Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82-6232-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 280 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Môn Cơ học xây dựng là một môn kỹ thuật cơ sở được giảng dạy trong các trường trung học xây dựng. Vì tài liệu phục vụ cho môn học này hiện nay còn thiếu thốn, nên chúng tôi biên soạn cuốn sách này mong góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập của giáo viên và học sinh các trường trung học chuyên nghiệp thuộc khối xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu | 5 |
Chương 1. Các khái niệm cơ bản về cơ học | 7 |
1.1. Những khái niệm cơ bản | 7 |
1.2. Hình chiếu của lực lên hai trục tọa độ | 11 |
1.3. Mômen của một lực đói với một điểm - Ngầu lực | 12 |
1.4. Liên két và phản lực liên kết | 17 |
Chương 2. Các hệ lực và điều kiện cân bằng | 22 |
2.1. Thu gọn hệ lực | 22 |
2.2. Điều kiện cân bằng | 40 |
Chương 3. Những khái niệm cơ bản về sức bền vật liệu | 50 |
3.1. Những khái niệm về ngoại lực, nội lực, ứng suất và biến dạng | 59 |
3.2. Nguyên lý độc lập tác dụng | 65 |
Chương 4. Đặc trưng hình học của tiết diện | 66 |
4.1. Khái niệm | 66 |
4.2. Mômen tĩnh của hình phẳng | 66 |
4.3. Mômen quán tính của hình phẳng | 67 |
4.4. Bán kính quán tính | 73 |
4.5. Mô đun chống uón của mặt cắt | 74 |
4.6. Thí dụ tính toán | 75 |
Chương 5. Kéo (nén) đúng tâm | 80 |
5.1. Khái niệm về kéo (nén) đúng tâm, lực dọc và biêu đồ lực dọc | 80 |
5.2. Úng suất - Biến dạng | 81 |
5.3. Thí nghiệm kéo (nén) vật liệu | 89 |
5.4. Tính toán trong kéo (nén) đúng tâm | 93 |
Chương 6. Cắt - dập | 99 |
6.1. Hiện tượng cắt | 99 |
6.2. Hiện tượng dập | 100 |
6.3. Áp dụng tính toán về cắt dập | 101 |
Chương 7. Uốn ngang phẳng | |
7.1. Khái niệm | 105 |
7.2. Nội lực trong dầm chịu uốn | 106 |
7.3. Định lý Giu-ráp-xki và công dụng của nó | 117 |
7.4. Vẽ biểu đồ nội lực Q và M bằng phương pháp nhận xét và phương pháp cộng tác dụng | 117 |
7.5. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang của dầm chịu uốn phẳng | 125 |
7.6. Úng suất tiếp trong dầm chịu uốn ngang phang | 132 |
7.7. Điều kiện cường độ và ba bài toán cơ bản | 137 |
7.8. Biến dạng trong dầm chịu uốn | 142 |
Chương 8. Thanh chịu lực phức tạp | 150 |
8.1. Khái niệm | 150 |
8.2. Uốn xiên | 150 |
8.3. Uốn phẳng đồng thời kéo (hoặc nén) | 157 |
8.4. Nén (hay kéo) lệch tâm | 162 |
8.5. Uốn dọc | 167 |
Chương 9. cấu tạo hệ phẳng. Dàn và khung phẳng tĩnh định - Chuyển vị của hệ thanh thẳng | 178 |
9.1. Cấu tạo hệ phẳng | 178 |
9.2. Dàn phẳng tĩnh định | 187 |
9.3. Khung tĩnh định | 199 |
9.4. Cách tính chuyển vị của hệ thanh | 208 |
Chương 10. Tính kết cấu siêu tĩnh phẳng | 215 |
10.1. Khái niệm về kết cấu siêu tĩnh | |
10.2. Tính kết cấu siêu tĩnh bằng phương pháp lực | 218 |
10.3. Tính kết cấu siêu tĩnh theo phương pháp chuyển vị | 250 |
Bảng phụ lục | 266 |
Mục lục |