AF.181OOBê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô

325

 Bê tông bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm)

326

AF.20000Đo bằng cần cấu

326

AF.211OOBê tông lót móng

326

AF.22000Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái

327

AE.23000Bê tông móng, mo, trụ, mũ mo, mũ trụ cầu

329

AF.24000Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương

330

AE.25000Bê tông cọc nhồi, cọc Barrette

331

AF.26000Bê tông be chứa, máng thu nước

331

AF.27000Bê tông trượt lồng thang máy, silô, ống khói

332

AF.30000Đo bằng máy bơm bê tông

333

AF.31000Bê tông móng, nen, bệ máy, mặt cầu

333

AF.32000Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng, sàn mái

335

AF.33000Bê tông móng, mo, trụ, mũ mo, mũ trụ cầu

337

AF.34000Bê tông cầu cảng, mái bờ kênh mương

339

AF.35000Bê tông cọc nhồi, cọc tường Barrette

340

AF.361OOBê tông hầm ngang

341

AF.362OOBê tông hầm đứng

343

AF.363OOBê tông hầm nghiêng

343

AF.364OOBê tông nút hầm

343

AF.365OOBê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế

344

AF.371OOBịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông

346

AF.372OOBịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc

347

AF.373OOBê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, sân quay đường cất hạ cánh đố bằng máy rải bê tông SP500

347

AF.374OOBơm vữa xi măng trong ống luồn cáp

348

AF.375OOBơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi

348

AF.377OOBê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base

349

AF.38OOOBê tông mặt đường đố bằng máy rải bê tông SP500

349

AF.39000Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường

350

AF.41000Công tác bê tông thủy công đố bằng cần cấu 16 TẢN

351

AF.42000Công tác bê tông thủy công đố bằng cần cấu 25 TẢN

358

AF.43000Công tác bê tông thủy công đố bằng cần cấu 40 TẢN

365

AF.44000Công tác bê tông thủy công đố bằng máy bơm

372

AF.511OOSản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường

378

AF.512OOSản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng trạm trộn

379

AF.52000Vận chuyến vữa bê tông

380

AF.60000Công tác gia công, lắp dựng cốt thép

382

AF.61000Cốt thép móng; bệ máy; tường; cột trụ; xà dầm, giằng; lanh tô; sàn mái,..

382

AF.62000Gia công lắp dựng cốt thép lồng thang máy, silô, ống khói thi công theo phương pháp ván khuôn trượt

392

AF.63000Cốt thép giếng nước, cáp nước; thép mương cáp, rãnh nước; ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn; cấu máng

393

AF.65000Cốt thép móng, mo, trụ, mũ mo, mũ trụ cầu; dầm cầu

397

AF.66000Cáp thép dự ứng lực dầm cầu; silô, dầm, sàn nhà

400

AF.67000Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc tường Barrette

403

AF.68000Cốt thép hầm

405

AF.69000Cốt thép mặt đường, mặt cầu

408

AF.70000Gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

409

AF.8OOOOCông tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn

428

AF.81OOOVán khuôn gồ

428

AF.82000Ván khuôn thép

433

AF.83000Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

434

AF.86000Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống

437

AF.864OOGia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt lồng thang máy, silô, ống khói

440

AF.871OOLắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đấy

441

AF.872OOGia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mo, trụ cầu

442

AF.87300Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đố tại chồ

443

AF.88000Gia công hệ ván khuôn, hệ khung đỡ ván khuôn hầm

444

AF.88300Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thuỷ công

447

AF.8841OGia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng

448

AF.8842OTố hợp lắp dựng ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm cầu đúc hẫng

449

AF.8843OTháo, di chuyến ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

450

AF.891OOVán khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

451

AF.894OOVán khuôn bằng ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp cột chống bằng hệ giáo ống

453

AF.895OOVán khuôn nhựa có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống

457

AF.898OOVán khuôn nhựa, khung thép hình, giáo công cụ kết hợp cột chống giáo ống

459

 Định mức cấp phối vữa bê tông

463

 CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

482

AG.10000Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn

482

AG.11000Đo bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)

482

AG.12000Đo bê tông đúc sẵn bằng máy (vữa bê tông trộn tại trạm trộn hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm)

486

AG.13000Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn

487

AG.20000Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái 3D-SG

493

AG.21100Lắp dựng tấm tường

493

AG.21200Lắp dựng tấm sàn

494

AG.22000Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D

496

AG.31000Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn gỗ

500

AG.32000Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn ván khuôn thép

501

AG.41000Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy

504

AG.42100Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

507

AG.50000Lao lắp dầm cầu

508

AG.61000Lắp khối chắn sóng các loại vào vị trí

516

AG.62100Lắp đặt thùng chìm vào vị trí

517

AG.62200Vận chuyến và lắp rùa vào vị trí

517

AG.64000Bốc xếp, vận chuyến khối chắn sóng các loại

518

 CHƯƠNG VIII: CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DựNG CẤU KIỆN Gỗ

520

AH.10000Gia công vì kèo

520

AH.20000Công tác làm cầu gồ

523

AH.30000Công tác lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

524

 CHƯƠNG IX: GIA CÔNG, LẮP DựNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

525

AI.1OOOOGia công cấu kiện sắt thép

525

AI.21100Gia công cấu kiện dầm thép dàn kín

533

AI.21200Gia công cấu kiện dầm thép dàn hở

537

AI.22100Gia công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang)

540

AI.31OOOGia công, lắp dựng vì thép gia cố hầm

541

AI.32000Gia công, lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm

542

AI.51OOOGia công kết cấu thép dạng bình, be, thùng

543

AI.52100Gia công kết cấu thép dạng bình, be, thùng, ống thắng, côn, cút, tê, thập

544

AI.52200Gia công các kết cấu thép khác

545

AI.60000Lắp dựng cấu kiện thép

546

AI.61110Lắp dựng cột thép

546

AI.61120Lắp dựng vì kèo thép

546

AI.61130Lắp dựng xà gồ thép

547

AI.61140Lắp dựng giằng thép

547

AI.61150Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục

548

AI.61160Lắp dựng dầm cầu trục

548

AI.61170Lắp sàn thao tác

548

AI.62100Lắp dựng dầm cầu thép các loại

549

AI.62200Lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm

550

AI.63100Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm

550

AI.63200Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa, vách kính khung nhôm

551

AI.63300Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo

551

AI.63400Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo

552

AI.64100Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực

552

AI.64200Lắp đắt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông

553

AI.65100Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, be, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập

554

AI.65300Lắp dựng dàn không gian

555

AI.65400Lắp đặt kết cấu thép khác

556

AI.65500Lắp đặt phao neo các loại trên biến

557

AI.65600Lắp đặt bích neo tàu trên đảo

558

AI.65700Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo

559

 CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

560

AK.10000Công tác thi công mái

560

AK.11000Lợp mái ngói

560

AK.12000Lớp mái, che tường bằng Fibrô xi măng, tôn tráng kẽm, tấm nhựa

562

AK.13100Dán ngói trên mái nghiêng bê tông

562

AK.20000Công tác trát

563

AK.21000Trát tường

563

AK.22100Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

565

AK.23000Trát xà dầm, trần

566

AK.24000Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ

566

AK.25000Trát seno, mái hắt, lam ngang, vấy tường chống vang

567

AK.26000Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, tay vịn cầu thang, lan can, ô văng, sê nô, tường, trụ cột, ...

567

AK.27000Trát đá rửa tường, trụ, cột, ô văng, sê nô, lan can...

569

AK.30000Công tác ốp gạch, đá

570

AK.31000Công tác ốp gạch

570

AK.32000Công tác ốp đá tự nhiên

572

AK.40000Công tác láng

573

AK.50000Công tác lát gạch, đá

575

AK.51000Công tác lát gạch

575

AK.52000Lát, dán gạch vỉ

577

AK.53000Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang

577

AK.54000Lát gạch chống nóng

578

AK.55000Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè

578

AK.56100Lát đá cấm thạch, đá hoa cương, nền, sàn

579

AK.56200Lát đá bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại (bệ bếp, bệ bàn, bệ Lavabo...)

580

AK.57000Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn

580

AK.60000Công tác thi công trần

581

AK.61000Thi công trần gồ dán, ván ép

581

AK.62000Thi công gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt

581

AK.63000Thi công trần vách ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nối trang trí

582

AK.64000Thi công trần bằng tấm nhựa

582

AK.66000Thi công trần bằng tấm thạch cao

583

AK.70000Công tác thi công mộc trang trí

584

AK.80000Công tác quét vôi, nước xi măng, sơn, bả,

589

AK.90000Công tác sơn kẻ đường, quét dung dịch chống thấm, quét nhựa bitum, ...

593

 CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

599

AL.14000Thi công lớp lót móng trong khung vây

599

AL.15100Thi công và thả rọ đá

599

AL.15200Làm và thả rồng đá

600

AL.15300Thả đá hộc vào thân kè

600

AL.16100Gia cố nen đất yếu bằng bấc thấm, vải địa kỹ thuật

601

AL.16200Xử lý nen đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

602

AL. 16300Xử lý nen đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí

608

AL.16400Khoan tạo lỗ làm tường sét

612

AL.16510Lắp đặt phễu nhựa móng Top-Base

613

AL.16520Rải đá dăm chèn phễu nhựa móng Top-Base

613

AL.17000Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nen đường

614

AL.18100Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy

614

AL.19100Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng

615

AL.21100Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

616

AL.22100Cắt khe đường bê tông, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

616

AL.23100Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

617

AL.24100Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, đường bê tông

617

AL.24200Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo

618

AL.24300Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC)

618

AL.24400Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)

619

AL.25100Lắp đặt gối cầu, khe co giãn

619

AL.26100Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

621

AL.27100Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay

621

AL.31000Thi công cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

622

AL.40000Công tác thi công khớp nối

623

AL.50000Khoan lỗ đe phun xi măng gia cố nen đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiếm tra nen đập, màng chống thấm

625

AL.51200Gia cố nen đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

627

AL.51300Khoan giảm áp

627

AL.51400Khoan cắm néo anke

628

AL.52100Khoan tạo lỗ neo đe cắm neo gia cố mái taluy đường

631

AL.52200Gia công, lắp đặt thép néo anke nen đá, mái đá và bơm vữa

633

AL.52300Gia công, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa

634

AL.52400Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường

635

AL.52500Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

636

AL.52600Phun vấy gia cố mái taluy bằng máy phun vấy

636

AL.52700Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy

637

AL.52800Gia công, lắp dựng lưới thép gia cố hầm

637

AL.52900Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

638

AL.53100Phun vấy gia cố hầm bằng máy phun vấy

639

AL.53200Phun xi măng lấp đầy hầm ngang

640

AL.53300Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép Ộ32mm gia cố mái taluy đường

640

AL.53400Khoan, phun vữa xi măng gia cốvỏ hầm ngang

641

AL.54000Hoàn thiện nen hầm, nen đá trước khi đố bê tông

642

AL.55000Khoan kiếm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi

643

AL.56000Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

644

AL.57000Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc

645

AL.60000Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo

648

AL.90000Phòng chống mối

650

 CHƯƠNG XII: CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYÊN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

652

AM.10000Công tác bốc xếp bằng thủ công

654

AM.11000Bốc xếp bằng thủ công

654

AM.12000Bốc xếp cấu kiện bằng cần cấu

656

AM.20000Công tác vận chuyến

658

AM.21000Vận chuyến vật liệu bằng thủ công

658

AM.22000Vận chuyến bằng vận thăng lồng

660

AM.23000Vận chuyến vật liệu bằng ôtôtựđố

661

AM.24000Vận chuyến vật liệu bằng ô tô vận tải thùng

662

AM.25000Vận chuyến cấu kiện bê tông, trọng lượng < 200kg bằng ô tô vận tải thùng

663

AM.26000Vận chuyến ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng

663

AM.27000Vận chuyến cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng

664

AM.28000Bốc xếp, vận chuyến vật tư, phụ kiện từ tàu biến và bờ đảo bằng cơ giới

664

 CHƯƠNG XIII: CÔNG TÁC XÂY DỰNG SỬ DỤNG TRO XỈ NHIỆT ĐIỆN

665

AN.10000Công tác làm nen đường và san tạo mặt bằng

665

AN.11100Đào xúc tro xỉ bãi chứa bằng máy đào

665

AN.11200Đắp nen đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy lu bánh thép

666

AN.11300Đắp nền đường bằng hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg

667

AN.11400Đắp hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tạo mặt bằng bằng máy lu bánh thép

668

AN.11500San gạt hỗn hợp tro xỉ nhiệt điện tại vị trí san lấp bằng máy ủi

669

AN.11600Rải màng HDPE chống thấm bãi san lấp

669

AN.20000Công tác thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG)

670

AN.21000Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy búa rung 90 kw

670

AN.22000Thi công cọc bê tông xi măng tro bay (CFG) bằng máy khoan xoay 125 kNm

672

AN.30000Công tác vận chuyến tro bay, tro xỉ

674

AN.31000Vận chuyến tro bay bằng xe bồn 30T

675

AN.32000Vận chuyến tro xỉ bãi chứa hoặc hồn hợp tro xỉ nhiệt điện bằng ôtô tự đổ

675

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4979