Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức sử dụng vật liệu xây dựng (Phụ lục VII kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
4.5
2017
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-5808-5
ISBN điện tử978-604-82-5821-4
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang184
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức xây dựng quy định tại Thông tư này thay thế định mức xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng và thay thế Phụ lục số II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

 

Xem đầy đủ
Mã hiệuNội dung

Trang

 

Phần 1: THUYẾT MINH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

9

 Phần 2: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

11

 CHƯƠNG I: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

11

 Định mức cấp phối vật liệu vữa bê tông

11

11.10000Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa bê tông

12

11.11000Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 30

12

11.12000Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PC40 & PCB 40

18

11.13000Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95

27

 Định mức cấp phối vật liệu vữa bê tông khác

29

11.21000Định mức cấp phối vật liệu 1m3 vữa bê tông đặc biệt

30

 Định mức Cấp phối vật liệu của công trình giao thông

33

 Định mức vật liệu công tác ván khuôn cây chống cho công tác bê tông

36

 Hệ số sử dụng vật liệu khi luân chuyển

38

11.30000Định mức vật liệu ván khuôn bê tông đô tại chỗ

39

11.31000Định mức vật liệu ván khuôn gồ

39

11.32000Định mức vật liệu ván khuôn kim loại

42

11.33000Định mức vật liệu ván khuôn bằng ván ép công nghiệp

43

11.34000Định mức vật liệu ván khuôn bằng ván ép phủ phim

44

11.35000Định mức vật liệu ván khuôn bằng nhựa

45

11.40000Định mức vật liệu công tác ván khuôn bê tông đúc sẵn

45

11.41000Định mức vật liệu ván khuôn gồ

45

11.50000Định mức vật liệu làm sàn đế vật liệu, cầu công tác

47

11.51000Định mức vật liệu làm sàn đế vật liệu

47

11.52000Định mức vật liệu làm cầu công tác

47

 CHƯƠNG II: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN

49

12.10000Định mức cấp phối vật liệu cho các loại vữa xây, trát

49

 Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, trát thông thường

49

12.10100Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30

49

12.10200Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC 40

50

12.10300Định mức cấp phối vật liệu cho lm3 vữa xây, trát đặc biệt

52

12.10400Định mức cấp phối vật liệu cho lm3 vữa xây, trát bê tông nhẹ

53

12.20000Định mức vật liệu dùng đế xây

54

 Định mức vật liệu để xây kết cấu

55

12.21000Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung

55

12.21100Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)

55

12.21200Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (5x10x20); (4x8x19); (4,5x9x19)

56

12.21300Xây các kết cấu bằng gạch ống (8x8x19); (9x9x19)

57

12.21400Xây các kết cấu bằng gạch rồng (8,5x13x22); (10x13,5x22); (10x15x25)

58

12.21500Xây tuờng bằng gạch thông gió

58

12.22000Xây các kết cấu bằng gạch bê tông

59

12.22100Xây tuờng bằng gạch bê tông

59

12.23000Xây các kết cấu bằng gạch Silicát

60

12.24000Xây các kết cấu bằng gạch chịu lửa

61

12.25000Xây các kết cấu bằng đá

62

12.25100Xây các kết cấu bằng đá hộc

62

12.25200Xây các kết cấu bằng đá đẽo

63

12.25300Xây các kết cấu bằng đá ong

64

12.25400Xây các kết cấu bằng đá xanh miếng hình đa giác

64

12.25500Xây các kết cấu bằng đá chẻ

65

12.30000Định mức vật liệu các công tác hoàn thiện

66

12.31000Định mức vật liệu công tác trát, láng

66

12.31100Trát tuờng bằng vữa thông thuờng

66

12.31200Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

67

12.31300Trát trụ xà, dầm, giằng, trần, sênô, mái hắt, lam ngang

68

12.31400Trát các kết cấu khác

68

12.31500Trát tuờng xây bằng gạch ACC vữa bê tông nhẹ

68

12.31600Láng bề mặt các kết cấu

68

12.32000Định mức vật liệu công tác lát, ốp

69

12.32100Lát gạch bề mặt các kết cấu

69

12.32200Lát đá bề mặt các kết cấu

73

12.32300Lát bề mặt các kết cấu bằng vật liệu cách nhiệt

73

12.32400Ốp gạch lên bề mặt các kết cấu

74

12.32500Ốp đá bề mặt các kết cấu

77

12.32600Ốp, dán bề mặt các kết cấu bằng các loại vật liệu khác

77

12.33000Định mức vật liệu công tác làm sàn, trần, vách ngăn, lợp mái, xây bờ nóc, bờ chảy

78

12.33100Định mức vật liệu công tác làm sàn

78

12.33200Định mức vật liệu công tác làm trần

79

12.33300Định mức vật liệu công tác làm vách ngăn

81

12.33400Định mức vật liệu dùng đế lợp mái

82

12.33500Định mức vật liệu dùng đế xây bờ nóc, bờ chảy

84

12.34000Định mức vật liệu công tác quét vôi, son bả

84

12.34100Định mức vật liệu công tác quét vôi

84

12.34200Định mức vật liệu công tác bả

85

12.34300Định mức vật liệu son bề mặt kết cấu công trình

86

12.34400Định mức vật liệu son bề mặt gồ

87

12.34500Định mức vật liệu dùng đế son bề mặt kim loại

88

12.34600Định mức vật liệu công tác sơn khác

88

 CHƯƠNG III: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC LÀM GIÀN GIÁO

89

13.10000Định mức vật liệu làm giàn giáo tre

89

13.11000Định mức vật liệu, làm giàn giáo tre trong công tác xây tường và kết cấu tương tự khác

91

13.12000Định mức vật liệu làm giàn giáo trát, giàn giáo đóng cọc cừ

92

 

CHƯƠNG IV: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG

CÔNG TÁC GIA CÔNG KẾT CẤU GỖ

93

14.00000Định mức vật liệu gia công vì kèo, giằng vì kèo và các kết cấu gỗ khác

93

14.10000Định mức vật liệu gia công vì kèo

93

14.11000Định mức gia công vì kèo gồ mái ngói

93

14.12000Định mức gia công vì kèo gồ mái Fibrô xi măng

94

14.20000Định mức vật liệu gia công giằng vì kèo và các kết cấu gồ khác

94

14.21000Định mức gia công giằng vì kèo gồ

94

14.22000Định mức gia công giằng vì kèo gồ mái nằm nghiêng

95

14.23000Định mức gia công giằng vì kèo sắt tròn

95

14.24000Định mức gia công xà gồ, cầu phong gồ

96

14.25000Định mức gia công dầm gồ

96

14.26000Định mức gia công các kết cấu gồ mặt cầu

96

 CHƯƠNG V: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU ĐỂ GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ GIA CÔNG KẾT CẤU KIM LOẠI

97

15.10000Định mức vật liệu công tác gia công kim loại

98

15.11000Định mức vật liệu công tác hàn

98

15.11100Hàn điện hồ quang, hàn đôi đầu, đầu thép hàn không có góc vát

98

15.11200Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y, V với góc vát 60°

98

15.11300Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45°

98

15.11400Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 60°

99

15.11500Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45°

99

15.11600Hàn điện hồ quang, hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát

100

15.11700Hàn hơi

100

15.12000Định mức vật liệu công tác cắt kim loại

101

15.12100Cắt thép tấm

101

15.12200Cắt thép góc

101

15.12300Cắt thép hình u (lòng máng)

102

15.12400Cắt thép hình I

102

15.12500Cắt thép vuông

102

15.12600Cắt thép tròn

103

15.12700Cắt các chi tiết bằng thép có chiều dày < 10mm

103

15.12800Cắt mũ đinh tán và bu lông

103

15.12900Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn

103

15.13000Hàn, buộc cốt thép, sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bê tông

104

15.13100Gia công chi tiết chôn ngầm trong bê tông

104

15.20000Định mức vật liệu dùng đế sản xuất vì kèo thép

105

15.21000Định mức vật liệu gia công vì kèo thép

105

15.22000Định mức vật liệu gia công cột thép

106

15.23000Định mức vật liệu gia công giằng mái, xà gồ

106

 CHƯƠNG VI: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BẢO ÔN

107

16.10000Định mức vật liệu dùng đế bảo ôn

108

16.20000Định mức vật liệu dùng đế cách nhiệt bề mặt nóng

109

16.30000Định mức vật liệu dùng đế bọc cách nhiệt chống gỉ lm ống dẫn Gas

110

16.31000Dạng bọc cách nhiệt bình thuờng

110

16.32000Dạng bọc cách nhiệt có gia cố

110

16.33000Dạng bọc cách nhiệt gia cố nhiều

111

16.40000Định mức vật liệu dùng đế cách nhiệt hoi nuớc

111

16.41000Định mức vật liệu dùng đế bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép bằng vật liệu cuộn

111

16.42000Định mức vật liệu dùng đế bọc cách thuỷ nhiệt bằng vật liệu cuộn trong phòng vệ sinh

112

16.51000Định mức vật liệu bảo ôn bằng Striropho tấm

112

16.60000Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt đuờng ống

113

16.70000Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng

117

16.80000Định mức vật liệu dùng đế sơn đuờng ống

118

16.90000Định mức vật liệu dùng làm lớp gia cố khi bảo ôn ống gió và cấu kiện có mặt phang, mặt cong lớn

119

 CHƯƠNG VII: ĐỊNH MỨC sử DỤNG VẬT LIỆU CHO MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

120

17.10000Định mức vật liệu công tác chống thấm, chống ấm

120

17.20000Định mức vật liệu dùng làm khớp nối, khe co giãn

124

 PHẦN 3: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU

129

21.1000Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công

129

21.2000Định mức hao hụt vữa bê tông

134

21.3000Định mức hao hụt vật liệu trong khâu trung chuyến

135

21.4000Định mức hao hụt vật liệu trong khâu gia công

135

21.5000Định mức hao hụt vật liệu trong khâu vận chuyến ngoài công trình và bảo quản tại kho

136

 PHỤ LỤC

137

 Phụ lục trọng lượng đơn vị vật liệu

137

 Nhóm vật liệu không kim loại

137

 Nhóm vật liệu kim loại

142

 Trọng luợng kim loại đen

167

 Quan hệ đơn vị đo đuờng kính ống

170

 Phụ lục phân loại gỗ

171

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989