Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN | 978-604-82-0076-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3479-9 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 235 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong sách trình bày những nghiên cứu về vấn đề độ mỏi của kết cấu thép hàn, nêu kết quả của nhiều thí nghiệm những mối nối hàn trong điều kiện chịu tác dụng của ứng suất biến đổi.
Sách được trình bày dưới dạng thuận lợi để sử dụng khi tính toán vỡ thiết kế.
Sách dùng cho các kỹ sư, các cán bộ khoa học vỡ sinh viên nghiên cứu những vấn đề về tính toán vỡ thiết kế kết cấu thép hàn.
Lời mở đầu | 3 |
Chương mở đầu. Hiện tựợng mỏi | 5 |
Chương 1. Sự phá hoại mỏi | |
1.1. Sự phá hoại mỏi đối với các dạng kết cấu kim loại | 8 |
1.2. Dạng nứt gây khi phá hoại mỏi | 10 |
1.3. Khuyết tật hàn và các vết nứt mỏi | 12 |
1.4. Khái quát về lý thuyết phá hoại mỏi | 14 |
1.5. Biện pháp ngăn ngừa sự phá hoại mỏi | 16 |
Chương 2. Những yếu tố ảnh hưởng đến sứ chịu mỏi và kết cấu | |
của mối nối hàn | |
2.1. Tính không đồng nhất về cấu trúc và thành phần hoá học của thép | 18 |
2.2. Tính chất cơ học của kim loại cơ bản và kim loại ở vùng mối hàn | 19 |
2.3. Tải trọng - loại và tần số chất tải theo chu kỳ | 22 |
2.4. Hiệu ứng kích thước | 26 |
2.5. Sự tập trung ứng suất | 28 |
2.6. Ứng suất dư | 33 |
2.7. Nhiệt độ | 34 |
2.8. Biến cứng nguội | 38 |
2.9. Mối nối hàn và các cấu kiện nối | 38 |
2.10. Trạng thái bề mặt | 41 |
Chương 3. Thí nghiệm mỏi | |
3.1. Các định nghĩa và thuật ngữ | 43 |
3.2. Sự tương quan của những số liệu thí nghiệm trong phòng | |
và độ bền (cờng độ) của những chi tiết ngoài trời | 45 |
3.3. Dạng biểu diễn các số liệu về độ mỏi | 47 |
3.4. Phân tích và đánh giá các số liệu về mỏi | 53 |
Chương 4. Cường độ của thép tấm khi có ứng suất thay đổi | |
4.1. Những mẫu bằng kim loại dạng tấm và dạng dải | 58 |
4.2. Những mẫu cắt | 65 |
Chương 5. Cường độ của mối nối hàn giáp mối chịu ứng suất thay đổi | |
5.1. Mối hàn giáp mối ngang và dọc | 69 |
5.2. Mối nối đối đầu có phần hàn sâu | 103 |
Chương 6. Sức chịu mỏi của mối nối hàn ghép chồng | |
6.1. Mối nối ghép chồng có đường hàn cạnh | 109 |
6.2. Mối hàn chính diện | 118 |
6.3. Những mối nối liên hợp có đờng hàn cạnh và đường | |
hàn chính diện | 128 |
Chương 7. Sức chịu mỏi của một số dạng mối hàn | |
7.1. Mối nối hàn chữ T có đường hàn góc hay đờng hàn giáp mối | 136 |
7.2. Mối nối hàn ghép chồng có khoét lỗ | 142 |
7.3. Mối nối hàn ghép chồng có đinh tán điện và đường hàn góc ở lỗ | 146 |
7.4. Mối nối hàn truyền momen uốn | 153 |
7.5. Những mối nối hàn khác | 158 |
Chương 8. Độ bền của dầm hàn khi có ứng suất thay đổi | |
8.1. Dầm hàn | 163 |
8.2. Tấm ốp bản cánh | 170 |
8.3. Dầm có sờn cứng | 173 |
8.4. Mối nối hàn của dầm | 176 |
8.5. Dầm hàn thành mỏng | 177 |
8.6. Kết quả thí nghiệm và thiết kế dầm | 178 |
Chương 9. Những khuyết tật hàn | |
9.1. Nguyên nhân phát sinh khuyết tật hàn - Cách ngăn ngừa | |
hoặc xử lý | 180 |
9.2. Kiểm tra mối hàn | 184 |
Chương 10. Sử dụng những số liệu về mỏi | |
10.1. Ứng suất cho phép và hệ số an toàn về độ bền | 186 |
10.2. Quy phạm kỹ thuật về kết cấu | 188 |
10.3. Nâng cao cường độ của mối nối hàn khi có ứng suất thay đổi | 188 |
Tài liệu tham khảo | 190 |