Tác giả | Lê Văn Cử |
ISBN | 978-604-82-1729-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6770-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Lê Văn Cử |
Số trang | 226 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sách này giới thiệu Lý luận động lực học đường sắt cao tốc và ứng dụng trong thực tế xây dựng Kết cấu đường ray đường sắt cao tốc, tiêu chuẩn quản lý bảo dưỡng duy tu đường sắt cao tốc, cơ giới hóa bảo dưỡng sửa chữa đường sắt cao tốc.
Cống hiến của sách này là nguyên tác Trạch Uyển Minh đã sáng tạo mô hình đại hệ thống mô phỏng giống thực: Hệ thống đầu máy toa xe cao tốc và hệ thống đường ray là hệ thống con trong một chỉnh thể hệ thống lớn. Tác dụng bánh xe - ray là mắt xích liên kết hai hệ thống con. Mô hình có hệ phương trình bậc hai, độ tự do tới trên 500, để tìm nghiệm của hệ thống lớn phi tuyến, nguyên tác đã nghiên cứu thành công phương pháp tích phân sổ hiển thức tốc độ nhanh là tiền đề thực thỉ việc mô phỏng động lực học ngẫu họp toa xe cao tốc - đường ray trên máy vi tính, phổ thông.
Sách này chẳng những phương pháp lý luận mới mẻ mà tỉnh ứng dụng thực tế rất cao, nhất là thiết kế kết cấu đường ray đường sắt cao tốc.
Sách này là học liệu môn Chuyên đề cầu đường cho sinh viên các lớp Đường Sắt, Cầu - Đường sắt và Đường sắt đô thị, đồng thời cũng là học liệu tham khảo ở bậc sau đại học cho chuyên ngành Xây dựng Đường sắt của trường Đại học Giao thông Vận tải.
Cuốn sách có thể là học liệu cho các kỹ sư, tư vấn thiết kế, các đơn vị thi công và quản lý về đường sắt cao tốc.
Nội dung cuốn sách gồm 03 chương
Chương 1: Lý luận động lực học đường sắt cao tốc
Chương 2: Thiết kế giảm chấn kết cấu đường ray đường sắt cao tốc
Chương 3: Tính an toàn vận hành toa xe cao tốc trên đường sắt không phang thuận và tiêu chuẩn quản lý duy tu đường sắt cao tốc, cơ giới hóa bảo dưỡng sửa chữa đường sắt cao tốc.
MỤC LỤC | trang |
Lờì nói đầu | 3 |
Chương 1 LÝ LUẬN ĐỘNG LỰC HỌC ĐƯỜNG SẮT CAO TỐC | |
1.1. Tư tưởng cơ bản của lý luận động lực học ngẫu hợp toa xe cao tốc - đường ray | 5 |
1.2. Mô hình lý luận động lực học ngẫu hợp toa xe cao tốc - đường ray | 6 |
1.2.1. Mô hình động lực học ngẫu họp toa xe cao tốc - đường ray | 6 |
1.2.2. Phương trình động lực học ngẫu hợp toa xe cao tốc - đường ray | 7 |
1.3. Đặc điểm động lực kết cấu đường ray đường sắt cao tốc | 56 |
1.3.1. Động lực hưởng ứng đường ray của mối hàn ray không phang thuận | 56 |
1.3.2. Đặc điểm tác dụng động lực bánh xe - ray của mài mòn hình làn sóng đường ray đường sắt cao tốc gây ra | 59 |
1.3.3. Vấn đề động lực đường ray đoạn quậ độ nền đường và cầu đường sắt cao tốc | 60 |
Chương 2 THIẾT KẾ GIẢM CHẤN KẾT CẤỤ ĐƯỜNG SẮT CAO TỐC | |
2.1. Đường sắt không mối nối vượt khu gian (giai pháp 1) | 63 |
2.1.1. Đường ghi không mối nối | 64 |
2.1.2. Tình hình phát triển tuyến đường sắt khộhg khe nối nước ngoài | 66 |
2.1.3. Tình hình phát triển tuyến đường không mối nối đường sắt Trung Quốc | 68 |
2.1.4. Kỹ thuật chủ yếu của đường sắt không mối nối vượt khu gian | 68 |
2.2. Phụ kiện giữ ray đàn hồi cao (giải pháp 2) | 69 |
2.3. Tà vẹt bê tông cốt thép tấm bản (giải pháp 3) | 73 |
2.3.1. Đường ray trên tấm bản của Nhật Bản | 74 |
2.3.2. Tà vẹt bê tông kiểu mới nước ngoài | 77 |
2.3.3. Thiết kế kết cấu đường ray không đá dăm kiểu tấm bản | 78 |
2.3.4. Thí dụ: tính thiết kế tấm bản đường ray phòng chấn đường sắt cao tốc PRC [A-55CN] | 88 |
2.3.5. Thí dụ tính thiết kế tấm bản đường ray đường sắt cao tốc [A-51CT] | 123 |
2.3.6. Cấu trúc đường sắt cao tốc của Trung Quốc | 150 |
2.4. Đá balát chất lượng đặc biệt (giải pháp 4) | 157 |
Chương 3 TÍNH AN TOÀN VẬN HÀNH CỦA TOA XE CAO TỐC TRÊN ĐƯỜNG SẮT KHÔNG PHẲNG THUẬN VÀ TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ DUY TU ĐƯỜNG SẮT CAO TỐC, CO GIỚI. HÓA BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT CAO TỐC | |
3.1. ứng dụng trong nghiên cứu tiêu chuẩn an toàn của lý luận động lực học ngẫu hợp toa xe cao tốc - đường ray trên đường sắt khống phang thuận | 159 |
3.2. Hạn trị an toàn không phang thuận hình học thường gặp | 160 |
3.2.1. Phân tích không phẳng thuận phương hướng của đường ray | 160 |
3.2.2. Phân tích không phang thuận cự ly ray | 161 |
3.2.3. Phân tích không phang thuận cao thấp của ray | 162 |
3.2.4. Phân tích không phẳng thuận thủy bình của đường ray | 162 |
3.3. Ảnh hưởng của hố tam giác đường đối với an toàn chạy tàu | 163 |
3.4. Chuẩn tắc khống chế an toàn của không phẳng thuận phức hợp | 165 |
3.5. Tiêu chuẩn quản lý và mục tiêu cơ bản trong quản lý duy tu đường ray đường sắt cao tốc | 168 |
3.5.1. Khái niệm | 168 |
3.5.2. Quản lý duy tu đường sắt Shinkansen Nhật Bản | 168 |
3.5.3. Quản lý duy tu đường ray đường sắt cao tốc nước Pháp | 170 |
3.5.4. Quản lý duy tu đường ray đường sắt cao tốc nước Đức | 173 |
3.5.5. Tiêu chuẩn duy tu đường ray đường sắt cao tốc nước Anh | 174 |
3.5.6. Tiêu chuẩn quản lý duy tu đường ray đường sắt cao tốc Trung Quốc | 175 |
3.6. Cơ giới hóa bảo dưỡng sửa chữa đường sắt cao tốc | 175 |
3.6.1. Xe khám thương tật ray | 176 |
3.6.2. Xe đánh mài ray | 183 |
3.6.3. Đoàn tàu kiểm đo tổng họp đường ray cao tốc | 193 |
3.6.4. Trang bị cơ giới bảo dưỡng đường sắt cỡ lớn | 201 |
3.6.5. Xe nâng dật chèn đường kiểu 08-32 | 202 |
3.6.6. Xe sàng đá dăm toàn mặt cat RM80 | 206 |
3.6.7. Xe ổn định động lực kiểu WD320 | 209 |
3.6.8. Xe phối đá dăm chỉnh hình mái đá SPZ-200 | 212 |
Tài liệu tham khảo | 215 |
PHỤ LỤC | |
Phụ lục A: Bảng tham số tiếp xúc e-lip của bánh xe - ray | 216 |
Phụ lục B: Cij của lý luận trượt dẻo tuyến tính Kalker | 218 |
Phụ lục C: Tài liệu phần mềm mô phỏng VICT | 220 |
Phụ lục D: Tham sổ cơ bản của hệ thống bánh xe - ray | 221 |