Tác giả | Trần Thị Mỹ Hạnh |
ISBN | 978-604-82-4519-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6786-5 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Trần Thị Mỹ Hạnh |
Số trang | 326 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
"Giáo trình điện công trình" là môn học về tính toán lựa chọn các thiết bị điện; thiết kế hệ thống cung cấp điện; bố trí sử dụng điện một cách hợp lý, an toàn và tiết kiệm trong các công trình. Cuốn giáo trình "Điện Công Trình" được biên soạn để làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành kiến trúc và xây dựng, làm cẩm nang cho việc thiết kế thi công phần điện trong các công trình kiến trúc, làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư điện khi tìm hiểu về điện công trình.
Sách giới thiệu những nội dung chính như sau:
Chương mở đầu.
Chương 1: Phụ tải điện công trình.
Chương 2: Nguồn điện của công trình.
Chương 3: Tính toán các tham số cơ bản của hệ thống điện.
Chương 4: Chống sét cho các công trình kiến trúc.
Chương 5: An toàn điện trong thiết kế và xây dựng các công trình kiến trúc.
Chương 6: Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện công trình.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương mở đầu | |
0.1. Khái niệm chung về môn học Điện công trình | 5 |
0.2. Nội dung giáo trình | 6 |
0.3. Những đối tượng nghiên cứu trong giáo trình | 8 |
Chương 1. Phụ tải điện công trình | |
1.1. Những vấn đề chung | 9 |
1.1.1. Hệ thống điện | 9 |
1.1.2. Cấu trúc cơ bản của mạng điện công trình | 12 |
1.1.3. Các thiết bị điện tiêu thụ điện chủ yếu | 12 |
1.2. Phân loại phụ tải điện theo nhóm nguồn cấp điện | 13 |
1.2.1. Phụ tải điện chiếu sáng | 15 |
1.2.2. Phụ tải điện sinh hoạt | 16 |
1.2.3. Phụ tải điện sản xuất | 16 |
1.3. Tính nhu cầu sử dụng điện của các loại phụ tải điện | 17 |
1.3.1. Công suất đặt | 17 |
1.3.2. Phụ tải tính toán | 22 |
1.3.3. Tính toán phụ tải điện | 23 |
1.4. Phụ tải chiếu sáng | 27 |
1.4.1. Một số đơn vị cơ bản trong tính toán chiếu sáng | 28 |
1.4.2. Các loại bóng đèn điện thông dụng | 30 |
1.4.3. Chụp đèn | 40 |
1.4.4.Các phương thức chiếu sáng trong nhà | 44 |
1.4.5. Các hệ thống chiếu sáng bằng điện | 48 |
1.4.6. Tính toán chiếu sáng điện | 49 |
1.5. Phụ tải điện nhà ở gia đình | 99 |
1.6. Phụ tải điện nhà công cộng | 99 |
1.7. Phụ tải điện nhà công nghiệp | 101 |
1.8. Biểu đồ phụ tải điện | 107 |
Chương 2. Nguồn điện của công trình | |
2.1. Máy biến áp | 112 |
2.1.1 Máy biến áp một pha hai cuộn dây | 113 |
2.1.2. Máy biến áp ba pha hai cuộn dây | 116 |
2.1.3. Lựa chọn máy biến áp | 117 |
2.2. Máy phát điện, ký hiệu MFĐ | 117 |
2.2.2. Máy phát điện Diezel | 120 |
2.2.3. Lựa chọn máy phát điện | 121 |
2.3. Trạm biến áp hạ áp | 121 |
2.3.1. Các loại trạm biến áp | 122 |
2.3.2. Bảo vệ trạm biến áp | 126 |
2.3.3. Các sơ đồ điện nguyên lý của trạm biến áp hạ áp có một máy biến áp với các nguồn hung thế Ịdtác nhau | 129 |
2.3.4. Chiếu sáng trạm biến áp | 131 |
2.3.5. Thông gió trạm biến áp | 131 |
2.4. Trạm điện có nguồn dự phòng | 131 |
2.4.1. Điều kiện để chọn nguồn điện dự phòng | 131 |
2.4.2. Các loại nguồn điện dự phòng | 132 |
2.5. Phạm vi truyền tải điện có hiệu quả của các loại trạm biến áp phụ thuộc các câp điện áp | 135 |
Chương 3. Tính toán các tham số cơ bản của hệ thông điện | |
3.1. Khái niệm chung | 137 |
3.2. Sơ đồ điện nguyên lý | 137 |
3.3. Kết câ'u mạng điện công trình | 142 |
3.3.1. Các loại dây dẫn điện | 142 |
3.3.2. Phần phối điện năng trong công trình | 146 |
3.3.3. Mặt bằng bố trí điện | 161 |
3.3.4. Cấu tạo, nguyên lý làm việc và các đặc tính của các thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện: | 162 |
3.4. Tính toán lựa chọn các thành phần của hệ thống điện | 170 |
3.4.1 Xác định phụ tải điện | 170 |
3.4.2. Tính chọn nguồn cấp điện | 170 |
3.4.3. Chọn vị trí bố trí nguồn điện | 172 |
3.4.4. Đường dây vào và ra khỏi trạm | 172 |
3.5. Tính chọn tiết diện dây | 172 |
3.5.1. Điều kiện phát nóng | 173 |
3.5.2. Điều kiện tổn hao điện áp | 179 |
3.5.3. Điều kiện mật độ dòng điện kinh tế | 183 |
3.6. Tính chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện theo điều kiện phát nóng và điều kiện ngắn mạch | 184 |
Chương 4. Chống sét cho các công trình kiến trúc | |
4.1. Sét, hiện tượng, nguyên nhân và hậu quả của sét đối với công trình kiến trúc | 189 |
4.2. Yêu cầu chống sét cho công trình kiến trúc | 192 |
4.3. Chống sét đánh thẳng | 194 |
4.3.1. Hệ thống chông sét thụ động Franklin | 194 |
4.3.2. Bộ phận thu sét tích cực | 207 |
4.4. Chông sét lan truyền, chống sét cảm ứng | 210 |
4.4.1. Chống sét van để bảo vệ trạm biến áp | 210 |
4.4.2. Chống sét hạ thế | 211 |
4.4.3. Chống sét lan truyền trên đường tín hiệu | 211 |
4.4.4. Chống sét lan truyền đường truyền tín hiệu điều khiển | 211 |
4.4.5. Chống sét lan truyền đường dây an ten | .212 |
4.4.6. Chống sét lan truyền đường truyền số liệu, mạng máy tính | 212 |
4.5. Tính toán bộ phận nối đất chống sét | 212 |
4.5.1. Điện trở nôi đất | 212 |
4.5.2. Điện trở nối đất xung kích Rđxk (nối đất chống sét) | 213 |
Chương 5. An toàn điện trong thiết kế và xây dựng các công trình kiến trúc | |
5.1. Cảnh báo tai nạn điện trong sử dụng thiết bị điện gia dụng, trong sản xuất công nghiệp và trong thi công xây dựng các công trình kiến trúc | 215 |
5.1.1. Khả năng tiếp xúc với bộ phận mang điện của thiết bị điện | 215 |
5.1.2. Khả năng gây sự cố trên thiết bị điện | 215 |
5.1.3. Tác hại của người khi bị điện giật | 216 |
5.2. Các biện pháp đề phòng tai nạn điện | 217 |
5.2.1. Biện pháp đầu tiên là bảo vệ chông chạm điện | 217 |
5.2.2. Nốì đất làm việc - nối đất an toàn | 222 |
5.2.3. Nối không | 224 |
5.2.4. Sử dụng nguồn điện an toàn | 225 |
5.3. Các biện pháp xử lý tai nạn điện | 226 |
Chương 6. Hướng dẫn thiết kế cung cấp điện công trình | |
6.1. Mục đích thiết kế cấp điện công trình | 227 |
6.2. Yêu cầu | 227 |
6.3. Cơ sở để thiết kế cấp điện cho công trình | 227 |
6.4. Nội dung công tác thiết kế cấp điện cho công trình | 228 |
6.4.1. Tìm hiểu nhu cầu điện của công trình kiến trúc - Tính phụ tải điện | 228 |
6.4.2. Thiết lập mặt bằng bố trí thiết bị điện cho công trình kiến trúc | 228 |
6.4.3. Chọn loại nguồn điện, điện áp, công suất và vị trí đặt nguồn | 228 |
6.4.4. Thiết lập sơ đồ cấp điện | 228 |
6.4.5. Tính toán tiết diện các loại dây có trong sơ đồ điện | 229 |
6.5. Một vài thí dụ | 229 |
Phụ lục | 262 |
Tài liệu tham khảo | 321 |