Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng (Công bố kèm theo QĐ số 1329/QĐ-BXD ngày 19/12/2016 của BXD)
4.5
700
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN2016-1329/QÐ-BXD
ISBN điện tử978-604-82-6393-5
Khổ sách20,5 x 20,5 cm
Năm xuất bản (tái bản)2017
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang196
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định về mức hao phí của từng loại vật liệu để cấu thành nên một đơn vị khối lượng công tác xây dựng (1m3 tường xây gạch, 1m2 lát gạch ...) hoặc một loại cấu kiện hay kết cấu xây dựng (một bộ vì kèo, một kết cấu vì chống lò ...) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế - thi công hiện hành.

Xem đầy đủ
MÃ HIỆUNỘI DUNGTRANG
 

Thuyết minh và hướng dẫn định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng

PHẦN I: ĐỊNH MỨC sử DỤNG VẬT LIỆU

Chương I: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác bê tông

Định mức cấp phối vật liệu vữa bê tồng

03
11.10000Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông06
11.11000Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 3006
11.11100Độ sụt 2 ÷ 4 cm06
11.11200Độ sụt 6 ÷ 8 cm07
11.11300Độ sụt 14 ÷ 17 cm08
11.12000Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 4008
11.12100Độ sụt 2 ÷ 4 cm08
11.12200Độ sụt 6 ÷ 8 cm10
11.12300Độ sụt 14 ÷ 17 cm11
 Định mức cấp phối vật liệu vữa bê tông khác12
11.21000Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa bê tông đặc biệt13
 Định mức vật liệu công tác ván khuôn cây chống cho công tác bê tông16
11.30000Định mức vật liệu ván khuôn bê tông đổ tại chỗ19
11.31000Định mức vật liệu ván khuôn gỗ19
11.32000Định mức vật liệu ván khuôn kim loại22
11.33000Định mức vật liệu ván khuôn ván ép định hình24
11.34000Định mức vật liệu ván khuôn bằng ván ép phủ phim26
11.35000Định mức vật liệu ván khuôn bằng nhựa27
11.40000Định mức vật liệu công tác ván khuôn bê tông đúc sẵn29
11.41000Định mức vật liệu ván khuôn gỗ29
11.50000Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu, cầu công tác31
11.51000Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu31
11.52000Định mức vật liệu làm cầu công tác31
 

Chương IV: Định mức sử dụng vật liệu trong công tác sản xuất kết cấu gỗ

Định mức vật liệu sản xuất vi kèo, giằng vì kèo

 
14.10000Định mức vật liệu sản xuất vì kèo81
14.11000Vì kèo gỗ mái ngói không trần81
14.12000Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần83
14.13000Vì kèo gỗ mái íibrô xi măng không trần85
14.14000Vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái íĩbrô xi măng không trần87
14.20000Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo89
14.21000Giằng vì kèo gỗ mái ngói không trần89
14.22000Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói không trần90
14.23000Giằng vì kèo hỗn hợp gồ thép mái ngói có trần khẩu độ vì kèo từ 6m ÷ 10,5m91
14.24000Giằng vì kèo hỗn hợp gỗ thép mái ngói có trần khẩu độ vì kèo từ 12m ÷ 15m93
 Chương V: Định mức sử dụng vật liệu để gia công kim loại và sản xuất kết cấu kim loại 
15.10000Định mức vật liệu công tác gia công kim loại96
15.11000Định mức vật liệu công tác hàn96
15.11100Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn không có góc vát96
15.11200Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y,V với góc vát 60°96
15.11300Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45°96
15.11400Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 60°97
15.11500Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45°97
15.11600Hàn điện hồ quang, hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát98
15.11700Hàn hơi98
15.12000Định mức vật liệu công tác cắt kim loại99
15.12100Cắt thép tấm99
15.12200Cắt thép góc99
15.12300Cắt thép hình u (lòng máng)100
15.12400Cắt thép hình I100
15.12500Cắt thép vuông100
15.12600Cắt thép tròn101 
15.12700Cắt các chi tiết bằng thép có chiều dày < 10mm101
15.12800Cắt mũ đinh tán và bu lông101
15.12900Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn101
15.13000Hàn, buộc cốt thép, sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bê tông102
15.13100Hàn, buộc cốt thép trong bê tông102
15.13200Sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bê tông102
15.20000Định mức vật liệu dùng để sản xuất vì kèo thép104
15.21000Định mức vật liệu sản xuất vì kèo thép mái ngói104
15.22000Định mức vật liệu sản xuất vì kèo thép mái fibrô xi măng104
15.22100Vì kèo thép mái fibrô xi măng khẩu độ L = 12m, bước cột B = 6m104
15.22200Vì kèo thép mái fbrô xi măng khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m105
15.22300Vì kèo thép mái íĩbrô xi măng khẩu độ L = 18m, bước cột B = 6m106
15.23000Định mức vật liệu sản xuất vì kèo thép mái tôn107
15.23100Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L = 12m, bước cột B = 6m107
15.23200Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m108
15.23300Vì kèo thép mái tôn khẩu độ L = 18m, bước cột B = 6m109
15.24000Định mức vật liệu sản xuất vì kèo thép mái lợp tấm bê tông cốt thép110
15.24100Vì kèo thép mái lợp tấm bê tông cốt thép khẩu độ L = 15m, bước cột B = 6m110
15.25000Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo thép111
15.25100Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo thép theo thanh đứng111
15.25200Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo thép nghiêng theo mái111
15.25300Định mức vật liệu sản xuất giằng xà gồ vì kèo thép112
15.25500Định mức vật liệu sản xuất giằng ray, giằng cầu treo113
15.30000Định mức vật liệu dùng để gia công, lắp dựng kết cấu xây dựng hầm, lò114
15.31000Định mức vật liệu gia công, lắp ráp cốt thép và kết cấu kim loại trong hầm114
15.32000Định mức vật liệu gia công vì kèo sắt gia cố hầm114
15.33000Định mức vật liệu gia công móc treo cáp114
 Chương VI: Định mức sử dựng vật liệu trong công tác bảo ôn 
16.10000Định mức vật liệu dùng để bảo ôn116
16.20000Định mức vật liệu dùng để cách nhiệt bề mặt nóng117
16.30000Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt chống gỉ lrn ống dẫn gaz118
16.31000Dạng bọc cách nhiệt bình thường118
16.32000Dạng bọc cách nhiệt có gia cố118
16.33000

Dạng bọc cách nhiệt gia cố nhiều

 

118

 

16.40000

 

Định mức vật liệu dùng để cách nhiệt hơi nước

 

119

 

16.41000Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép bằng vật liệu cuộn119
16.42000Định mức vật liệu dùng để bọc cách thuỷ nhiệt bằng vật liệu cuộn trong phòng vệ sinh120
16.51000Định mức vật liệu bảo ôn bằng Striropho tấm120
16.60000Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt đường ống121
16.70000Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng125
16.80000Định mức vật liệu dùng để sơn đường ống126
16.90000Định mức vật liệu dùng làm lớp gia cố khi bảo ôn ống gió và cấu kiện có mặt phẳng, mặt cong lớn1 97
 Chương VII: Định mức sử dụng vật liệu cho một số công tác khác 
17.10000Định mức vật liệu công tác chống thấm, chống ẩm128
17.20000Định mức vật liệu dụng làm khớp nối, khe co giãn132
 PHẦN II: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU 
21.1000Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công137
21.2000Định mức hao hụt vữa bê tồng142
21.3000Định mức hao hụt vật liệu khâu trung chuyển143
21.4000Định mức hao hụt vật liệu khâu gia công143
21.5000Định mức hao hụt vật liệu trong khâu vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho144
 PHỤ LỤC 
 Phụ lục trọng lượng đơn vị vật liệu145
 Nhóm vật liệu không kim loại145
 Nhóm vật liệu kim loại150
 Quan hệ đơn vị đo đường kính ống178
 Phụ lục phân loại gỗ179
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989