Tác giả | Đặng Trung Thành |
ISBN | 978-604-82-2559-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3318-1 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Đặng Trung Thành |
Số trang | 194 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quyển sách: “Gia cố đất đá và thi công công trình ngầm trong điều kiện đặc biệt” được biên soạn theo chương trình giảng dạy đại học của chuyên ngành Xây dựng công trình Ngầm, Xây dựng công trình Ngầm và Mỏ, thuộc Bộ môn Xây dựng công trình Ngầm và Mỏ, Khoa Xây dựng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất.
Thi công công trình ngầm không phải lúc nào cũng được thi công thuận lợi, bình thường và dễ dàng. Khi gặp các điều kiện địa chất, địa chất thủy văn công trình phức tạp, có thể gọi là điều kiện thi công đặc biệt như: nổ khí, nổ đá, bùng nền, chứa nhiều nước, phay phá, nước có áp,... thì quá trình thi công sẽ gặp nhiều khó khăn. Trong những điều kiện như vậy phải sử dụng các biện pháp gia cố nhằm đưa đất đá về trạng thái ổn định, an toàn, có thể xây dựng được công trình với chi phí phù hợp.
Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về những giải pháp kỹ thuật nhằm cải thiện các điều kiện đất đá, làm cho đất đá ổn định, vững chắc hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho công tác thi công và chống giữ.
Lời nói đầu | 3 |
CHƯƠNG MỞ ĐẦU | |
1. Các điều kiện đặc biệt | 6 |
2. Phân loại các điều kiện đặc biệt | 8 |
3. Các phương pháp gia cố đất đá và thi công | 9 |
CHƯƠNG 1. PHƯƠNG PHÁP BƠM ÉP VỮA | |
1.1. Khái niệm | 10 |
1.2. Ép vữa xi măng | 10 |
1.1.2. Ép vữa xi măng trước khi thi công | 11 |
1.2.2.2. Công trình nằm nghiêng và nằm ngang | 22 |
1.2.2.3. Xi măng và vữa xi măng | 26 |
1.2.2.4. Thiết bị bơm vữa xi măng | 28 |
1.2.2.5. Phương pháp bơm ép vữa | 28 |
1.2.2.6. Kiểm tra chất lượng bơm ép vữa | 30 |
1.2.2.7. Thi công công trình trong đất đá xi măng hóa | 30 |
1.2.3. Bơm ép vữa xi măng sau khi thi công | 31 |
1.2.3.1. Phương pháp bơm ép vữa | 31 |
1.2.3.2. Thành phần vữa xi măng ép vữa bổ sung | 33 |
1.2.4. Ưu nhược điểm của phương pháp ép vữa xi măng | 34 |
1.2.4.1. Ưu điểm | 34 |
1.2.4.2. Nhược điểm | 34 |
1.3. Ép vữa đất sét | 34 |
1.3.1. Vữa đất sét | 34 |
1.3.2. Thiết bị và bố trí lỗ khoan bơm dung dịch | 35 |
1.3.3. Phương pháp bơm ép vữa | 36 |
1.3.4. Ưu nhược điểm của phương pháp | 36 |
1.4. Ép vữa hắc ín (nhựa đường) | 36 |
1.4.1. Điều kiện áp dụng | 36 |
1.4.2. Phương pháp ép vữa nhựa đường | 37 |
1.4.3. Ưu nhược điểm của phương pháp bơm ép vữa nhựa đường | 41 |
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐÓNG BĂNG | |
2.1. Khái niệm | 43 |
2.2. Điều kiện áp dụng | 44 |
2.3. Xác định chiều dày của lớp đất đá đóng băng xung quanh công trình | 45 |
2.4. Lỗ khoan làm lạnh | 46 |
2.4.1. Công trình thẳng đứng | 46 |
2.4.2. Công trình nằm nghiêng | 48 |
2.4.3. Công trình nằm ngang | 51 |
2.5. Thiết bị khoan lỗ khoan làm lạnh | 52 |
2.6. Thiết bị làm lạnh | 53 |
2.6.1. Thiết bị trạm làm lạnh | 53 |
2.6.2. Thiết bị làm lạnh cho lỗ khoan | 54 |
2.7. Dung dịch muối làm lạnh | 55 |
2.8. Quy trình làm lạnh | 56 |
2.9. Xác định lượng dung dịch, nước tiêu thụ và đường ống dẫn chính | 58 |
2.9.1. Lượng dung dịch tiêu thụ | 58 |
2.9.2. Lượng nước tiêu thụ | 59 |
2.9.3. Đường kính ống dẫn chính | 59 |
2.10. Kiểm tra kết quả làm lạnh | 59 |
2.11. Tính chất cơ lý của đất đá đóng băng | 61 |
2.12. Thi công công trình trong đất đá đóng băng | 62 |
2.12.1. Đào đất đá | 62 |
2.12.2. Chống công trình | 63 |
2.13. Làm tan băng và tháo thiết bị làm lạnh | 64 |
2.13.1. Làm tan băng | 64 |
2.13.2. Tháo thiết bị làm lạnh | 65 |
2.14. Tính toán các thông số cơ bản làm đóng băng nước với đất đá | 65 |
2.14.1. Nhiệt lượng lấy đi để đóng băng 1m3 đất đá | 65 |
2.14.2. Năng suất làm lạnh của thiết bị làm lạnh | 68 |
2.14.3. Thời gian tạo thành cột đất đá đóng băng | 69 |
2.14.4. Thời gian làm tan băng | 71 |
2.15. Các trường hợp đặc biệt làm đóng băng nước với đất đá | 72 |
2.15.1. Đóng băng từng vùng | 72 |
2.15.2. Làm lạnh đứt đoạn (đứt quãng) | 73 |
2.16. Ưu nhược điểm của phương pháp | 73 |
2.16.1. Ưu điểm | 73 |
2.16.2. Nhược điểm | 74 |
2.17. Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật khi thi công công trình bằng phương pháp đóng băng | 74 |
2.17.1. Thời gian để hoàn thành quá trình làm lạnh | 74 |
2.17.2. Tốc độ thi công | 74 |
2.17.3. Năng suất lao động | 74 |
2.17.4. Giá thành thi công 1 mét công trình | 74 |
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP ĐÓNG CỌC | |
3.1. Điều kiện áp dụng | 75 |
3.2. Phương pháp thi công | 76 |
3.2.1. Công trình thẳng đứng | 76 |
3.2.2. Miệng công trình | 76 |
3.2.3. Cọc bằng gỗ | 77 |
3.2.4. Cọc bằng kim loại | 81 |
3.2.5. Cọc bê tông đổ tại chỗ | 81 |
3.2.6. Công trình nằm nghiêng và công trình nằm ngang | 87 |
3.2.7. Gia cố đất đá xung quanh công trình bằng neo vượt trước | 89 |
3.3. Ưu nhược điểm của phương pháp | 91 |
3.3.1. Ưu điểm | 91 |
3.3.2. Nhược điểm | 91 |
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG PHÁP HẠ MỰC NƯỚC NGẦM | |
(PHƯƠNG PHÁP THÁO KHÔ) | 92 |
4.1. Điều kiện áp dụng | 92 |
4.2. Các phương pháp hạ mực nước ngầm | 93 |
4.2.1. Bơm nước từ các lỗ khoan | 93 |
4.2.2. Tháo nước | 93 |
4.2.3. Đẩy ép nước ra khỏi khu vực thi công | 94 |
4.3. Lỗ khoan hạ mức nước ngầm | 95 |
4.3.1. Công trình thẳng đứng | 95 |
4.3.2. Công trình nằm ngang và nghiêng | 96 |
4.4. Thiết bị hạ mức nước ngầm | 98 |
4.5. Tính toán các thông số và năng suất | |
lỗ khoan hạ mực nước ngầm | 99 |
4.5.1. Chuyển động của nước ngầm | 99 |
4.5.2. Bán kính ảnh hưởng của phễu hạ mực nước ngầm | 101 |
4.5.3. Năng suất lỗ khoan hút nước | 101 |
4.6. Thoát nước bằng các công trình phụ | 104 |
4.7. Phương pháp đẩy nước ra khỏi gương công trình | |
(phương pháp dùng buồng khí nén) | 106 |
4.7.1. Điều kiện áp dụng | 106 |
4.7.2. Công trình thẳng đứng | 106 |
4.7.2.1. Sơ đồ buồng làm việc di động | 107 |
4.7.2.2. Sơ đồ buồng làm việc cố định | 119 |
4.7.3. Công trình nằm ngang và nghiêng | 120 |
4.8. Ưu nhược điểm của phương pháp hạ mực nước ngầm | 122 |
4.8.1. Ưu điểm | 122 |
4.8.2. Nhược điểm | 122 |
CHƯƠNG 5. PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC VÀ ĐIỆN HÓA HỌC | |
123 | |
5.1. Phương pháp hóa học | 123 |
5.1.1. Điều kiện áp dụng | 124 |
5.1.2. Dung dịch hóa học | 124 |
5.1.3. Thiết bị silicat hóa | 125 |
5.1.4. Xác định bán kính khuyếch tán của dung dịch hóa học trong đất đá (r) | 126 |
5.1.5. Phương pháp bơm dung dịch công trình thẳng đứng | 131 |
5.1.6. Phương pháp bơm dung dịch đối với công trình nằm nghiêng và nằm ngang | 131 |
5.1.7. Ưu nhược điểm của phương pháp silicat hóa | 132 |
5.1.7.1. Ưu điểm | 132 |
5.1.7.2. Nhược điểm | 132 |
5.2. Phương pháp điện hóa học (điện phân) | 132 |
5.2.1. Điều kiện áp dụng | 132 |
5.2.2. Nội dung của phương pháp | 132 |
5.3. Gia cố sét bằng phương pháp điện hóa học | 134 |
CHƯƠNG 6. THI CÔNG CÔNG TRÌNH NGẦM TRONG ĐẤT ĐÁ | |
CÓ HIỆN TƯỢNG NỔ KHÍ, NỔ ĐÁ VÀ SUNG VA ĐẬP | |
6.1. Khái niệm | 136 |
6.1.1. Hiện tượng nổ đá, nổ khí | 136 |
6.1.2. Hiện tượng sung đập (cú đấm mỏ) | 137 |
6.2. Các biện pháp ngăn ngừa và hạn chế hiện tượng nổ khí, bụi và sung đập | 138 |
6.2.1. Nổ khí, nổ đá | 138 |
6.2.2. Sung va đập | 138 |
6.3. Các giải pháp chính khi xây dựng công trình ngầm | 138 |
6.3.1. Trong đất đá có hiện tượng nổ khí, nổ đá | 138 |
6.3.2. Trong đá có hiện tượng sung va đập | 139 |
CHƯƠNG 7. PHƯƠNG PHÁP THẢ VỎ CHỐNG CHÌM | |
7.1. Điều kiện áp dụng | 141 |
7.2. Cấu tạo của vỏ chống chìm | 141 |
7.2.1. Thành vỏ chống chìm | 142 |
7.2.2. Đế cắt (móng cắt) | 143 |
7.2.3. Thanh giằng | 144 |
7.3. Tính toán cơ cấu vỏ chống chìm | 144 |
7.3.1. Miệng công trình | 144 |
7.3.2. Chiều dày vỏ chống chìm | 146 |
7.3.3. Chiều cao của vỏ chống chìm | 146 |
7.3.4. Thanh giằng | 147 |
7.3.5. Tính toán việc hạ vỏ chống chìm | 149 |
7.3.6. Phương pháp thi công | 154 |
7.3.6.1. Hạ vỏ chống chìm | 154 |
7.3.6.2. Đào và vận chuyển đất đá | 155 |
7.3.6.3. Kiểm tra độ lệch và xử lý sự cố trong quá trình | |
vỏ chống chìm trong đất đá | 156 |
CHƯƠNG 8. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NGẦM | |
QUA SÔNG, BIỂN | |
8.1. Khái niệm | 157 |
8.2. Các phương pháp thi công | 158 |
8.2.1. Trường hợp hầm thi công trong các lớp đất đá đáy sông, biển | 158 |
8.2.2. Trường hợp đường hầm đặt trên đáy sông, biển | 158 |
8.2.3. Trường hợp đường hầm đặt trên trụ, trên đập | 160 |
8.3. Công tác lắp ghép các đoạn hầm | 160 |
CHƯƠNG 9. THI CÔNG CÔNG TRÌNH THẲNG ĐỨNG | |
BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN | |
9.1. Khái niệm | 162 |
9.2. Phương pháp khoan toàn tiết diện | 163 |
9.3. Phương pháp khoan bẻ lõi | 169 |
CHƯƠNG 10. THI CÔNG CÔNG TRÌNH NGẦM | |
BẰNG KHIÊN ĐÀO | |
10.1. Khái niệm | 173 |
10.2. Vỏ bảo vệ | 173 |
10.2.1. Kết cấu vỏ bảo vệ | 174 |
10.2.2. Phân loại vỏ bảo vệ | 175 |
10.3. Máy khiên đào | 175 |
10.3.1. Máy khiên đào toàn gương | 176 |
10.3.2. Máy khiên đào từng phần gương | 178 |
10.4. Vỏ chống hầm khi thi công bằng máy khiên đào | 179 |
10.4.1. Thi công vỏ tubin và vỏ tấm ghép | 180 |
10.4.2. Thi công vỏ bê tông nén | 180 |
10.5. Các bước xây dựng đường hầm | 182 |
10.5.1. Công tác chuẩn bị | 182 |
10.5.2. Công tác phá đá, vận chuyển đá và chống hầm | 183 |
10.5.3. Công tác kiểm tra | 184 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 185 |