Tác giả | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
ISBN | 2007schttndthn |
ISBN điện tử | 978-604-82-4113-1 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2007 |
Danh mục | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Số trang | 57 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ban hành kèm theo Quyết định này tập “ Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị Thành phố Hà Nội”.
Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị Thành phố Hà Nội là cơ sở xác định giá trị dự toán dịch vụ công ích thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội, là chi phí tối đa để các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định giá dịch vụ công ích đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá dịch vụ công ích thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Mọi tổ chức, cá nhân sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước để thực hiện các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội đều phải thực hiện theo quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
MỤC LỤC
Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2007 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Định mức dự toán duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước thành phố Hà Nội 29
Thuyết minh và các quy định áp dụng 31
MÃ HIỆU | NỘI DUNG | TRANG |
---|---|---|
Chương I. Nạo vét bằng thủ công |
| |
TN1.01.00 | Nạo vét bùn cống bằng thủ công | 33 |
TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công | 33 |
TN1.01.20 | Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) | 33 |
TN1.01.30 | Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công | 34 |
TN1.01.40 | Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công | 35 |
TN1.02.00 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công | 35 |
TN1.02.10 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng £ 6m | 35 |
TN1.02.11 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng £ 6m và không có hành lang, không có lối vào | 35 |
TN1.02.12 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng £ 6m và có hành lang, có lối vào | 36 |
TN1.02.20 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m | 36 |
TN1.02.21 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m và không có hành lang, không có lối vào | 36 |
TN1.02.22 | Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m và có hành lang, có lối vào | 37 |
TN1.03.00 | Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước | 38 |
Chương II. Vận chuyển bùn bằng cơ giới |
| |
TN2.01.10 | Vận chuyển bùn bằng xe ôtô tự đổ | 39 |
Chương III. Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước |
| |
TN3.01.00 | Công tác kiểm tra lòng cống | 40 |
TN3.01.10 | Công tác kiểm tra, phát hiện những hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống (Áp dụng khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền) | 40 |
TN3.01.20 | Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi (Áp dụng khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền) | 40 |
TN3.01.30 | Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống | 40 |
TN3.02.40 | Công tác duy trì, kiểm tra quản lý mương, sông | 41 |
Chương IV. Công tác xử lý phế thải thoát nước tại các các bãi chứa bùn |
| |
TN4.01.10 | Công tác xử lý phế thải thoát nước tại bãi chứa bùn | 43 |
Chương V. Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế nắp ga bằng gang, hoặc |
| |
TN5.01.10 | Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế nắp ga bằng gang, hoặc bằng tấm đan bê tông cốt thép (Áp dụng trong trường hợp hư hỏng nặng, sụt cổ ga, vỡ hết nắp ga) | 45 |
TN5.01.20 | Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng bê tông cốt thép (Áp dụng trong trường hợp hư hỏng nặng, sụt cổ ga, vỡ hết nắp ga) | 45 |
TN5.01.30 | Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch | 46 |
TN5.01.40 | Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép và thay thế nắp đan bê tông cốt thép trên rãnh | 47 |
Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 1 tháng 11 năm 2005 hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị | 49 |