Tác giả | Phạm Ngọc Nam |
ISBN | 978-604-82-2434-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3603-8 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Phạm Ngọc Nam |
Số trang | 148 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình Thực tập mô đun Gia công ống thép dành cho học sinh, sinh viên hệ cao đẳng nghề, trung cấp nghề Lắp đặt đường ống công nghệ nhằm hướng dẫn thực hành các kỹ năng cơ bản của công việc trong gia công cơ khí.
Các bài thực hành chủ yếu hướng dẫn các thao, động tác cơ bản trong gia công phụ kiện đường ống và ống thép có đường kính từ 100mm trở lên và hình thành các kỹ năng sử dụng thiết bị, gia công cắt gọt kim loại và kỹ năng hàn cơ bản.
Để học sinh, sinh viên có thể hình thành được kỹ năng cơ bản trong gia công đường ống thì trước khi thực hành, họ cần được cung cấp những kiến thức cơ bản về lý thuyết chuyên môn chuyên ngành lắp đặt đường ống.
Khi học sinh, sinh viên đã nắm được kiến thức cơ bản cần phải làm thì công việc học tập các bài thực hành sẽ có tốt hơn. Điều đó sẽ phản ánh tính khoa học và hiệu quả của việc thiết kế và biên soạn giáo trình học tập môn Gia công lắp đặt đường ống thép.
Qua giáo trình này, học sinh, sinh viên có thể đọc và hiểu được trình tự các bước trong công việc cụ thể để thực hiện chúng độc lập, đảm bảo kết quả tốt trong quá trình học tập.
Trang | |
LỜI NÓI ĐẦU | 3 |
PHẦN I | 5 |
KỸ THUẬT GIA CÔNG ỐNG THÉP | 5 |
BÀI 1 | 5 |
SỬ DỤNG DỤNG CỤ THIẾT BỊ GIA CÔNG | 5 |
I. MỤC TIÊU | 5 |
1. Về kiến thức | 5 |
2. Về kỹ năng | 5 |
3. Về thái độ | 5 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN SỬ DỤNG THIẾT BỊ GIA CÔNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP | 5 |
1. Sử dụng máy cắt đĩa | 5 |
2. Sử dụng máy cắt ống CNC | 6 |
3. Sử dụng máy gia công ren | 6 |
4. Sử dụng máy cắt và vát mép ống thép | 6 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 6 |
1.1. SỬ DỤNG MÁY CẮT ĐĨA | 6 |
1.1.1. Cấu tạo máy cắt đĩa D350 | 6 |
1.1.2. Sử dụng máy cắt đĩa | 9 |
1.1.3. Cắt ống, thanh kim loại | 12 |
1.2. SỬ DỤNG MÁY CẮT ỐNG CNC | 15 |
1.2.1. Cấu tạo máy cắt CNC | 15 |
1.2.2. Cắt trên máy CNC | 19 |
1.2.3.Vận hành cắt trên máy CNC | 21 |
5. Vận hành máy | 24 |
1.3. SỬ DỤNG MÁY GIA CÔNG REN | 31 |
1.3.1. Cấu tạo máy ren ống | 32 |
1.3.2. Vận hành máy ren ống | 34 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 36 |
BÀI 2 | 37 |
CẮT ỐNG THÉP | 37 |
I. MỤC TIÊU | 37 |
1. Về kiến thức | 37 |
2. Về kỹ năng | 37 |
3- Về thái độ | 37 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ KHOAN CẮT ỐNG THÉP | 37 |
1. Cắt ống thép đen trên máy cắt đĩa | 37 |
2. Cắt ống thép đen trên máy CNC | 37 |
3. Khoan cắt lỗ trên máy cắt CNC | 37 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 37 |
2.1. CẮT ỐNG THÉP TRÊN MÁY CẮT ĐĨA | 38 |
2.1.1. Kiểm tra máy và điều kiện an toàn | 38 |
2.1.2. Cắt ống thép đen | 39 |
2.2. CẮT TRÊN MÁY CẮT CNC | 39 |
2.2.1. Công tác chuẩn bị trước khi cắt | 39 |
2.2.2. Cắt ống trên máy cắt CNC | 40 |
2.2.3. Cắt tôn tấm trên máy cắt CNC | 41 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 42 |
BÀI 3 | 43 |
MÀI VÁT CẠNH MIỆNG ỐNG THÉP | 43 |
I. MỤC TIÊU | 43 |
1. Về kiến thức | 43 |
2. Về kỹ năng | 43 |
3. Về thái độ | 43 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ MÀI SỬA ĐẦU ỐNG | 43 |
1. Mài vát mép đầu ống bằng máy mài cầm tay | 43 |
2. Vát mép đầu ống bằng thiết bị chuyên dùng | 43 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 44 |
3.1. MÀI VÁT MÉP ĐẦU ỐNG BẰNG MÁY MÀI CẦM TAY | 44 |
3.1.1. Sử dụng máy mài cầm tay | 44 |
3.1.2. Mài vát mép ống (góc vát 3mm ´ 30o) | 47 |
3.2. VÁT MÉP ĐẦU ỐNG BẰNG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG | 49 |
3.2.1. Sử dụng thiết bị vát mép | 49 |
3.2.2. Vát mép ống 30o | 51 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA 5 | 2 |
BÀI 4 | 53 |
REN ỐNG THÉP | 53 |
I. MỤC TIÊU | 53 |
1. Về kiến thức | 53 |
2. Về kỹ năng | 53 |
3. Về thái độ | 53 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ GIA CÔNG REN | 53 |
1. Ren ống thủ công | 53 |
2. Ren ống bằng máy | 53 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 53 |
4.1. REN ỐNG BẰNG BÀN REN THỦ CÔNG | 54 |
4.1.1. Ren ống thép tráng kẽm Dn 15 | 54 |
4.2. REN ỐNG BẰNG MÁY | 57 |
4.2.1. Chuẩn bị | 57 |
4.2.2. Rem ống | 60 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 63 |
PHẦN II | 64 |
CHẾ TẠO PHỤ KIỆN TỪ ỐNG TIÊU CHUẨN | 64 |
BÀI 5 | 64 |
GIA CÔNG KHUỶU 900 BA MẢNH | 64 |
I. MỤC TIÊU | 64 |
1. Về kiến thức | 64 |
2. Về kỹ năng | 64 |
3. Về thái độ. | 64 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ KỸ THUẬT GIA CÔNG PHỤ KIỆN | 64 |
1. Gia công bằng phương pháp thủ công | 64 |
2. Gia công trên máy CNC | 64 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 65 |
5.1. GIA CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG | 65 |
5.1.1. Khai triển cút 90o (3 mảnh) trên mặt phẳng cho ống thép Dn100mm, bán kính cung uốn R=1,5D | 65 |
5.1.2.Cưa cắt các đoạn ống | 69 |
5.1.3.Hàn nối các đoạn ống | 70 |
5.2. GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC | 70 |
5.2.1.Gá lắp, căn chỉnh ống trên máy | 70 |
5.2.2. Cấp khí | 71 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 75 |
BÀI 6 | 76 |
GIA CÔNG KHUỶU 900 NĂM MẢNH | 76 |
I. MỤC TIÊU | 76 |
1. Về kiến thức | 76 |
2. Về kỹ năng | 76 |
3. Về thái độ | 76 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ KỸ THUẬT GIA CÔNG PHỤ KIỆN | 76 |
1. Gia công bằng phương pháp thủ công | 76 |
2. Gia công trên máy CNC. | 76 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 77 |
6.1. GIA CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG | 77 |
6.1.1.Khai triển cút 90º ( 5 mảnh ) | 77 |
6.1.2.Cưa cắt các đoạn ống | 81 |
6.1.3.Hàn nối các đoạn ống | 82 |
6.2. GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC | 82 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 83 |
BÀI 7 | 84 |
GIA CÔNG TÊ VUÔNG GÓC CÙNG ĐƯỜNG KÍNH | 84 |
I. MỤC TIÊU | 84 |
1. Về kiến thức | 84 |
2. Về kỹ năng | 84 |
3. Về thái độ | 84 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ KỸ THUẬT GIA CÔNG PHỤ KIỆN | 84 |
1. Chuẩn bị vật liệu và các dụng cụ | 84 |
2. Vẽ khai triển tỷ lệ 1:1 | 84 |
3. Cắt ống | 84 |
4. Hàn tê | 84 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 85 |
7.1. GIA CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG | 85 |
7.1.1.Khai triển tê đều Dn100mm | 85 |
7.1.2.Cưa cắt các đoạn ống | 88 |
7.1.3. Hàn nối các đoạn ống | 89 |
7.2. GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC | 89 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 90 |
BÀI 8 | 91 |
GIA CÔNG TÊ XIÊN GÓC CÙNG ĐƯỜNG KÍNH | 91 |
I. MỤC TIÊU | 91 |
1. Về kiến thức | 91 |
2. Về kỹ năng | 91 |
3. Về thái độ | 91 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ KỸ THUẬT GIA CÔNG PHỤ KIỆN | 91 |
1. Chuẩn bị vật liệu và các dụng cụ. | 91 |
2. Vẽ khai triển tỷ lệ 1:1. | 91 |
3. Cắt ống. | 91 |
4. Hàn tê. | 91 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 92 |
8.1. GIA CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG | 92 |
8.1.1. Khai triển tê xiên. | 92 |
8.1.2. Cưa cắt các đoạn ống | 94 |
8.1.3. Hàn nối các đoạn ống | 94 |
8.2. GIA CÔNG TRÊN MÁY CNC | 95 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 95 |
BÀI 9 | 96 |
GIA CÔNG CÔN TỪ ỐNG TIÊU CHUẨN | 96 |
I. MỤC TIÊU | 96 |
1. Về kiến thức | 96 |
2. Về kỹ năng | 96 |
3. Về thái độ | 96 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ KỸ THUẬT GIA CÔNG PHỤ KIỆN | 96 |
1. Chuẩn bị vật liệu và các dụng cụ | 96 |
2. Vẽ khai triển tỷ lệ 1:1 | 96 |
3. Cắt ống | 96 |
4. Hàn côn | 96 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 97 |
9.1. GIA CÔNG CÔN ĐỒNG TÂM | 97 |
9.1.1. Khai triển côn đồng tâm | 97 |
9.1.2. Gia công côn đồng tâm | 98 |
9.2. GIA CÔNG CÔN LỆCH TÂM | 99 |
9.2.1. Khai triển côn lệch tâm | 99 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 100 |
PHẦN III | 101 |
GIA CÔNG LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP | 101 |
BÀI 10 | 101 |
GIA CÔNG LẮP ĐẶT CỤM CHI TIẾT | 101 |
I. MỤC TIÊU | 101 |
1. Về kiến thức | 101 |
2. Về kỹ năng | 101 |
3. Về thái độ | 101 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ KỸ THUẬT GIA CÔNG CỤM CHI TIẾT | 101 |
1. Chuẩn bị vật liệu và các dụng cụ | 101 |
2. Phân tích kiểu mối nối | 101 |
3. Chọn phương pháp gia công | 101 |
4. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị gia công | 101 |
5. Gia công chi tiết ống | 101 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 102 |
10.1. TÍNH TOÁN GIA CÔNG CHI TIẾT ĐƯỜNG ỐNG | 102 |
10.1.1. Đọc phân tích bản vẽ | 102 |
10.1.2. Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu | 102 |
10.1.3.Gia công lắp đặt cụm chi tiết | 104 |
4.Hàn ống với mặt bích | 105 |
10.1.5. Khai triển cút | 105 |
10.1.6. Lấy dấy và cắt | 106 |
10.2. TÍNH TOÁN CHI TIẾT ỐNG GHÉP PHÂN NHÁNH HÌNH ĐẾ. | 106 |
10.2.1. Tìm hiểu bản vẽ | 106 |
10.2.2. Sắp xếp công việc. | 107 |
10.2.3. Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ | 108 |
10.2.4. Sắp đặt khai triển | 110 |
10.2.5. Lấy dấu và cắt | 111 |
10.3. TÍNH TOÁN CHI TIẾT ỐNG GHÉP PHÂN NHÁNH CHỮ Y | 112 |
10.3.1. Tìm hiểu bản vẽ | 112 |
10.3.2. Vật liệu | 113 |
10.3.3. Kiểm tra dụng cụ và thiết bị cần dùng | 114 |
10.3.4. Khai triển | 114 |
10.3.5. Ống phân nhánh | 115 |
10.3.6. Lấy dấu, cắt ống | 116 |
10.3.7. Lắp ráp | 116 |
10.4. CHẾ TẠO CHI TIẾT ĐẦU KIỂU KẾT CẤU ỐNG | 117 |
10.4.1. Tìm hiểu bản vẽ | 117 |
10.4.2. Chuẩn bị vật liệu | 118 |
10.4.3. Kiểm tra và chuẩn bị dụng cụ, thiết bị sử dụng | 119 |
10.4.4. Vẽ hình khai triển và lấy dấu | 120 |
10.4.5. Thực hiện việc uốn, cắt và các công việc khác trên phần cắt | 121 |
10.4.6. Gia công trên miếng đệm và gõ ống nối chuyển | 122 |
10.4.7. Chế tạo ống phân nhánh kiểu đế | 123 |
10.5. CHẾ TẠO ỐNG VÒNG | 124 |
10.5.1. Tìm hiểu bản vẽ | 124 |
10.5.2. Chuẩn bị vật liệu | 125 |
10.5.3. Kiểm tra, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị cần dùng | 125 |
10.5.4. Vẽ hình khai triển và lấy dấu | 126 |
10.5.5. Thực hiện việc uốn, cắt và các công việc khác trên phần ống cắt | 127 |
10.5.6. Gia công miếng đệm và gõ đập ống nối | 128 |
10.5.7. Chế tạo ống phân nhánh kiểu đế | 128 |
10.5.8. Hàn đính mặt bích | 129 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 129 |
BÀI 11 | 130 |
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG | 130 |
I. MỤC TIÊU | 130 |
1. Kiến thức chuyên môn lắp đặt hệ thống đường ống | 130 |
2. Kỹ năng | 130 |
3. Thái độ. | 130 |
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG | 130 |
III. NỘI DUNG THỰC HÀNH | 131 |
11.1. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG DẪN KHÍ VÀ THIẾT BỊ ĐƯỜNG ỐNG | 131 |
IV. CÂU HỎI KIỂM TRA | 134 |
11.2.1. Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu | 136 |
11.2.2. Trình tự lắp đặt | 137 |
Mục lục | 141 |