Tác giả | Phan Anh Tú |
ISBN | 978-604-82-2206-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3640-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Phan Anh Tú |
Số trang | 375 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Địa chất công trình là Môn học cơ sở để hiểu biết về đất đá làm nền và môi trường cho các công trình xây dựng; cùng với hiểu biết về các quá trình địa chất, quá trình thủy văn đã và đang diễn ra trong nền đất sẽ giúp thực hiện tốt công tác thiết kế và thi công nền móng công trình, cũng như quy hoạch đô thị.
Giáo trình Địa chất công trình là sản phẩm của dự án “Nghiên cứu đổi mới nội dung các giáo trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp theo trình độ phát triển của công nghệ xây dựng hiện nay - Giáo trình ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH” do Vụ Khoa học Công nghệ - Bộ xây dựng tổ chức và tài trợ.
Giáo trình được dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; sinh viên ngành Kỹ thuật Đô thị thuộc các Trường Đại học có đào tạo các kiến thức cơ bản liên quan địa chất công trình, địa chất thủy văn công trình.
Cuốn sách được biên soạn bởi một tập thể cán bộ giảng dạy của Bộ môn Nền móng - Khoa Xây dựng - Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh do ThS. Phan Anh Tú (chủ biên) biên soạn Chương 2, Chương 3, Chương 4; KS. Vũ Đình Lưu biên soạn Chương 6; TS. Nguyễn Ngọc Phúc biên soạn Chương 5; KS. Lý Ngọc Phi Vân biên soạn Chương 1.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Bảng ký hiệu sử dụng trong giáo trình | 5 |
Mở đầu | |
1. Nhiệm vụ của địa chất công trình | 12 |
2. Nội dung của địa chất công trình | 13 |
3. Phương pháp nghiên cứu địa chất công trình | 14 |
Chương 1. Đất đá | |
1.1. Trái đất và khoáng vật | 16 |
1.1.1. Trái đất | 16 |
1.1.2. Khoáng vật | 21 |
1.2. Đất đá của vỏ Trái đất | 28 |
1.2.1. Khái niệm đất đá | 28 |
1.2.2. Các đặc trưng cơ bản của đất đá | 29 |
1.2.3. Các loại đất đá hình thành vỏ Trái đất | 31 |
1.2.4. Đất | 44 |
1.2.5. Ý nghĩa của việc nghiên cứu đất đá trong xây dựng | 52 |
1.3. Các tính chất cơ bản của đất đá thường dùng trong xây dựng | 53 |
1.3.1. Các tính chất cơ bản của đất | 53 |
1.3.2. Một số đặc trưng cơ bản của đá | 66 |
1.4. Phân loại đất đá | 71 |
1.4.1. Phân loại đất đá tổng quát | 71 |
1.4.2. Phân loại đất | 73 |
1.4.3. Phân loại đá | 77 |
Tóm tắt chương 1 | 78 |
Câu hỏi và bài tập | 79 |
Chương 2. Địa chất lịch sử và địa mạo | |
2.1. Lịch sử phát triển vỏ Trái đất | 82 |
2.1.1. Tuổi của đất đá | 82 |
2.1.2. Niên biểu địa chất (Geological timescale) | 83 |
2.1.3. Sơ lược lịch sử phát triển vỏ Trái đất | 85 |
2.2. Sơ lược lịch sử địa chất Việt Nam | 88 |
2.2.1. Sơ lược lịch sử địa chất Việt Nam | 93 |
2.2.2. Địa chất Việt Nam thời kỳ Đệ tứ (Quaternary period - Q) | 93 |
2.3. Địa hình và địa mạo học | 103 |
2.3.1. Phân loại địa hình | 103 |
2.3.2. Các nhân tố hình thành nên địa hình | 106 |
Tóm tắt chương 2 | 108 |
Câu hỏi và bài tập | 109 |
Chương 3. Nước dưới đất | |
3.1. Khái quát chung về nước dưới đất | 110 |
3.1.1. Chu trình thủy văn | 110 |
3.1.2. Nguồn gốc hình thành nước dưới đất | 111 |
3.1.3. Các dạng tồn tại của nước dưới đất | 112 |
3.1.4. Động thái nước dưới đất | 115 |
3.2. Các tầng chứa nước dưới đất | 118 |
3.2.1. Tầng nước thổ nhưỡng | 118 |
3.2.2. Tầng nước thượng tầng | 118 |
3.2.3. Tầng nước đụn cát | 119 |
3.2.4. Tầng nước ngầm | 120 |
3.2.5. Tầng nước áp lực (actesian) | 121 |
3.2.6. Tầng nước khe nứt | 124 |
3.2.7. Tầng nước Karst | 125 |
3.3. Chất lượng nước dưới đất | 126 |
3.3.1. Tính chất vật lý của nước dưới đất | 126 |
3.3.2. Tính chất hóa học của nước dưới đất | 127 |
3.3.3. Đánh giá chất lượng nước | 133 |
Tóm tắt chương 3 | 135 |
Câu hỏi và bài tập | 136 |
Chương 4. Dòng thấm nước dưới đất | |
4.1. Cơ sở động lực học và các định luật thấm | 141 |
4.1.1. Cơ sở động lực học của sự thấm | 141 |
4.1.2. Các định luật thấm | 145 |
4.2. Tính toán dòng thấm phẳng nước dưới đất | 149 |
4.2.1. Khái niệm cơ bản | 149 |
4.2.2. Dòng thấm trong đất đá đồng nhất (nước không áp, có áp) | 150 |
4.2.3. Dòng thấm trong đất đá không đồng nhất (nước không áp, có áp) | 159 |
4.3. Tính toán dòng thấm đến các công trình thu nước tập trung | 163 |
4.3.1. Khái niệm cơ bản | 163 |
4.3.2. Dòng thấm đến các giếng thu nước | 165 |
4.3.3. Dòng thấm đến các công trình thu nước nằm ngang | 175 |
4.4. Các phương pháp xác định hệ số thấm, hướng thấm và tốc độ thấm của nước dưới đất | |
182 | |
4.4.1. Xác định hệ số thấm | 182 |
4.4.2. Xác định hướng thấm và vận tốc thấm | 188 |
Tóm tắt chương 4 | 190 |
Câu hỏi và bài tập | 191 |
Chương 5. Các hiện tượng địa chất công trình | |
5.1. Hoạt động kiến tạo | 194 |
5.1.1. Kiến tạo mảng và sự tạo núi | 194 |
5.1.2. Núi lửa và sự hình thành đá núi lửa (magma) | 202 |
5.1.3. Ảnh hưởng của kiến tạo đến công trình xây dựng | 205 |
5.2. Hiện tượng động đất | 207 |
5.2.1. Khái quát | 208 |
5.2.2. Sóng địa chấn | 209 |
5.2.3. Đánh giá lực động đất | 212 |
5.2.4. Kỹ thuật phòng chống động đất | 216 |
5.2.5. Dự báo động đất | 220 |
5.3. Hiện tượng phong hóa đất đá | 221 |
5.3.1. Các kiểu phong hóa | 221 |
5.3.2. Kết quả của quá trình phong hóa | 226 |
5.3.3. Phòng và chống phong hóa trong xây dựng | 230 |
5.4. Hiện tượng xói mòn | 230 |
5.4.1. Xói mòn do nước | 230 |
5.4.2. Xói mòn do gió | 234 |
5.4.3. Phòng và chống xói mòn | 234 |
5.5. Hoạt động địa chất của dòng sông | 236 |
5.5.1. Sông và các tác động địa chất của dòng sông | 236 |
5.5.2. Địa hình thung lũng sông và các loại trầm tích sông | 238 |
5.5.3. Bảo vệ bờ sông | 242 |
5.6. Hoạt động địa chất ở biển | 247 |
5.6.1. Biển và các tác động địa chất của sóng biển | 247 |
5.6.2. Bờ biển và các loại trầm tích biển | 250 |
5.6.3. Bảo vệ bờ biển | 251 |
5.7. Hoạt động địa chất của hồ và sự hình thành các trầm tích hồ | 252 |
5.7.1. Hoạt động địa chất của hồ | 252 |
5.7.2. Trầm tích hồ và xây dựng công trình | 253 |
5.8. Hiện tượng Karst | 254 |
5.8.1. Điều kiện phát sinh và phát triển | 254 |
5.8.2. Các hình thái Karst | 255 |
5.8.3. Các giải pháp xử lý Karst | 257 |
5.9. Hiện tượng chuyển dịch đất đá trên sườn dốc (trượt lở) | 259 |
5.9.1. Các loại chuyển dịch đất đá trên sườn dốc | 259 |
5.9.2. Các nguyên nhân của chuyển dịch sườn dốc | 259 |
5.9.3. Đánh giá ổn định của sườn dốc | 260 |
5.9.4. Phòng và chống trượt sườn dốc | 262 |
5.10. Hiện tượng cát chảy | 265 |
5.10.1. Điều kiện phát sinh cát chảy | 265 |
5.10.2. Các loại cát chảy | 266 |
5.10.3. Các biện pháp xử lý cát chảy | 268 |
5.11. Hiện tượng xói ngầm | 270 |
5.11.1. Điều kiện phát sinh và phát triển xói ngầm | 270 |
5.11.2. Các biện pháp xử lý xói ngầm | 271 |
Tóm tắt chương 5 | 274 |
Câu hỏi và bài tập | 277 |
Chương 6. Khảo sát địa chất công trình | |
6.1. Tổng quan về công tác khảo sát địa chất | 280 |
6.1.1. Nhiệm vụ của khảo sát địa chất công trình | 280 |
6.1.2. Các giai đoạn khảo sát địa chất công trình | 281 |
6.2. Công tác khảo sát hiện trường | 284 |
6.2.1. Đo vẽ địa chất công trình | 287 |
6.2.2. Thăm dò địa vật lý | 287 |
6.2.3. Khoan, đào thăm dò | 289 |
6.2.4. Các công tác thí nghiệm hiện trường | 294 |
6.3. Công tác trong phòng | 308 |
6.3.1. Thí nghiệm trong phòng các chỉ tiêu cơ lý | 308 |
6.3.2. Công tác tổng hợp, chỉnh lý kết quả thí nghiệm trong phòng | 310 |
6.4. Khảo sát địa chất công trình cho ngành xây dựng dân dụng | |
và công nghiệp | 315 |
6.4.1. Khảo sát ở giai đoạn thiết kế cơ sở | 315 |
6.4.2. Khảo sát ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật | 319 |
6.4.3. Khảo sát thiết kế bản vẽ thi công | 324 |
6.5. Báo cáo khảo sát địa chất công trình | 325 |
6.5.1. Nội dung báo cáo khảo sát địa chất công trình | 325 |
6.5.2. Các thông số quan trọng phổ biến trong báo cáo khảo sát | |
địa chất công trình | 328 |
6.6. Bản đồ địa chất công trình | 330 |
6.6.1. Bản đồ địa chất công trình | 330 |
6.6.2. Mặt cắt địa chất công trình | 331 |
6.6.3. Bản đồ địa chất thủy văn | 332 |
Tóm tắt chương 6 | 335 |
Câu hỏi và bài tập | 335 |
Phụ lục 1. Danh sách một số tiêu chuẩn quy phạm về khảo sát, | |
thí nghiệm địa kỹ thuật hiện hành | 337 |
Phụ lục 2. Bảng đối chiếu các tiêu chuẩn (TCVN, ASTM, BS) | |
trong thí nghiệm địa kỹ thuật phổ biến | 340 |
Phụ lục 3. Cách nhận biết nhanh một số đất đá ở hiện trường | 345 |
Phụ lục 4. Một số bảng kết quả thí nghiệm mẫu đất trong phòng | 349 |
Tài liệu tham khảo | 358 |