Tác giả | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
ISBN | 2010-dgscctxdtphn |
ISBN điện tử | 978-604-82-4111-7 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Số trang | 96 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đơn giá sửa chữa công trình xây dựng Thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa như: cạo bỏ 1m2 sơn, vôi cũ, xây 1m3 tường, gia công lắp dựng thép trong bê tông v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp đảm bảo yêu cầukỹ thuật và phù hợp đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
Mục Lục
MỤC LỤC
MÃ HIỆU | NỘI DUNG | Trang |
---|---|---|
| Quyết định số 6829/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ngày 29/12/2009 về việc công bố Bảng giá ca máy, thiết bị thi công và Đơn giá sửa chữa công trình xây dựng Thành phố Hà Nội | 3 |
| PHẦN I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 5 |
| PHẦN II. ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI | 11 |
Chương I. Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình | 11 | |
XA.0100 | Phá dỡ móng các loại | 12 |
XA.0200 | Phá dỡ nền bê tông | 12 |
XA.0300 | Phá dỡ nền gạch | 13 |
XA.0400 | Phá dỡ tường | 13 |
XA.0500 | Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái | 14 |
XA.0600 | Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy | 14 |
XA.0700 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng | 15 |
XA.0800 | Phá dỡ lớp vữa trát | 15 |
XA.0900 | Phá dỡ hàng rào | 15 |
XA.1000 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ | 15 |
XA.1100 | Phá dỡ các kết cấu khác | 16 |
XA.1200 | Đục lỗ thông tường bê tông | 16 |
XA.1300 | Đục lỗ thông tường xây gạch | 17 |
XA.1400 | Đục mở tường làm cửa | 17 |
XA.1500 | Đục tường, sàn thành rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn | 17 |
XA.1600 | Tháo dỡ các kết cấu | 18 |
XA.2000 | Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc | 21 |
XA.2100 | Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ | 22 |
XA.2200 | Cắt sàn, tường bê tông bằng máy | 23 |
XA.2300 | Đục lớp bê tông mặt ngoài các loại kết cấu bê tông bằng búa căn | 24 |
XA.2400 | Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông | 24 |
XA.2500 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy | 24 |
Chương II. Công tác xây đá, gạch |
| |
XB.1000 | Xây đá hộc | 26 |
XB.4000 | Xây gạch chỉ (6,5´10´22)cm | 30 |
XB.9000 | Xây tường thông gió | 32 |
Chương III. Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ | 33 | |
XC.0000 | Công tác đổ bê tông | 33 |
XC.1000 | Bê tông lót móng, móng, nền, bệ máy | 34 |
XC.2000 | Bê tông tường, cột, xà dầm, giằng | 36 |
XC.3000 | Bê tông sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang | 38 |
XD.0000 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép | 39 |
XD.1100 | Cốt thép móng | 40 |
XD.1200 | Cốt thép bệ máy | 40 |
XD.1300 | Cốt thép tường | 40 |
XD.1400 | Cốt thép cột | 40 |
XD.1500 | Cốt thép xà dầm, giằng | 41 |
XD.1600 | Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng | 41 |
XD.1700 | Cốt thép sàn mái | 41 |
XD.1800 | Cốt thép cầu thang | 41 |
XD.1900 | Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn | 42 |
XE.0000 | Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ | 42 |
XE.1000 | Ván khuôn gỗ | 43 |
XE.1100 | Móng dài, bệ máy | 43 |
XE.1200 | Móng cột | 43 |
XE.1300 | Cột, mố, trụ | 43 |
XE.1400 | Xà dầm, giằng | 43 |
XE.1500 | Tường | 43 |
XE.1600 | Sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 44 |
XE.1700 | Cầu thang | 44 |
Chương IV. Công tác làm mái | 45 | |
XF.1100 | Lợp mái ngói 22 viên/m2 | 45 |
XF.1300 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông | 45 |
XF.1400 | Đảo ngói 22 viên/m2 | 46 |
XF.1700 | Lợp mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa | 46 |
XF.2000 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch chỉ | 46 |
XF.2200 | Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái bằng gạch thẻ | 46 |
XF.3100 | Xây bờ nóc bằng ngói bò | 46 |
XF.3200 | Xây bờ chảy bằng gạch chỉ | 46 |
Chương V. Công tác trát, láng | 47 | |
XG.0000 | Công tác trát | 47 |
XG.1100 | Trát tường | 48 |
XG.1200 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang | 48 |
XG.1300 | Trát xà dầm, trần | 49 |
XG.1400 | Trát phào đơn, gờ chỉ | 50 |
XG.1500 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang | 50 |
XG.2100 | Trát vẩy tường chống vang | 50 |
XG.3100 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường | 51 |
XG.3200 | Trát granitô tay vịn cầu thang | 51 |
XG.3300 | Trát granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng | 51 |
XG.4000 | Trát granitô tường, trụ, cột | 52 |
XG.5000 | Trát đá rửa tường, trụ, cột dày 1cm | 52 |
XG.6000 | Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng | 52 |
XH.0000 | Công tác láng vữa | 53 |
XH.1100 | Láng nền sàn không đánh màu | 53 |
XH.1200 | Láng nền sàn có đánh màu | 53 |
XH.1300 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, máng cáp, | 54 |
XH.1400 | Láng cầu thang | 55 |
XH.2100 | Láng granitô nền, sàn, cầu thang | 55 |
Chương VI. Công tác ốp, lát gạch, đá | 56 | |
XI.0000 | Công tác ốp gạch, đá | 56 |
XI.2000 | Ốp gạch men sứ 20´15cm | 56 |
XI.3000 | Ốp gạch men sứ 15´15cm | 56 |
XI.4000 | Ốp gạch đất sét nung | 57 |
XI.5000 | Ốp gạch gốm tráng men 3´10cm | 57 |
XI.7000 | Ốp đá cẩm thạch, hoa cương | 57 |
XK.0000 | Công tác lát gạch, đá | 58 |
XK.1100 | Lát gạch chỉ 6,5´10´22 cm | 58 |
XK.2100 | Lát gạch lá nem | 58 |
XK.2200 | Lát gạch xi măng | 58 |
XK.3100 | Lát gạch ceramic và granit nhân tạo | 59 |
XK.4000 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè | 59 |
XK.5100 | Lát đá cẩm thạch, hoa cương | 60 |
XK.6100 | Lát gạch chống nóng | 60 |
Chương VII. Công tác làm trần làm mộc trang trí thông dụng | 61 | |
XL.1100 | Làm trần vôi rơm | 61 |
XL.1200 | Làm trần mè gỗ | 61 |
XL.2100 | Làm trần ván ép | 61 |
XL.2200 | Làm trần fibrô xi măng | 61 |
XL.3100 | Làm trần cót ép | 62 |
XL.3200 | Làm trần gỗ dán | 62 |
XL.4100 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50´50cm; 63´41cm | 62 |
XL.4200 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50´50cm; 63´41cm | 62 |
XL.5100 | Làm trần lambris gỗ | 62 |
XL.6100 | Làm vách ngăn bằng ván ép | 63 |
XL.6200 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít | 63 |
XL.6300 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí | 63 |
XL.7100 | Gia công và đóng chân tường bằng gỗ | 63 |
XL.8100 | Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ | 63 |
XL.7300 | Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | 64 |
XL.7400 | Gia công và lắp dựng gỗ dầm sàn, dầm trần | 64 |
XL.7500 | Làm mặt sàn gỗ | 64 |
XL.7600 | Làm tường lambris gỗ | 64 |
XL.7700 | Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3´1 cm | 65 |
XL.7800 | Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ | 65 |
XL.8100 | Dán foocmica vào các kết cấu dạng tấm | 65 |
XL.8200 | Dán foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng = 3 cm | 65 |
Chương VIII. Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ và một số công tác khác | 66 | |
XM.0000 | Quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu | 66 |
XM.1100 | Quét vôi các kết cấu | 66 |
XM.1300 | Quét nước xi măng | 66 |
XM.1400 | Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng | 66 |
XM.2100 | Công tác bả ma tít, xi măng (3 lần) vào các kết cấu | 67 |
XM.2200 | Công tác bả hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia | 67 |
XM.2300 | Công tác bả ventônít (bả 3 lần) vào các kết cấu | 67 |
XM.3100 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu | 68 |
XM.3200 | Quét nhựa bi tum và dán bao tải | 68 |
XM.4100 | Chét khe nối | 68 |
XN.0000 | Công tác sơn | 68 |
XN.1000 | Sơn cửa | 69 |
XN.2100 | Sơn gỗ, sơn kính mờ | 69 |
XN.3100 | Sơn tường | 69 |
XN.3200 | Sơn sắt thép | 69 |
XN.4100 | Sơn silicát vào các kết cấu đã bả | 70 |
XN.5000 | Đánh véc ni kết cấu gỗ | 70 |
XN.5100 | Đánh vécni tampon | 70 |
XN.5200 | Đánh vécni cobalt | 70 |
XN.6000 | Cắt và lắp kính | 71 |
XN.7000 | Lắp các loại phụ kiện của cửa (ke, khoá, chốt hãm...) | 71 |
XN.8100 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox trên mái | 72 |
XN.8200 | Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa trên mái | 73 |
Chương IX. Dàn giáo phục vụ thi công | 75 | |
XO.1000 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép ống | 76 |
XO.1100 | Dàn giáo ngoài | 76 |
XO.1200 | Dàn giáo trong | 76 |
XO.2000 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo tre | 76 |
XO.2100 | Dàn giáo ngoài | 76 |
XO.2200 | Dàn giáo trong | 76 |
Chương X. Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải | 77 | |
XP.0000 | Bốc xếp và vận chuyển vật liệu, phế thải | 77 |
XP.9200 | Vận chuyển phế thải bằng ôtô | 81 |
Danh mục vật tư lập đơn giá sửa chữa công trình xây dựng Thành phố Hà Nội | 82 | |
Bảng giá ca máy, thiết bị thi công sửa chữa công trình xây dựng Thành phố Hà Nội | 88 |